Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương

Video giới thiệu trường Đại học Hải Dương

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hải Dương
  • Tên tiếng Anh: University of Hai Duong (UHD)
  • Mã trường: DKT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Sau đại học - Hợp tác quốc tế
  • Địa chỉ:

+ Cơ sở 1 (Trụ sở chính): Khu Đô thị phía Nam, thành phố Hải Dương (xã Liên Hồng, huyện Gia Lộc, tỉnh Hải Dương)

+ Cơ sở 2: Khu 8, phường Hải Tân, Thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương

  • SĐT: 0220.3710.919 - 0220.3866.258
  • Email: daihochaiduong@uhd.edu.vn
  • Website: http://uhd.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hải Dương (UHD) năm 2025

Năm 2025, trường Đại học Hải Dương tuyển sinh dựa trên 4 phương thức như sau: 

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD

Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT

Phương thức 3: Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học tập cấp THPT

Phương thức 4: Xét tuyển kết hợp

Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Đối tượng

- Thí sinh tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 làm căn cứ để xét tuyển;

- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm các trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) phải đạt 15,0 điểm trở lên.

- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: Ngưỡng đầu vào theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Điểm xét tuyển là tổng điểm các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có). Riêng đối với ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Quy chế

- Trường Đại học Hải Dương xét tuyển (đối với từng thí sinh) theo mức độ ưu tiên từ cao xuống thấp trong các nguyện vọng đăng ký (NV1 là NV ưu tiên cao nhất). Thí sinh được đăng ký không giới hạn nguyện vọng (NV) theo mã ngành đào tạo và chỉ trúng tuyển 01 (một) NV có ưu tiên cao hơn và sẽ không được xét các NV có ưu tiên tiếp theo.

- Trường Đại học Hải Dương xét tuyển theo mã ngành đào tạo, lấy điểm từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu, không phân biệt thứ tự nguyện vọng của thí sinh.

- Điểm xét tuyển theo thang điểm 30 và làm tròn đến hai chữ số thập phân.

- Trường Đại học Hải Dương không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ, không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thi tốt nghiệp THPT, kỳ thi THPT quốc gia các năm trước để tuyển sinh, không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ
nghề.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ) C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
4 7140205 Sư phạm Giáo dục Chính trị A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10; C01; D11  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07; D12  
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B01; B02; B03; D08  
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01  
12 7140218 Sư phạm Lịch Sử A07; A08; C00; C03; C19; D09  
13 7140219 Sư phạm Địa lí A09; C00; C04; C20; D10; D15  
14 7140231 Sư phạm tiếng Anh A01; D01; D11; D12; D14; D07; D15  
15 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A12; D01; B00; C01; D07  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84  
18 7229030 Văn học C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
23 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
24 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
25 7460101 Toán học A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01  
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A13; C01; C02; C04; D01  
28 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01  
29 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
30 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật A00; B00; B08; C00; C03; C14; D01  
31 7810103 Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66  

 

2. Điểm học bạ

Đối tượng

Xét tuyển căn cứ điểm tổng kết các môn học cấp THPT theo kết quả học tập cả năm lớp 12.

- Đối với các ngành không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên: Tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt 15,5 điểm trở lên.

- Đối với các nhóm ngành đào tạo giáo viên: kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức tốt (học lực xếp loại từ giỏi trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên. Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

- Đối với ngành Giáo dục thể chất: Kết hợp kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên với điểm thi năng khiếu để xét tuyển. Cụ thể: Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 các môn trong tổ hợp xét tuyển và điểm thi năng khiếu, cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

- Đối với ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng:

+ Xét kết quả học tập cả năm lớp 12 được đánh giá mức khá (học lực xếp loại từ khá trở lên) hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên.

+ Đối với những người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp sư phạm trở lên: học lực lớp 12 xếp loại trung bình trở lên hoặc đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

+ Điểm xét tuyển là tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 hoặc điểm trung bình môn trong khối lượng kiến văn hóa cấp THPT của các môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ) C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
4 7140205 Sư phạm Giáo dục Chính trị A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10; C01; D11  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07; D12  
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B01; B02; B03; D08  
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01  
12 7140218 Sư phạm Lịch Sử A07; A08; C00; C03; C19; D09  
13 7140219 Sư phạm Địa lí A09; C00; C04; C20; D10; D15  
14 7140231 Sư phạm tiếng Anh A01; D01; D11; D12; D14; D07; D15  
15 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A12; D01; B00; C01; D07  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84  
18 7229030 Văn học C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
23 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
24 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
25 7460101 Toán học A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01  
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A13; C01; C02; C04; D01  
28 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01  
29 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
30 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật A00; B00; B08; C00; C03; C14; D01  
31 7810103 Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66  
 
3. ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Theo khoản 1, khoản 2, Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non.): Mỗi thí sinh xét tuyển thẳng chỉ được lựa chọn 01 ngành đào tạo theo thành tích đã đạt được phù hợp với nội dung, tổ hợp môn xét tuyển của ngành học tương ứng và có đủ điều kiện dự tuyển theo quy định.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thành tích đã đạt được, trường hợp hai thí sinh có thành tích như nhau thì xét thêm các tiêu chí: học tập; kinh nghiệm và các chế độ ưu tiên khác,...cho đến hết chỉ tiêu.

1) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành thuộc lĩnh vực kinh tế, kỹ thuật - công nghệ, xã hội và nhân văn.

2) Thí sinh đạt thành tích cao trong các kỳ thi, cuộc thi, giải đấu cấp quốc gia hoặc quốc tế, do Bộ GDĐT, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch tổ chức, cử tham gia, được xét tuyển thẳng trong năm tốt nghiệp THPT (hoặc tốt nghiệp trung cấp) vào các ngành phù hợp với môn thi, nội dung đề tài hoặc nghề dự thi, thi đấu, đoạt giải; cụ thể trong các trường hợp sau:

a) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng; ca, múa.

b) Thí sinh đoạt giải chính thức trong các cuộc thi nghệ thuật quốc tế về nhạc, mỹ thuật được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch công nhận; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

c) Thí sinh tham gia đội tuyển quốc gia thi đấu tại các giải quốc tế chính thức được Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xác nhận đã hoàn thành nhiệm vụ, bao gồm: Giải vô địch thế giới, Cúp thế giới, Thế vận hội Olympic, Đại hội Thể thao châu Á (ASIAD), Giải vô địch châu Á, Cúp châu Á, Giải vô địch Đông Nam Á, Đại hội Thể thao Đông Nam Á (SEA Games), Cúp Đông Nam Á; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng;

d) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong các kỳ thi tay nghề khu vực ASEAN và thi tay nghề quốc tế do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội cử đi; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

đ) Thí sinh đoạt huy chương vàng, bạc, đồng các giải thể dục thể thao cấp quốc gia tổ chức một lần trong năm và thí sinh được Tổng cục Thể dục thể thao có quyết định công nhận là kiện tướng quốc gia dự tuyển vào các ngành thể dục thể thao phù hợp; thời gian đoạt giải không quá 4 năm tính tới thời điểm xét tuyển.

e) Đối với thí sinh xét tuyển thẳng vào ngành cao đẳng Giáo dục Mầm non.

Thực hiện xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Theo khoản 1, khoản 2, khoản 3, Điều 8 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022.): Thí sinh có bằng trung cấp ngành sư phạm loại giỏi trở lên, hoặc có bằng trung cấp ngành sư phạm loại khá và có ít nhất 02 năm làm việc đúng ngành được xét tuyển thẳng vào ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng.

Nguyên tắc xét tuyển: Xét tuyển từ cao xuống thấp theo thành tích đã đạt được, trường hợp hai thí sinh có thành tích như nhau thì xét thêm các tiêu chí: học tập; kinh nghiệm và các chế độ ưu tiên khác,... cho đến hết chỉ tiêu.

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức ƯTXT, XT thẳng

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ)    
2 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)    
3 7140202 Giáo dục Tiểu học    
4 7140205 Sư phạm Giáo dục Chính trị    
5 7140206 Giáo dục thể chất    
6 7140209 Sư phạm Toán học    
7 7140210 Sư phạm Tin học    
8 7140211 Sư phạm Vật lý    
9 7140212 Sư phạm Hóa học    
10 7140213 Sư phạm Sinh học    
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn    
12 7140218 Sư phạm Lịch Sử    
13 7140219 Sư phạm Địa lí    
14 7140231 Sư phạm tiếng Anh    
15 7140246 Sư phạm Công nghệ    
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên    
17 7220201 Ngôn ngữ Anh    
18 7229030 Văn học    
19 7310101 Kinh tế    
20 7340101 Quản trị kinh doanh    
21 7340115 Marketing    
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng    
23 7340301 Kế toán    
24 7340406 Quản trị văn phòng    
25 7460101 Toán học    
26 7480201 Công nghệ thông tin    
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    
28 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông    
29 7520201 Kỹ thuật điện    
30 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật    
31 7810103 Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành    
 
4. Điểm xét tuyển kết hợp

Quy chế

Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế, xét tuyển thay thế môn tiếng Anh kết hợp điểm 02 môn thi tốt nghiệp THPT hoặc điểm 02 môn học tập THPT cả năm lớp 12 (theo các tổ hợp xét tuyển), cộng với điểm ưu tiên (nếu có).

Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển:

+ Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế đạt IELTS >5.5 hoặc TOEFL iBT>46 điểm hoặc TOEIC (4 kỹ năng L&R >=785, S >= 160 & W >=150);

+ Có điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 hoặc điểm học tập THPT cả năm lớp 12.

+Các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế phải còn hạn sử dụng tính tới thời điểm xét tuyển quy đổi môn tiếng Anh sang thang điểm 10 như sau:

IELTS

TOEFL iBT

TOEIC (L&R/S/W)

Điểm quy đổi tương đương điểm thi tốt nghiệp THPT

5.5

46-59

785/160/150

8,50

6.0

60-78

840/160/160

9,00

6.5

79-93

890/170/170

9,50

≥ 7.0

94-101

945/180/180

10,00

Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

Giữa các tổ hợp xét tuyển: Không có sự chênh lệch về ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển.

Giữa các phương thức tuyển sinh

- Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển quy về phương thức xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã phương thức 100)

- Quy đổi điểm trúng tuyển: Nhà trường sẽ công bố theo Kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo, thời gian công bố muộn nhất cùng thời gian công bố ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào.

- Ngưỡng đầu vào:

+ Nhóm ngành đào tạo giáo viên: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngoài ra, đối với các ngành đào tạo giáo viên theo môn học, yêu cầu kiến thức môn học tương ứng của kết quả học tập cả năm lớp 12 phải đạt điểm từ 6,5 trở lên.

+ Nhóm ngành Kinh tế, Kỹ thuật, Khoa học xã hội và Nhân văn: Theo kết quả thi THPT phải đạt 15,00 điểm; Theo kết quả học tập THPT cả năm lớp 12 phải đạt 15,50 điểm

Danh sách ngành đào tạo theo phương thức Điểm xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ)    
2 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học)    
3 7140202 Giáo dục Tiểu học    
4 7140205 Sư phạm Giáo dục Chính trị    
5 7140206 Giáo dục thể chất    
6 7140209 Sư phạm Toán học    
7 7140210 Sư phạm Tin học    
8 7140211 Sư phạm Vật lý    
9 7140212 Sư phạm Hóa học    
10 7140213 Sư phạm Sinh học    
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn    
12 7140218 Sư phạm Lịch Sử    
13 7140219 Sư phạm Địa lí    
14 7140231 Sư phạm tiếng Anh    
15 7140246 Sư phạm Công nghệ    
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên    
17 7220201 Ngôn ngữ Anh    
18 7229030 Văn học    
19 7310101 Kinh tế    
20 7340101 Quản trị kinh doanh    
21 7340115 Marketing    
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng    
23 7340301 Kế toán    
24 7340406 Quản trị văn phòng    
25 7460101 Toán học    
26 7480201 Công nghệ thông tin    
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử    
28 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông    
29 7520201 Kỹ thuật điện    
30 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật    
31 7810103 Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành    

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Hải Dương năm 2024

Media VietJack

Lưu ý:

- Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi/môn học (theo tổ hợp xét tuyển tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có), áp dụng cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của ngành học (đã quy sang thang điểm 30).

- Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển trên website của Trường (uhd.edu.vn), xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống chung của Bộ GDĐT từ ngày 19/8/2024 đến trước 17h00 ngày 27/8/2024 và làm hồ sơ nhập học theo Giấy báo trúng tuyển của Trường được gửi về theo địa chỉ của thí sinh.

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Dương năm 2023 mới nhất

1. Điểm chuẩn đợt 1 tuyển sinh vào đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2023 của Trường Đại học Hải Dương như sau:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D01 19  
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; D01; D14 19  
3 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19  
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M00; M01; M03 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19  
7 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C03; D14 19  
8 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 19  
9 5140202 Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) M00; M01; M03 17  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15  
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15  
18 7340115 Marketing A00; A01; D01 15  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 15

- Mã trường: DKT

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Hai Duong nam 2023

Diem chuan trung tuyen Dai hoc Hai Duong nam 2023

2. Trường Đại học Hải Dương sẽ gửi giấy báo trúng tuyển và nhập học chi tiết tới thì sinh theo địa chỉ ghi trên hồ sơ.

3. Thời gian và địa điểm nhập học

- Thời gian nhập học: Từ 28/8/2023 đến 31/8/2023.

+ Ngành Giáo dục Tiểu học: Nhập học trong 2 ngày: 28 và 29/8/2023;

+ Ngành Giáo dục Mầm non: Nhập học trong 2 ngày: 30 và 31/8/2023;

+ Các ngành khác: Nhập học từ 28/8/2023 đến 31/8/2023.

- Địa điểm nhập học: Giảng đường 1; Số 42 Nguyễn Thị Duệ; Phường Thanh Bình; Thành phố Hải Dương.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; D01 19  
2 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; D01; D14 19  
3 7140231 Sư phạm tiếng Anh D01; D14; D15 19  
4 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A02; B00 19  
5 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) M00; M01; M03 19  
6 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 19  
7 7140218 Sư phạm Lịch Sử C00; C03; D14 19  
8 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03 19  
9 5140202 Giáo dục Mầm non (trình độ cao đẳng) M00; M01; M03 17  
10 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5  
11 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15.5  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15.5  
13 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.5  
14 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15.5  
15 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15.5  
16 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15.5  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; D09; D10; A01 15.5  
18 7340115 Marketing A00; A01; D01 15.5  
19 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; D01 15.5

C. Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2021

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15.5  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.5  
5 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15.5  
6 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15.5  
7 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 16  
8 7310201 Chính trị học A01; D01; C00; C19 18  
9 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 15  
10 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 16

D. Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2020

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.25  
2 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01 15  
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
4 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; D01; C00 15.25  
5 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; C00 16.5  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 17  
7 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 17.5  
8 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
10 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 17  
11 7310201 Chính trị học A01; D01; C00; C19 17.5  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 17

E. Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2018

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 13.2 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
2 7310101 Kinh tế A00, A01, D01 14.4 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
3 7310201 Chính trị học A01,C00, C19, D01 13.5 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00, A01, D01 13 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
5 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00, A01, D01 13 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
6 7340301 Ke toán A00, A01, D01 13 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
7 7340406 Quản trị văn phòng A00, A01, C00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
8 7480201 Công nghệ thông tin A00, A01, D01 13 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
9 7520201 Kỹ thuật Điện A00, A01 13 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
10 7620105 Chăn nuôi A00, A01, B00 13.5 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
11 7620116 Phát triển nông thôn A00, A01, B00 14 Điểm chuẩn học bạ lấy 16.5 điểm
12 7810103 Quản trị du lịch và lữ hành A00, A01, C00, D01 13 Điểm chuẩn học bạ

F. Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2017

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
3 7310201 Chính trị học A00; A01; D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
4 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
5 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
7 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
8 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
9 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
10 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
11 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm
12 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15.5 Xét học bạ điểm trung bình chung 6 điểm

G. Điểm chuẩn Đại Học Hải Dương năm 2016

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7620116 Phát triển nông thôn A00; A01; B00 15  
2 7620105 Chăn nuôi A00; A01; B00 15  
3 7520201 Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01 15  
4 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 15  
5 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C00; D01 15  
6 7340301 Kế toán A00; A01; D01 15  
7 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A01; D01 15  
8 7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
9 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01 15  
10 7310201 Chính trị học A00; A01; C00; D01 15  
11 7310101 Kinh tế A00; A01; D01 15  
12 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 15

Học phí

A. Học phí Đại học Hải Dương năm 2022

Các ngành đào tạo

Học phí ( VNĐ/ tháng)

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp

980.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch

1.170.000

B. Học phí Đại học Hải Dương năm 2021

Tùy vào từng nhóm ngành mà mức học phí dự kiến của Trường Đại học Hải Dương có sự chênh lệch nhau. Cụ thể như sau: 

Nhóm ngành

Mức thu ( VNĐ/ Tháng/ Sinh viên)

2021 – 2022

QUẢNG CÁO

2022 – 2023

2023 – 2024

2024 – 2025

2025 – 2026

Khối ngành III (Kế toán; Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh; Quản trị văn phòng)

1.170.000

1.250.000

1.410.000

1.590.000

1.790.000

QUẢNG CÁO

Khối ngành V (Kỹ thuật điện; Công nghệ thông tin)

1.170.000

1.450.000

1.640.000

1.850.000

2.090.000

Khối ngành VII (Kinh tế; Chính trị học; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Ngôn ngữ Anh)

980.000

1.200.000

1.500.000

1.690.000

1.910.000

 CHọc phí Đại học Hải Dương năm 2020

Đối với năm 2020 – 2021, đơn giá học phí tối đa của từng sinh viên trong một tháng và lộ trình tăng học phí đối với các ngành học của trường Đại học Hải Dương như sau:

Các ngành đào tạo

Học phí ( VNĐ/ tháng)

Khoa học xã hội, kinh tế, luật; nông nghiệp

980.000

Khoa học tự nhiên; kỹ thuật, công nghệ; khách sạn, du lịch

1.170.000

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp Ghi chú
1 51140201 Giáo dục Mầm non (CĐ) C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14  
2 7140201 Giáo dục Mầm non (trình độ đại học) C00; C03; C04; C14; C19; C20; D01; D14  
3 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
4 7140205 Sư phạm Giáo dục Chính trị A00; C00; C02; C03; C04; C19; C20; D01  
5 7140206 Giáo dục thể chất T00; T01; T02; T03  
6 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07  
7 7140210 Sư phạm Tin học A00; A01; A02; A12; B00; C01; C02; D01  
8 7140211 Sư phạm Vật lý A00; A01; A02; A10; C01; D11  
9 7140212 Sư phạm Hóa học A00; B00; C02; D07; D12  
10 7140213 Sư phạm Sinh học A02; B00; B01; B02; B03; D08  
11 7140217 Sư phạm Ngữ Văn C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01  
12 7140218 Sư phạm Lịch Sử A07; A08; C00; C03; C19; D09  
13 7140219 Sư phạm Địa lí A09; C00; C04; C20; D10; D15  
14 7140231 Sư phạm tiếng Anh A01; D01; D11; D12; D14; D07; D15  
15 7140246 Sư phạm Công nghệ A00; A01; A02; A12; D01; B00; C01; D07  
16 7140247 Sư phạm Khoa học tự nhiên A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07  
17 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D09; D10; D14; D15; D66; D84  
18 7229030 Văn học C00; C03; C04; C09; C14; C19; C20; D01  
19 7310101 Kinh tế A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
20 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
21 7340115 Marketing A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
22 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
23 7340301 Kế toán A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
24 7340406 Quản trị văn phòng A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
25 7460101 Toán học A00; A01; A02; B00; C01; C02; D01; D07  
26 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01  
27 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A02; A13; C01; C02; C04; D01  
28 7510302 Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông A00; A01; A02; A12; C01; C02; C04; D01  
29 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; C02; C03; C04; C14; D01  
30 7760103 Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật A00; B00; B08; C00; C03; C14; D01  
31 7810103 Quản trị dịch vụ di lịch và lữ hành A00; A01; C00; C03; D01; D14; D15; D66  

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ