Trường Đại học Hải Dương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Dương năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Hải Dương chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Điểm chuẩn đợt 1 tuyển sinh vào đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2023 của Trường Đại học Hải Dương như sau:
- Mã trường: DKT
2. Trường Đại học Hải Dương sẽ gửi giấy báo trúng tuyển và nhập học chi tiết tới thì sinh theo địa chỉ ghi trên hồ sơ.
3. Thời gian và địa điểm nhập học
- Thời gian nhập học: Từ 28/8/2023 đến 31/8/2023.
+ Ngành Giáo dục Tiểu học: Nhập học trong 2 ngày: 28 và 29/8/2023;
+ Ngành Giáo dục Mầm non: Nhập học trong 2 ngày: 30 và 31/8/2023;
+ Các ngành khác: Nhập học từ 28/8/2023 đến 31/8/2023.
- Địa điểm nhập học: Giảng đường 1; Số 42 Nguyễn Thị Duệ; Phường Thanh Bình; Thành phố Hải Dương.
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Hải Dương 2023
Trường Đại học Hải Dương Công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học năm 2023
Ngưỡng bảo đảm chất lượng đầu vào (điểm sàn nộp hồ sơ xét tuyển) đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2023 của Trường Đại học Hải Dương như sau:
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hải Dương năm 2019 – 2022
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
|
Ngôn ngữ Anh |
14 |
5,5 |
17 |
16 |
14,50 |
16,10 |
Kinh tế |
14 |
5,5 |
17 |
16 |
15,00 |
15,60 |
Chính trị học |
15,5 |
5,5 |
17,5 |
18 |
|
|
Quản trị kinh doanh |
14 |
5,5 |
15 |
15 |
14,50 |
16,10 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
5,5 |
15 |
15,5 |
14,50 |
15,50 |
Kế toán |
14 |
5,5 |
15,25 |
15,5 |
14,50 |
15,50 |
Quản trị văn phòng |
14 |
5,5 |
15,25 |
15,5 |
15,00 |
15,60 |
Công nghệ thông tin |
14 |
5,5 |
15 |
15,5 |
14,50 |
16,10 |
Kỹ thuật điện |
14 |
5,5 |
15 |
15,5 |
14,50 |
15,60 |
Chăn nuôi |
14 |
5,5 |
17 |
|
|
|
Phát triển nông thôn |
16 |
5,5 |
17,5 |
|
|
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
5,5 |
16,5 |
15 |
14,50 |
15,60 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Hải Dương mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Hải Dương 2024
Điểm chuẩn Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Hải Dương 2021 - 2022
Học phí Đại học Hải Dương năm 2023 - 2024
Đại học Hải Dương công bố điểm chuẩn năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Hải Dương năm 2024 mới nhất