A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Phenikaa chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Phenikaa thông báo điểm chuẩn trúng tuyển năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 BIO1 Công nghệ sinh học A00; B00; B08; D07 18  
2 CHE1 Kỹ thuật hóa học A00; A01; B00; D07 17  
3 EEE1 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; C01; D07 22  
4 EEE2 Kỹ thuật y sinh (Điện tử y sinh) A00; A01; B00; C01 20  
5 EEE3 Kỹ thuật điện tử - viễn thông (Hệ thống nhúng thông minh và IOT) A00; A01; C01; D07 21  
6 EEE-AI Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo (Đào tạo song ngữ Việt - Anh) A00; A01; C01; D07 22  
7 ICT1 Công nghệ thông tin A00; A01; D07 21  
8 ICT2 Kỹ thuật phần mềm A00; A01; D07 21  
9 ICT-VJ Công nghệ thông tin Việt - Nhật A00; A01; D07; D28 21  
10 ICT-AI Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu A00; A01; D07 21  
11 ICT-TN Tài năng khoa học máy tính A00; A01; D07 23  
12 MEM1 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; C01 20  
13 MEM2 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A02; C01 19  
14 MSE1 Vật liệu tiên tiến và công nghệ NANO A00; A01; B00; D07 20  
15 MSE-AI Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo A00; A01; C01; D07 20  
16 VEE1 Kỹ thuật ô tô A00; A01; A10; D01 20.5  
17 VEE2 Cơ điện tử ô tô A00; A01; A10; D01 20  
18 FBE1 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 21  
19 FBE2 Kế toán A00; A01; D01; D07 21  
20 FBE3 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23  
21 FBE4 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 21  
22 FBE5 Luật kinh tế C00; C04; D01; D14 21  
23 FBE6 Kinh doanh quốc tế (Các môn chuyên ngành học bằng Tiếng Anh) A01; D01; D07; D10 21  
24 FBE7 Logictics và quản lý chuỗi cung ứng A01; D01; D07; D10 21  
25 FLE1 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D14; D15 21  
26 FLC1 Ngôn ngữ Trung Quốc A01; D01; D04; D09 23  
27 FLK1 Ngôn ngữ Hàn Quốc A01; D01; D09; DD2 23  
28 FLJ1 Ngôn ngữ Nhật A01; D01; D06; D28 17.5  
29 FLF1 Ngôn ngữ Pháp A01; D01; D44; D64 17  
30 FOS1 Đông phương học C00; D01; D09; D14 17  
31 FTS1 Du lịch (định hướng Quản trị du lịch) A01; C00; D01; D15 21  
32 FTS3 Kinh doanh du lịch số A00; A01; D01; D10 21  
33 FTS4 Hướng dẫn du lịch quốc tế A01; C00; D01; D15 21  
34 FTS2 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D10 21  
35 NUR1 Điều dưỡng A00; A01; B00; B08 19  
36 PHA1 Dược học A00; B00; B08; D07 21  
37 RET1 Kỹ thuật phục hồi chức năng A02; B00; B08; D07 19  
38 MTT1 Kỹ thuật xét nghiệm y học A02; B00; B08; D07 19  
39 MED1 Y khoa A00; B00; B08; D07 22.5  
40 DEN1 Răng - Hàm - Mặt A00; B00; B08; D07 22.5

Dai hoc Phenikaa thong bao diem chuan nam 2023

Dai hoc Phenikaa thong bao diem chuan nam 2023

B. Trường Đại học Phenikaa thông báo kết quả xét tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét kết quả học bạ THPT - xét tuyển sớm (đợt 2) năm 2023

Điểm chuẩn học bạ đợt 2 năm 2023 Đại học Phenikaa

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển (không nhân hệ số, điểm mỗi môn phải lớn hơn 1 điểm) được làm tròn đến 02 chữ số thập phân cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Điểm đủ điều kiện trúng tuyển áp dụng cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển vào từng ngành/chương trình đào tạo, điểm chênh lệch giữa các tổ hợp môn xét tuyển là bằng 0 (không);

Thang điểm áp dụng cho tổ hợp 3 môn xét tuyển là 30 (thang điểm cho mỗi môn xét tuyển là 10);

Đối với các ngành Khoa học sức khỏe: Điều kiện học lực lớp 12 xếp loại từ Giỏi trở lên đối với ngành Y khoa, Răng - Hàm - Mặt, Dược học; và học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên đối với ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, Kỹ thuật phục hồi chức năng.

Tra cứu kết quả xét tuyển

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển trên trang thông tin tuyển sinh của Trường theo địa chỉ: http://tuyensinh.phenikaa-uni.edu.vn. (đăng nhập theo tài khoản của thí sinh đã đăng ký) từ 13:00 ngày 5/7/2023

Phenikaa sẽ gửi thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) theo địa chỉ email đã cung cấp trong hồ sơ đăng ký từ ngày 06/7/2023.
Thí sinh được công nhận kết quả trúng tuyển chính thức khi đáp ứng đủ những điều kiện sau:

- Được công nhận tốt nghiệp THPT năm 2023;

- Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên hệ thống của Bộ Giáo dục và đào tạo, đặt nguyện vọng đã đủ điều kiện trúng tuyển trong đợt xét tuyển sớm là nguyên vọng 1 để đảm bảo chắc chắn trúng tuyển.

C. Đại học Phenikaa công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển vào trường Đại học Phenikaa năm 2023, theo đó điểm sàn xét theo điểm thi từ 17 đến 20.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Phenikaa (PKA) thông báo điểm sàn đại học hệ chính quy năm 2023 vào từng ngành/chương trình theo phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm như sau:

Dai hoc Phenikaa cong bo diem san xet tuyen 2023

Ngưỡng điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển: Là tổng điểm của 3 bài thi/ môn thi của kỳ thi thuộc tổ hợp môn xét tuyển tương ứng với ngành học đăng ký cộng với điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (tính theo thang điểm 30, không nhân hệ số, điểm mỗi bài thi/môn thi phải hơn hơn 1 điểm).

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Phenikaa năm 2019 - 2022

Tên ngành
Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Dược học

20 24 21 24 21 24 23 27

Điều dưỡng

18 19,5 19 20 19 20 19 22
Công nghệ thông tin
18 21 19,05 22,5 21,5 23 23,5 26
Công nghệ thông tin (chương trình đào tạo CNTT Việt Nhật)
18 21 19,05 21 21 23 23 25
Kỹ thuật công trình xây dựng
- -            
Quản trị kinh doanh
18 21 18,05 23 19 21,5 23,5 28
Khoa học máy tính
18 21     22 24    
Kế toán 18 21 18,05 22,5 18 21 23,5 28
Tài chính ngân hàng
18 21 18,05 22,5 18 21 23,75 28
Khoa học môi trường
16 21     27 20    
Công nghệ sinh học
16 21 17 21 17 20 19 23
Luật kinh tế 18 21     18 21 25 27,5
Quản trị nhân lực - -     18 21 24,5 28
Ngôn ngữ Anh 17 20 18,25 23,5 18 21 23 27
Công nghệ vật liệu
(Vật liệu tiên tiến và công nghệ nano)
16,5 21 18 20 19,5 21 21 23
Kỹ thuật xây dựng
18 21            
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
17 21 21,3 21 21 22,5 22 24
Kỹ thuật y sinh 17 21 20,4 21 20 21 21 24
Kỹ thuật ô tô 16,5 21 18 21 18 21 22 27
Kỹ thuật cơ điện tử
16,5 21 17 20,5 17 20,5 19 27,5
Kỹ thuật hóa học
    17 21

17

20

19

23

Trí tuệ nhân tạo và robot
    22 21

 

 

 

 

Kỹ thuật điện tử viễn thông
    20 21

20

21

21

22,5

Kỹ thuật xét nghiệm y học
    19 21

19

20

19

22,5

Kỹ thuật phục hồi chức năng
    19  

19

20

19

22

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
(Trí tuệ nhân tạo và Robot - Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
       

22

24

 

 

Ngôn ngữ Trung Quốc
       

22

22,5

23,75

27,5

Ngôn ngữ Hàn Quốc
       

22

22,5

23,5

27,5

Vật lý (Vật lý tài năng)
       

24

 

24

-

Du lịch (Quản trị du lịch)
       

17

21

23,75

28

Quản trị khách sạn
       

17

21

22

27,5

Kỹ thuật cơ khí
       

17

20

19

22

Công nghệ vật liệu
(Vật liệu thông minh và trí tuệ nhân tạo)
       

27

23

22

24

Kỹ thuật ô tô (Cơ điện tử ô tô)
       

18

20,5

 

 

Kỹ thuật Robot và trí tuệ nhân tạo
(Đào tạo song ngữ Việt - Anh)
       

 

 

23

25

Trí tuệ nhân tạo và khoa học dữ liệu
       

 

 

23

26

Khoa học máy tính
(Đào tạo tài năng)
       

 

 

24

27

Cơ điện tử ô tô
       

 

 

21

22,5

Kinh doanh quốc tế
(Các môn chuyên ngành học bằng tiếng Anh)
       

 

 

23,5

28

Ngôn ngữ Nhật
       

 

 

22

27,5

Kinh doanh du lịch số
       

 

 

22

27,5

Hướng dẫn du lịch quốc tế
       

 

 

22

27,5

Y khoa
       

 

 

23

27