Khoahoc.VietJack.com cập nhật Phương án tuyển sinh trường Đại học Phenikaa năm 2025 mới nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học PHENIKAA ( Đại học Thành Tây) thông báo điểm chuẩn.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Phenikaa
Video giới thiệu trường Đại học Phenikaa
A. Giới thiệu trường Đại học Phenikaa
- Tên trường: Đại học Phenikaa (Tên cũ là Đại học Thành Tây)
- Tên tiếng Anh: Thanh Tay University Hanoi
- Mã trường: PKA
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ: Phường Yên Nghĩa, Quận Hà Đông, Hà Nội
- SĐT: 0242.2180.336 - 094.651.1010
- Email: Info@phenikaa-uni.edu.vn
- Website: http://phenikaa-uni.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/Daihocphenikaa/
B. Thông tin tuyển sinh Đại học Phenikaa năm 2025 mới nhất



B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Phenikaa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Phenikaa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | BIO1 | Công nghệ sinh học | A00; B00; B08; D07 | 18 | |
2 | CHE1 | Kỹ thuật hóa học | A00; A01; B00; D07 | 17 | |
3 | EEE1 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
4 | EEE2 | Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) | A00; A01; B00; C01 | 20 | |
5 | EEE3 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) | A00; A01; C01; D07 | 21 | |
6 | EEE-AI | Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) | A00; A01; C01; D07 | 22 | |
7 | ICT1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D07 | 21 | |
8 | ICT2 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D07 | 21 | |
9 | ICT-VJ | Công nghệ thông tin Việt - Nhật | A00; A01; D07; D28 | 21 | |
10 | ICT-AI | Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu | A00; A01; D07 | 21 | |
11 | ICT-TN | Tài năng khoa học máy tính | A00; A01; D07 | 23 | |
12 | MEM1 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A02; C01 | 20 | |
13 | MEM2 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A02; C01 | 19 | |
14 | MSE1 | Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO | A00; A01; B00; D07 | 20 | |
15 | MSE-AI | Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo | A00; A01; C01; D07 | 20 | |
16 | VEE1 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20.5 | |
17 | VEE2 | Cơ điện tử ô tô | A00; A01; A10; D01 | 20 | |
18 | FBE1 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
19 | FBE2 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
20 | FBE3 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
21 | FBE4 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 21 | |
22 | FBE5 | Luật kinh tế | C00; C04; D01; D14 | 21 | |
23 | FBE6 | Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
24 | FBE7 | Logictics và quản lý chuỗi cung ứng | A01; D01; D07; D10 | 21 | |
25 | FLE1 | Ngôn ngữ Anh | D01; D09; D14; D15 | 21 | |
26 | FLC1 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01; D01; D04; D09 | 23 | |
27 | FLK1 | Ngôn ngữ Hàn Quốc | A01; D01; D09; DD2 | 23 | |
28 | FLJ1 | Ngôn ngữ Nhật | A01; D01; D06; D28 | 17.5 | |
29 | FLF1 | Ngôn ngữ Pháp | A01; D01; D44; D64 | 17 | |
30 | FOS1 | Đông phương học | C00; D01; D09; D14 | 17 | |
31 | FTS1 | Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
32 | FTS3 | Kinh doanh du lịch số | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
33 | FTS4 | Hướng dẫn du lịch quốc tế | A01; C00; D01; D15 | 21 | |
34 | FTS2 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D10 | 21 | |
35 | NUR1 | Điều dưỡng | A00; A01; B00; B08 | 19 | |
36 | PHA1 | Dược học | A00; B00; B08; D07 | 21 | |
37 | RET1 | Kỹ thuật phục hồi chức năng | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
38 | MTT1 | Kỹ thuật xét nghiệm y học | A02; B00; B08; D07 | 19 | |
39 | MED1 | Y khoa | A00; B00; B08; D07 | 22.5 | |
40 | DEN1 | Răng - Hàm - Mặt | A00; B00; B08; D07 | 22.5 |
C. Trường Đại học Phenikaa thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 2) năm 2023
Điểm chuẩn học bạ đợt 2 năm 2023 Đại học Phenikaa
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);
Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10);
Đối với các ngành Khoa học sức khỏe: Điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học; và học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.
Tra cứu kết quả xét tuyển
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn. (đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký) từ 13:00 ngày 5/7/2023
Phenikaa sẽ gửi thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo địa chỉ email đã cung cấp trong hồ sơ đăng ký từ ngày 06/7/2023.
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:
- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023;
- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Phenikaa mới nhất:
Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học PHENIKAA 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Phenikaa năm 2021