Mã trường: TDB
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học thể dục thể thao Bắc Ninh thông báo tuyển sinh năm 2025 với tổng 1270 chỉ tiêu cho 4 ngành đào tạo như sau:
Ký hiệu trường: TDB
I. Khu vực tuyển sinh: Toàn quốc
II. Phương thức tuyển sinh:
+ Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
+ Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
+ Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
Ghi chú:
Mã tổ hợp tuyển sinh:
- T00: Toán+Sinh+Năng khiếu 1
- T01: Toán+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3
- T02: Ngữ văn+Năng khiếu 2+Năng khiếu 3
- T05: Ngữ văn+Giáo dục công dân+Năng khiếu 1
+ Năng khiếu 1 (Bật xa+chạy 100m)
+ Năng khiếu 2 (Bật xa)
+Năng khiếu 3 (Chạy 100m)
* Sau khi trúng tuyển, Sinh viên được học theo đúng chuyên ngành đã đăng ký từ kì học đầu tiên.
III. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
3.1. Phương thức 1: Xét kết quả học THPT kết hợp thi năng khiếu
3.2. Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT kết hợp thi năng khiếu
Điểm xét tốt nghiệp THPT theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Bộ Giáo dục và Đào tạo năm 2025.
3.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
+Xét tuyển thẳng (Theo quy chế thi Bộ GDĐT)
3.3.1. Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á thời gian không qua 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
3.3.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) năm 2025
Ghi chú: Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 3.3.1, song tốt nghiệp từ năm 2024 trở về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.
+ Xét tuyển thẳng (Theo Đề án tuyển sinh của Trường)
Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á thời gian không qua 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
IV. Đối tượng được ưu tiên xét tuyển và đối tượng phải thi năng khiếu
4.1. Đối tượng được ưu tiên xét tuyển (miễn thi năng khiếu và được 10 điểm)
4.1.1.Thí sinh đạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức 1 lần trong năm và thí sinh được tổng cục TDTT có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia thời gian không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển được miễn thi năng khiếu.
4.1.2. Thí sinh tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) năm 2025.
Ghi chú:
- Các thí sinh đảm bảo điều kiện mục 4.1.1, song tốt nghiệp từ năm 2024 trở về trước phải tham dự thi các nội dung năng khiếu tại trường.
- Đối với các Vận động viên diện ưu tiên và tuyển thẳng, thời gian được tính để hưởng ưu tiên không quá 4 năm tính đến ngày xét tuyển vào Trường.
4.2. Đối tượng phải thi năng khiếu
4.2.1. Thí sinh là Vận động viên cấp 1, kiện tướng, Vận động viên đã từng đạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia, quốc tế;
4.2.2. Các thí sinh không thuộc diện tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.
4.2.3. Thí sinh là Vận động viên (thuộc mục 4.2.1; 4.2.2) có kết quả thi năng khiếu đạt loại xuất sắc (từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10) nếu đăng ký vào ngành Giáo dục thể chất không phải áp dụng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào.
V. Thời gian, địa điểm làm thủ tục đón tiếp thí sinh và thi tuyển năng khiếu:
5.1. Thời gian đón tiếp thí sinh làm thủ tục dự thi dự kiến : Ngày 17/5/2025
5.2. Thời gian thi tuyển năng khiếu:
5.2.1. Đợt 1: Tổ chức 2 lần thi năng khiếu:
Lần 1: ngày 18/5/2025
Lần 2: ngày 20/7/2025
Lưu ý: Thí sinh chỉ được phép dự thi năng khiếu 1 lần trong 1 đợt.
5.2.2. Đợt 2: Dự kiến tổ chức vào ngày 21/9/2025 (nếu còn chỉ tiêu)
5.2.3. Đợt 3: Dự kiến tổ chức vào ngày 06/11/2025 (nếu còn chỉ tiêu)
5.3. Địa điểm thi: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh, đường Nguyễn Văn Cừ, phường Trang Hạ, Thành phố Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh.
VI. Thời gian và phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển
6.1. Thời gian: Từ ngày 03/03/2025 đến hết ngày 10/5/2025.
6.2. Phương thức nộp hồ sơ và lệ phí
+ Hồ sơ: Thí sinh đăng ký qua:
Facebook: https://www.facebook.com/TruongDaihocTDTTBacNinh sẽ được cán bộ gọi điện tư vấn, không phải đến trường nộp phiếu và hỗ trợ đến ngày nhập học.
+Lệ phí: Nộp trực tiếp hoặc chuyển khoản Số tài khoản: 1100061391
- Tên ngân hàng: Ngân hàng Sài Gòn - Hà Nội chi nhánh Kinh Bắc - Bắc Ninh
- Tên người nhận: Trường Đại học TDTT Bắc Ninh
- Nội dung ghi rõ: Họ tên-số căn cước công dân-LPTS25
- Lệ phí thi và xét tuyển: 330.000₫
- Lệ phí thi, xét tuyển đã đóng sẽ không được hoàn trả lại trong bất cứ trường hợp nào.
6.3. Hồ sơ xét tuyển
1. Phiếu đăng ký dự thi đại học hệ chính quy năm 2025 (Mẫu của Trường Đại học TDTT Bắc Ninh);
2. Bằng tốt nghiệp THPT (Bản sao công chứng).
3. Học bạ THPT (Bản sao công chứng);
4. 2 ảnh cỡ 4x6 (chụp không quá 06 tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ);
5. 02 phong bì ghi rõ địa chỉ, số điện thoại của người nhận;
6. Giấy tờ ưu tiên (Bản sao công chứng - nếu có).
Ngoài ra, nếu thí sinh là Vận động viên thuộc diện ưu tiên xét tuyển thì nộp thêm Quyết định công nhận đẳng cấp Vận động viên hoặc giấy chứng nhận huy chương vàng, bạc, đồng (Bản sao công chứng).
Hồ sơ xét tuyển đã nộp để xét tuyển sẽ không được hoàn trả lại trong bất cứ trường hợp nào.
Nếu thí sinh là Vận động viên thuộc diện tuyển thẳng thì nộp thêm:
1. Quyết định cử Vận động viên đi thi đấu tại các giải Quốc tế chính thức (Bản sao công chứng);
2. Giấy xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ thi đấu hoặc giấy chứng nhận huy chương (Bản sao công chứng);
• Ghi chú đối với các đối tượng là Vận động viên
- Thí sinh là Vận động viên thuộc đối tượng tuyển thẳng và miễn thi năng khiếu thời gian hoàn thiện hồ sơ và nộp minh chứng trước ngày 9/5/2025.
- Thí sinh là Vận động viên đang tập luyện và thi đấu, Nhà trường tổ chức đào tạo theo hình thức trực tuyến một số học phần để đảm bảo kế hoạch tập luyện và thi đấu cho Vận động viên.
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh năm 2024 mới nhất
I. Điểm chuẩn học bạ kết hợp năng khiếu
1. Điều kiện chung
Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu theo từng tổ hợp phải ≥5,0 điểm
2. Phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu
Các thí sinh đạt cả 2 điều kiện sau:
Một là: Điểm tổng kết môn văn hoá lớp 12 (theo tổ hợp xét tuyển) phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, cụ thể:
II. Điểm chuẩn xét theo điểm thi tốt nghiệp THPT kết hợp năng khiếu
1. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu theo từng tổ hợp phải ≥ 5.0 điểm.
2. Phương thức: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu
B. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh năm 2023
Điểm chuẩn Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7810302 | Huấn luyện thể thao | T00; T01; T02; T05 | 18.7 | |
2 | 7810301 | Quản lý TDTT | T00; T01; T02; T05 | 18.7 | |
3 | 7729001 | Y sinh học TDTT | T00; T01; T02; T05 | 18.7 |
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
--- |
|
2 |
7140207 |
Huấn luyện thể thao |
T00 |
--- |
|
3 |
7729001 |
Y sinh học thể dục thể thao |
T00 |
--- |
|
4 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
T00 |
--- |
|
5 |
Các ngành đào tạo cao đẳng |
--- |
|||
6 |
51140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
--- |
D. Điểm chuẩn chính thức Đại Học Thể Dục Thể Thao Bắc Ninh năm 2017
Chú ý: Điểm chuẩn dưới đây là tổng điểm các môn xét tuyển + điểm ưu tiên nếu có
Xét điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T00 |
15.5 |
Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10 |
2 |
7140207 |
Huấn luyện thể thao |
T00 |
15.5 |
Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10 |
3 |
7729001 |
Y sinh học thể dục thể thao |
T00 |
15.5 |
Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10 |
4 |
7810301 |
Quản lý thể dục thể thao |
T00 |
15.5 |
Điểm thi môn năng khiếu >=5.0. Tiêu chí phụ KQ Thi THPT Quốc gia:Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh ở kỳ thi THPTQG >=10.5; Xét học bạ 15, Tổng điểm TB 2 môn Toán và Sinh lớp 12 >=10 |
5 |
51140206 |
Giáo dục Thể chất (hệ cao đẳng) |
T00 |
--- |