Đề án tuyển sinh trường Đại học Phenikaa

Video giới thiệu trường Đại học Phenikaa

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
  • Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
  • Mã trường: PKA
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Sau đại học
  • Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: 0242.2180.336 094.651.1010
  • Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
  • Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Phenikaa (PhenikaaUni) vừa được công bố với nhiều thông tin mới. Trường tuyển sinh qua 4 phương thức xét tuyển: điểm thi THPT, xét học bạ, xét điểm ĐGNL HN, điểm ĐGTD, Điếm VSAT và ưu tiên xét tuyển

Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa (PhenikaaUni) năm 2025

Trường Đại học Phenikaa công bố thông tin tuyển sinh năm 2025, theo đó Trường tuyển sinh 12.403 chỉ tiêu cho 63 ngành/chương trình đào tạo với 04 phương thức xét tuyển.

1. Vùng tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

2. Mã trường: PKA

3. Chỉ tiêu tuyển sinh: 12.403

4. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương

5. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa; 
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
  • Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT;
  • Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT.

Lưu ý: Trong quá trình triển khai, Nhà trường sẽ xem xét và điều chỉnh linh động tỷ lệ chỉ tiêu giữa các phương thức cho phù hợp với tình hình thực tế.

6. Điều kiện xét tuyển

6.1. Điều kiện chung (áp dụng đối với phương thức 1, 3, 4) 

  • Điểm xét tuyển dựa vào kết quả học tập cả năm lớp 12 (Điểm tổng kết lớp 12);Thong tin tuyen sinh Dai hoc Phenikaa nam 2025

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đối với thí sinh đăng ký xét tuyển khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện):

  • Ngành Y khoa, Dược học, Răng - Hàm - Mặt, Y học cổ truyền: Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt);
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng, Kỹ thuật hình ảnh y học, Hộ sinh:  Học lực lớp 10, 11, 12 xếp loại từ Khá trở lên.

Đối với khối ngành Ngôn ngữ (Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc, Ngôn ngữ Trung Quốc, Ngôn ngữ Nhật Bản, Ngôn ngữ Pháp):

  • Xét tuyển theo phương thức 1, 3, 4: Điểm môn Ngoại ngữ trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 6.5 trở lên. (trừ đối tượng xét tuyển thẳng 4, 8, 9 tại thông báo này).

6.2. Điều kiện xét tuyển theo từng phương thức

6.2.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Phenikaa

Thí sinh đăng ký xét tuyển thẳng ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải thuộc một trong các đối tượng sau đây:

Đối tượng 1: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba/Khuyến khích kỳ thi Học sinh giỏi (HSG) cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo có môn đạt giải nằm trong tổ hợp môn xét tuyển đối với ngành/chương trình đào tạo đăng ký. Riêng thí sinh đạt giải môn Tin học được tuyển thẳng vào tất cả các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Đối tượng 2: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp Tỉnh/Thành phố trở lên được xét tuyển thẳng vào các ngành/chương trình đào tạo. Thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Đối tượng 3: Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao cấp Quốc gia trở lên, đồng thời có điểm xét tuyển đạt từ 23,0 điểm trở lên. Thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

Đối tượng 4: Thí sinh có một trong các chứng chỉ sau đây: Thí sinh có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên đồng thời có một trong những chứng chỉ ngoại ngữ sau đây, được xét tuyển thẳng vào ngành có môn ngoại ngữ tương ứng trong tổ hợp xét tuyển của ngành đó:

  • Chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (IELTS, TOEFL iBT, PTE Academic, và Cambridge) tương đương IELTS từ 6.0 trở lên (tham khảo đánh giá tương đương trong Bảng 2);
  • Chứng chỉ tiếng Trung Quốc từ HSK4 trở lên;
  • Chứng chỉ tiếng Hàn Quốc từ TOPIK4 trở lên;
  • Chứng chỉ tiếng Nhật từ N3 (JLPT) trở lên;
  • Chứng chỉ tiếng Pháp DELF B1 trở lên hoặc TCF từ 300 điểm trở lên.
  • Chứng chỉ SAT đạt điểm từ 1100/1600 hoặc 1450/2400 trở lên;
  • Chứng chỉ ACT đạt điểm từ 24/36 trở lên.

Lưu ý: Các chứng chỉ quốc tế phải còn thời hạn sử dụng tính đến thời gian đăng ký xét tuyển của Nhà trường.

Đối tượng 5: Học sinh trường THPT chuyên các Tỉnh/Thành phố hoặc thuộc các lớp chuyên do UBND các Tỉnh/Thành phố công nhận có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 26,0 điểm trở lên.

Đối tượng 6: Học sinh thuộc diện hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ và có điểm tổ hợp xét tuyển đạt từ 26,0 điểm trở lên.

Đối tượng 7: Có bằng đại học hệ chính quy từ loại Khá trở lên.

Đối tượng 8: Người Việt Nam tốt nghiệp THPT ở nước ngoài hoặc các trường quốc tế tại Việt Nam có chứng nhận văn bằng của cơ quan có thẩm quyền.

Đối tượng 9: Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT (được quy định rõ trong Phụ lục Đề án tuyển sinh của trường Đại học Phenikaa năm 2025).

Đối tượng 10: Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa có điểm tổ hợp xét tuyển vào ngành đạt từ 23,0 điểm trở lên.

6.2.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Điểm xét tuyển: là tổng điểm các môn thi của tổ hợp xét tuyển ứng với ngành do thí sinh đăng ký; cộng điểm đối tượng ưu tiên, khu vực ưu tiên. Tổng điểm được tính trên thang điểm 30.

6.2.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT

Thí sinh đăng ký xét tuyển ngoài đáp ứng được điều kiện chung (mục 6.1) cần phải có điểm tổ hợp xét tuyển đạt mức điểm sàn như sau:

- Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;

- Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 20,0 điểm.

6.2.4. Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội (ĐGTD) hoặc Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT

Thí sinh xét tuyển đạt mức điểm sàn tương ứng dựa vào 1 trong 3 tiêu chí sau:

1) Kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội (thang điểm 150): 

  • Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 80/150 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
  • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 70/150 điểm trở lên.

2) Kết quả thi Đánh giá tư duy (ĐGTD) của Đại học Bách khoa Hà Nội (thang điểm 100): 

  • Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 60/100 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
  • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 50/100 điểm trở lên.

3) Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT (thang điểm 450):

  • Khối ngành Sức khỏe (trừ ngành Quản lý bệnh viện): 240/450 điểm trở lên đồng thời đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng yêu cầu của Bộ GD&ĐT;
  • Khối ngành khác và ngành Quản lý bệnh viện: 225/450 điểm trở lên.

7. Quỹ học bổng và hỗ trợ học phí

Quỹ học bổng dành cho sinh viên nhập học đại học chính quy năm 2025 vào Trường Đại học Phenikaa được thành lập từ nhiều nguồn: Tài trợ từ Tập đoàn Phenikaa; tài trợ từ các công ty thành viên của Tập đoàn Phenikaa; tài trợ từ các doanh nghiệp, đối tác; tài trợ từ các trường đại học, viện nghiên cứu và các đối tác quốc tế với tổng giá trị trên 50 tỷ đồng.

Sinh viên chỉ được hưởng học bổng/chính sách hỗ trợ học phí trong năm học theo mức cao nhất trong thông báo này.

7.1. Chính sách học bổng

  • Áp dụng đối với thí sinh nhập học đợt 1 bằng tất cả các phương thức xét tuyển và nộp đầy đủ hồ sơ về Trường theo đúng quy định. 
  • Đối với giải HSG; Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp yêu cầu thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển
  • Đối với giải văn nghệ, thể thao yêu cầu thời gian đạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

7.1.1. Học bổng của Chủ tịch Tập đoàn Phenikaa 

Quyền lợi:

  • Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 113 triệu đến gần 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
  • Hỗ trợ sinh hoạt phí 80 triệu/năm (tổng trị giá từ 320 triệu - 480 triệu, tùy thời gian khóa học mỗi ngành) 
  • Miễn phí kí túc xá toàn khóa học
  • Tài trợ nghiên cứu từ năm nhất và được cử đi học ThS, TS tại trong nước và quốc tế (cam kết sau khi tốt nghiệp sẽ quay trở lại Phenikaa làm việc nếu không sẽ hoàn lại học phí)
  • Nhà trường cam kết hỗ trợ việc làm sau khi tốt nghiệp

Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:

Đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp Quốc gia một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký  hoặc môn Tin học.

Số lượng: 10 suất (Số lượng lớn hơn sẽ do HĐTS xét).

7.1.2. Học bổng Tài năng 

Quyền lợi:

  • Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 113 triệu đến gần 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)
  • Miễn phí kí túc xá toàn khóa học

Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:

  • Đạt giải Khuyến khích kỳ thi HSG cấp Quốc gia một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký hoặc môn Tin học.
  • Đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi  - văn nghệ - thể thao cấp Quốc tế;
  • Đạt giải Nhất trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp  Quốc gia 
  • Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 27,0 điểm trở lên, đồng thời Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt).
  • Thí sinh có điểm ĐGNL/ĐGTD: từ 120/150 điểm trở lên đối với phương thức ĐGNL và từ 90/100 điểm trở lên đối với phương thức ĐGTD.

Số lượng: Không giới hạn

7.1.3. Học bổng Xuất sắc 

Quyền lợi: Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá từ 50 đến 320 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau:

  • Thí sinh đạt giải Nhất/Nhì/Ba kỳ thi HSG cấp Tỉnh/Thành phố một môn thuộc tổ hợp môn xét tuyển của ngành/chương trình đào tạo mà thí sinh đăng ký  hoặc môn Tin học.
  • Đạt giải Nhất/Nhì/Ba trong các cuộc thi văn nghệ - thể thao cấp quốc gia;
  • Đạt giải Nhì/Ba trong cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp” cấp  Quốc gia;
  • Thí sinh có điểm tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 tương ứng ngành/chương trình đào tạo đạt từ 26,0 đến dưới 27,0 điểm, đồng thời Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi (mức Tốt).
  • Thí sinh có điểm ĐGNL/ĐGTD: từ 110/150 điểm trở lên đối với phương thức ĐGNL và từ 80/100 điểm trở lên đối với phương thức ĐGTD.

Số lượng: Không giới hạn

7.1.4. Học bổng dành cho Học sinh THPT thuộc Hệ thống giáo dục Phenikaa

7.1.4.1. Loại 1

Quyền lợi: Miễn học phí toàn khóa học (trị giá từ 113 triệu đến gần 1 tỷ đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau, đồng thời có văn bản đề xuất của Lãnh đạo Trường Phenikaa School: 

  • Học sinh có kết quả học tập thuộc top 1 khối 12 năm 2025
  • Học sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT thuộc top 1 năm 2025 
  • Học sinh có kết quả thi ĐGNL/ĐGTD thuộc top 1 năm 2025

Số lượng: 01 suất

7.1.4.2. Loại 2

Quyền lợi: Miễn học phí 2 năm đầu tiên (trị giá từ 50 đến 320 triệu đồng, tùy theo học phí mỗi ngành)

Điều kiện: Thí sinh đạt 1 trong các điều kiện sau, đồng thời có văn bản đề xuất của Lãnh đạo Trường Phenikaa School: 

  • Học sinh có kết quả học tập thuộc top 2 khối 12 năm 2025
  • Học sinh có kết quả thi Tốt nghiệp THPT thuộc top 2 năm 2025 
  • Học sinh có kết quả thi ĐGNL/ĐGTD thuộc top 2 năm 2025

Số lượng: 01 suất

Lưu ý:

  • Điều kiện duy trì học bổng cho những năm tiếp theo là năm trước đó đạt kết quả học tập cả năm từ 7,5 điểm trở lên (thang điểm 10) tương đương 3,0 điểm trở lên (thang điểm 4) kết hợp điểm rèn luyện đạt từ 80 điểm trở lên (thang điểm 100).

7.2. Chính sách hỗ trợ học phí 

  • Học sinh thuộc diện gia đình hộ nghèo, hộ cận nghèo, người khuyết tật theo quy định hiện hành của Thủ tướng Chính phủ sẽ được hỗ trợ 50% học phí năm đầu tiên;
  • Con ruột, Anh/Chị/Em ruột của cán bộ công nhân viên đang công tác trong Tập đoàn Phenikaa (Chỉ áp dụng duy trì khi cán bộ công nhân viên đang công tác) được hỗ trợ 30% học phí toàn khóa học, áp dụng từ năm học 2025-2026.

7.3. Chính sách hỗ trợ khác

  • Sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt được khen thưởng và cấp học bổng theo học kỳ;
  • Hàng năm, Trường tài trợ học bổng toàn phần hoặc bán phần cho các em sinh viên có kết quả học tập và rèn luyện tốt, đáp ứng yêu cầu về ngoại ngữ tham gia trao đổi sinh viên tại các trường đại học trong nước và quốc tế;
  • Sinh viên có kết quả học tập xuất sắc nếu có nguyện vọng gắn bó lâu dài được giữ lại Trường công tác; được giới thiệu, cấp kinh phí học tập và nghiên cứu ở nước ngoài;
  • Chính sách khuyến khích sinh viên tham gia nghiên cứu khoa học từ năm thứ 2 trở đi. Các ý tưởng độc đáo, sáng tạo có tính khả thi ứng dụng cao sẽ được cấp kinh phí và triển khai nghiên cứu.

Các trường hợp đặc biệt, Phòng TSTT đề xuất Hội đồng tuyển sinh Trường sẽ xem xét và quyết định.

8. Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí

Chỉ tiêu tuyển sinh, tổ hợp môn xét tuyển và học phí của Trường Đại học Phenikaa năm 2025 được tính theo tín chỉ. Học phí trung bình/năm được tính theo Bảng 1:

 

Lưu ý: 

  • Học phí trên chưa bao gồm học phí học phần Giáo dục quốc phòng và an ninh;
  • (*) Các ngành/ chương trình dự kiến đào tạo năm 2025
  • (**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm,  Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau:

+ Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 30% học phí;

+ Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 20% học phí;

 + Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 10% học phí.

  • (***) Học phí trung bình ngành Răng - Hàm - Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau: ưu đãi giảm xuống 20% học phí và cố định học phí trong 6 năm học.

Bảng đánh giá tương đương chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế

9. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

9.1. Đối với các phương thức 1, 3, 4:

  • 01 Phiếu đăng ký xét tuyển online theo quy định của Trường Đại học Phenikaa;
  • 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 năm học. 
  • 01 Bản photo công chứng chứng minh thư nhân dân/căn cước công dân (hai mặt);
  • 01 Bản photo công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Chỉ áp dụng đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025);
  • 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải HSG, chứng nhận đạt giải cuộc thi “Học sinh, sinh viên với ý tưởng khởi nghiệp”, chứng nhận đạt giải các cuộc thi văn hóa - văn nghệ - thể thao, chứng chỉ ngoại ngữ (nếu dùng xét tuyển);
  • 01 Bản photo bảng điểm kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội hoặc kết quả Kỳ thi đánh giá đầu vào Đại học V-SAT (nếu xét tuyển bằng phương thức 4);
  • 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

9.2. Đối với phương thức Xét tuyển bằng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025:

Thí sinh đăng ký nguyện vọng xét tuyển (số lượng không hạn chế) vào Trường theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo về công tác tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2025.

10. Thời gian dự kiến nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển và lệ phí xét tuyển

Trường Đại học Phenikaa sẽ tổ chức tuyển sinh nhiều lần/năm, cụ thể dự kiến như sau:

  • Đợt xét tuyển sớm theo phương thức 1, 3, 4 (nếu có):

Thời gian nhận hồ sơ (dự kiến): từ ngày 01/3/2025 đến ngày 30/6/2025).

  • Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT.

Lệ phí xét tuyển:

  • Lệ phí xét hồ sơ đăng ký trên hệ thống của Bộ: theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

11. Hình thức đăng ký xét tuyển và nhận hồ sơ xét tuyển

- Đợt xét tuyển tất cả các phương thức theo quy định chung của Bộ GD&ĐT: Tất cả các thí sinh đăng ký nguyện vọng trên cổng thông tin chung của Bộ GD&ĐT.

- Các đợt khác: Thí sinh thực hiện 2 bước:

  • Bước 1: Tất cả thí sinh đăng ký trực tuyến qua website của Nhà trường tại địa chỉ: https://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn/;
  • Bước 2: Gửi hồ sơ bản cứng theo quy định về Trường Đại học Phenikaa (theo mục 9.1).

Địa điểm nhận hồ sơ: Phòng Tuyển sinh và Truyền thông, tầng 1, nhà A9, Trường Đại học Phenikaa, phố Nguyễn Trác, phường Yên Nghĩa, quận Hà Đông, Hà Nội

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2024 theo Điểm thi THPT
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17  
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 22.5  
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 22  
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D07 22  
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 20  
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) A00; A01; C01; D07 21  
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D07 21  
9 F0S1 Đông phương học A01; C00; D01; D09 17  
10 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 20  
11 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 20  
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 21  
13 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 21  
14 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 24  
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 20  
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 20  
17 FBE8 Marketing A01; D01; D07; D10 20  
18 FBE9 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D10 20  
19 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 18  
20 FIDT2 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 18  
21 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 18  
22 FIDT4 Logistics số A00; A01; D01; D07 18  
23 FIDT5 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 18  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D15 21  
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 17  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 18  
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 22  
29 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B08; D07 21  
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 21  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 20  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 21  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 21  
34 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; B00; D01 17  
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 23  
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D07; D28 21  
37 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21  
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A00; A01; D07 21  
39 ICT3 Khoa học máy tính A00; A01; D07 21  
40 ICT4 An toàn thông tin A00; A01; D07 21  
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07 21  
42 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.5  
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 20  
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19  
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 20  
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07 21  
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano A00; A01; B00; D07 20  
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19  
49 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19  
50 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 21  
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19  
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A02; B00; B08; D07 19  
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 20.5  
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 20  
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A10; D01 19  

2. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 22  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 22  
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 25  
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh) A00; A01; C01; D07 25  
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa A00; A01; C01; D07 25  
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 22.5  
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot) A00; A01; C01; D07 24  
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn) A00; A01; C01; D07 24  
9 F0S1 Đông phương học A01; C00; D01; D09 21  
10 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24  
11 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 24  
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 26  
13 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 26  
14 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 26  
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 24  
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A01; D01; D07; D10 24  
17 FBE8 Marketing A01; D01; D07; D10 23  
18 FBE9 Công nghệ tài chính A01; D01; D07; D10 23  
19 FIDT1 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 22  
20 FIDT2 Kinh doanh số A00; A01; D01; D07 22  
21 FIDT3 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 23  
22 FIDT4 Logistics số A00; A01; D01; D07 22  
23 FIDT5 Công nghệ marketing A00; A01; D01; D07 22  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 25.5  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D15 24  
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 21  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 22.5  
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 24  
29 FTME Y học cổ truyền A00; B00; B08; D07 24  
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 24  
31 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 24  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 22  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 22  
34 HM1 Quản lý bệnh viện A00; A01; B00; D01 21  
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 27  
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật A00; A01; D07; D28 24  
37 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 25  
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh) A00; A01; D07 23  
39 ICT3 Khoa học máy tính A00; A01; D07 25  
40 ICT4 An toàn thông tin A00; A01; D07 23  
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D07 23  
42 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 26  
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 22.5  
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 22  
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 22.5  
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói A00; A01; B00; D07 24  
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano A00; A01; B00; D07 22  
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 22  
49 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 21  
50 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 24  
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 21  
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học A02; B00; B08; D07 21  
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 23  
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 22  
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô A00; A01; A10; D01 22  

3. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2024 theo Điểm ĐGNL HN

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học   70  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học   70  
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt   70  
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   70  
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   70  
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)   70  
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)   70  
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)   70  
9 F0S1 Đông phương học   70  
10 FBE1 Quản trị kinh doanh   70  
11 FBE2 Kế toán   70  
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng   70  
13 FBE4 Quản trị nhân lực   70  
14 FBE5 Luật kinh tế   70  
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   70  
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   70  
17 FBE8 Marketing   70  
18 FBE9 Công nghệ tài chính   70  
19 FIDT1 Kinh tế số   70  
20 FIDT2 Kinh doanh số   70  
21 FIDT3 Thương mại điện tử   70  
22 FIDT4 Logistics số   70  
23 FIDT5 Công nghệ marketing   70  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc   70  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh   70  
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp   70  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật   70  
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc   70  
29 FTME Y học cổ truyền   70  
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch)   70  
31 FTS2 Quản trị khách sạn   70  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số   70  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế   70  
34 HM1 Quản lý bệnh viện   70  
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính   70  
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật   70  
37 ICT1 Công nghệ thông tin   70  
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   70  
39 ICT3 Khoa học máy tính   70  
40 ICT4 An toàn thông tin   70  
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo   70  
42 MED1 Y khoa   70  
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử   70  
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí   70  
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo   70  
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói   70  
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano   70  
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học   70  
49 NUR1 Điều dưỡng   70  
50 PHA1 Dược học   70  
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng   70  
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học   70  
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô   70  
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô   70  
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô   70  

4. Điểm chuẩn Đại học Phenikaa 2024 theo Điểm đánh giá tư duy 

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BI01 Công nghệ sinh học   50  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học   50  
3 DEN1 Răng - Hàm - Mặt   50  
4 EEE-AI Kỹ thuật robot và Trí tuệ nhân tạo (Một số học phần Chuyên ngành học bằng tiếng Anh)   50  
5 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và Tự động hóa   50  
6 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh)   50  
7 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và Iot)   50  
8 EEE4 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (thiết kế vi mạch bán dẫn)   50  
9 F0S1 Đông phương học   50  
10 FBE1 Quản trị kinh doanh   50  
11 FBE2 Kế toán   50  
12 FBE3 Tài chính - Ngân hàng   50  
13 FBE4 Quản trị nhân lực   50  
14 FBE5 Luật kinh tế   50  
15 FBE6 Kinh doanh quốc tế (các học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   50  
16 FBE7 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   50  
17 FBE8 Marketing   50  
18 FBE9 Công nghệ tài chính   50  
19 FIDT1 Kinh tế số   50  
20 FIDT2 Kinh doanh số   50  
21 FIDT3 Thương mại điện tử   50  
22 FIDT4 Logistics số   50  
23 FIDT5 Công nghệ marketing   50  
24 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc   50  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh   50  
26 FLF1 Ngôn ngữ Pháp   50  
27 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật   50  
28 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc   50  
29 FTME Y học cổ truyền   50  
30 FTS1 Du lịch (định hướng quản trị du lịch)   50  
31 FTS2 Quản trị khách sạn   50  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số   50  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế   50  
34 HM1 Quản lý bệnh viện   50  
35 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính   50  
36 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt Nhật   50  
37 ICT1 Công nghệ thông tin   50  
38 ICT2 Kỹ thuật phần mềm (một số học phần chuyên ngành học bằng tiếng anh)   50  
39 ICT3 Khoa học máy tính   50  
40 ICT4 An toàn thông tin   50  
41 ICT5 Trí tuệ nhân tạo   50  
42 MED1 Y khoa   50  
43 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử   50  
44 MEM2 Kỹ thuật cơ khí   50  
45 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo   50  
46 MSE-IC Chip bán dẫn và công nghệ đóng gói   50  
47 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano   50  
48 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học   50  
49 NUR1 Điều dưỡng   50  
50 PHA1 Dược học   50  
51 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng   50  
52 RTS1 Kỹ thuật hình ảnh y học   50  
53 VEE1 Kỹ thuật ô tô   50  
54 VEE2 Cơ điện tử ô tô   50  
55 VEE3 Kỹ thuật phần mềm ô tô   50  

5. Điểm sàn xét tuyển Đại học Phenikaa 2024

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Phenikaa 2024 theo các phương thức: kết quả thi THPT, học bạ bậc THPT, kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Phenikaa công bố ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển (điểm sàn) đại học hệ chính quy năm 2024.

1. Xét tuyển thẳng theo đề án tuyển sinh của Trường

Thí sinh đáp ứng các tiêu chí xét tuyển thẳng được quy định trong đề án tuyển sinh đại học năm 2024 của Trường Đại học Phenikaa.

2. Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT; Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL) của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội

Thí sinh đạt điểm sàn đối với từng ngành/chương trình đào tạo, cụ thể như sau:

Media VietJack

Diem san xet tuyen Dai hoc Phenikaa 2024

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT, Xét tuyển dựa vào học bạ bậc THPT:

Điểm sàn là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo Dục và Đào tạo;

Điểm sàn áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);

Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10).

Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội:

Điểm sàn là điểm xét tuyển theo bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội;

Thang điểm 150 áp dụng đối với kết quả bài thi ĐGNL của Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc thang điểm 100 áp dụng đối với kết quả kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Phenikaa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Phenikaa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 22  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 20  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 21  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 22  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21  
8 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D07 21  
9 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 21  
10 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 21  
11 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 23  
12 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 20  
13 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19  
14 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 20  
15 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 20  
16 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 20.5  
17 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 20  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 21  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 21  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 21  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D10 21  
24 FBE7 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D10 21  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 21  
26 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23  
27 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 23  
28 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 17.5  
29 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 17  
30 FOS1 Đông phương học C00; D01; D09; D14 17  
31 FTS1 Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 21  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 21  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 21  
34 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 21  
35 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19  
36 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 21  
37 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19  
38 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19  
39 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.5  
40 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 22.5

Dai hoc Phenikaa thong bao diem chuan nam 2023

Dai hoc Phenikaa thong bao diem chuan nam 2023

C. Trường Đại học Phenikaa thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 2) năm 2023

Điểm chuẩn học bạ đợt 2 năm 2023 Đại học Phenikaa

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

 Điểm đủ điều kiện trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);

 Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10);

 Đối với các ngành Khoa học sức khỏe: Điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học; và học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.

Tra cứu kết quả xét tuyển

 Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn. (đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký) từ 13:00 ngày 5/7/2023

 Phenikaa sẽ gửi thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo địa chỉ email đã cung cấp trong hồ sơ đăng ký từ ngày 06/7/2023.

 Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

Học phí

A. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2025 - 2026

  • Học phí trên chưa bao gồm học phí học phần Giáo dục quốc phòng và an ninh;
  • (*) Các ngành/ chương trình dự kiến đào tạo năm 2025
  • (**) Học phí trung bình ngành Y khoa là 150 triệu/năm,  Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau:

+ Năm đầu tiên được ưu đãi giảm 30% học phí;

+ Năm thứ 2, 3 được ưu đãi giảm 20% học phí;

 + Năm thứ 4, 5, 6 được ưu đãi giảm 10% học phí.

  • (***) Học phí trung bình ngành Răng - Hàm - Mặt là 160 triệu/năm. Riêng đối với K19 nhập học năm 2025 sẽ áp dụng như sau: ưu đãi giảm xuống 20% học phí và cố định học phí trong 6 năm học.

B. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2024 - 2025

Media VietJack

C. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2023 - 2024

Ngành Y khoa và Răng – Hàm – Mặt: 75 triệu đồng/ năm học

Ngành Kỹ thuật phần mềm, ngành Kinh doanh quốc tế, ngành Logistic và Quản lý chuỗi cung ứng: 42 triệu đồng/ năm học

Các ngành còn lại: 24 – 32 triệu đồng/ năm học

D. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2022

- Dựa theo các năm trước, học phí của Phenikaa  năm 2022 sẽ tăng 7%, tương đương ngành Dược học: 32.100.000 VND/năm học.

E. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2021

- Học phí các ngành Công nghệ sinh học, Kỹ thuật hoá học, Công nghệ vật liệu, Điều dưỡng, Ngôn ngữ Anh: 20 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công nghệ thông tin, Kỹ thuật ô tô, Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật y sinh,… Kỹ thuật xét nghiệm y học: 28 triệu đồng/năm.

- Học phí ngành Dược học: 30 triệu đồng/năm.

- Học phí các ngành Công 0nghệ thông tin (Chương trình đào tạo CNTT Việt – Nhật), Trí tuệ nhân tạo và robot (các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh): 32 triệu đồng/năm.

- Giảm 7% học phí tất cả các môn trong học kỳ I đối với sinh viên, học viên từ K14 trở về trước đã hoàn thành học phí học kỳ 1 năm học 2021 – 2022 đầy đủ, đúng hạn.

F. Học phí trường Đại học Phenikaa năm 2020

- Học phí đại học Phenikaa, các ngành đào tạo trong năm 2020 dao động từ 20 – 30 triệu/năm học.

- Đối với ngành CNTT (chương trình Việt – Nhật) học phí là 32.000.000 VND/năm học.

- Đối với ngành Dược học mức học phí là 30.000.000 VND/năm học.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ