Mã trường: TDD
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thành Đô 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thành Đô năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Thành Đô 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thành Đô 2022 - 2023
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thành Đô
Video giới thiệu trường Đại học Thành Đô
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thành Đô
- Tên tiếng Anh: Thanh Do University (TDU)
- Mã trường: TDD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Chất lượng cao
- Địa chỉ: Xã Kim Chung, huyện Hoài Đức, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3861.763 - 1900234565 - 02433861791
- Email: daihocthanhdo@thanhdo.edu.vn
- Website: http://thanhdo.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihocthanhdo
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh 2025 ĐH Thành Đô (TDU) được công bố với 4 phương thức xét tuyển. Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 TDU - ĐH Thành Đô được đăng tải dưới đây
Trường Đại học Thành Đô nằm trong Top các trường đại học theo định hướng ứng dụng ASEAN (ASEAN 2024: AppliedHE). Trường đạt chuẩn chất lượng giáo dục Quốc gia; đạt Ba sao về chất lượng đào tạo theo định hướng ứng dụng trong bảng xếp hạng các trường đại học Asean (UPM). Nhà trường thông báo tuyển sinh trình độ Đại học chính quy đợt 1 năm 2025 như sau:
1. Đối tượng: Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên.
2. Thời gian
– Nhận hồ sơ: Từ ngày 03/01/2025 đến ngày 29/04/2025.
– Thời gian công bố kết quả trúng tuyển (Dự kiến): Ngày 05/05/2025
– Nhập học (Dự kiến): Ngày 12/05/2025.
3. Phương thức tuyển sinh
1) Xét tuyển theo kết quả học tập THPT
2) Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
3) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy
4) Xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.
TT | Ngành tuyển sinh | Chỉ tiêu (Dự kiến) | Tổ hợp xét tuyển |
A. Nhóm ngành Công nghệ | |||
1 | Công nghệ thông tin | 200 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh A03: Toán, Vật lý, Lịch sử A0C: Toán, Vật lý, Công nghệ |
2 | Công nghệ kỹ thuật Ô tô | 100 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử | 60 | |
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật | |||
4 | Kế toán | 120 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C03: Toán, Ngữ văn, Lịch sử C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
5 | Quản trị Kinh doanh | 100 | |
6 | Quản trị Văn phòng | 120 | |
7 | Luật | 60 | |
C. Nhóm ngành sức khỏe | |||
8 | Dược học | 640 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
D. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội | |||
9 | Ngôn ngữ Anh | 120 | D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh D09: Toán, Tiếng Anh, Lịch sử D14: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh D15: Ngữ văn, Địa lý, Tiếng Anh |
10 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 118 | |
11 | Quản trị khách sạn | 100 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A01: Toán, Vật lý, Tiếng Anh C0G: Ngữ văn, Lịch sử, GD Kinh tế và pháp luật C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
12 | Việt Nam học (Hướng dẫn du lịch) | 80 | |
13 | Giáo dục học | 60 | |
Ngành dự kiến tuyển sinh mới | |||
14 | Điều dưỡng | 50 | A00: Toán, Vật lý, Hóa học A03: Toán, Vật lý, Lịch sử B00: Toán, Hóa học, Sinh học B08: Toán, Tiếng Anh, Sinh học |
TT | Tên học bổng | Trị giá (VNĐ) | Thời gian duy trì | Ngành học |
1 | Học bổng Cộng đồng | 4.000.000.000 | 100% học phí và chỗ ở ký túc xá 4 năm học | – Quản trị văn phòng hoặc Việt Nam học. |
– Đối tượng thí sinh là người dân tộc thiểu số. | ||||
2 | Học bổng Tài năng | 1.000.000.000 | 100% học phí kỳ 2 và kỳ 3 | Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Ô tô, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản trị văn phòng, Quản trị khách sạn, Việt Nam học, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc, Dược học, Luật |
3 | Học bổng Đồng hành | 1.000.000.000 | 100% học phí kỳ 2 | |
4 | Học bổng Tiếp sức | 2.000.000.000 | 50% học phí toàn khóa học | Công nghệ kỹ thuật Điện – Điện tử, Giáo dục học |
5 | Học bổng Công nghệ | Laptop trị giá 10.000.000đ |
6. Lộ trình học tập
- Chương trình đào tạo theo hướng định hướng ứng dụng trong đó có 01 học kỳ thực tập có hưởng lương tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
- Tổng thời gian học tập: Đại học chính quy các ngành: 3,5 năm – 4 năm (ngành Dược học: 5 năm).
Các thông tin khác thí sinh tham khảo tại website: www.thanhdo.edu.vn
7. Hồ sơ xét tuyển bao gồm:
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời), học bạ THPT;
- Bản sao công chứng căn cước hoặc căn cước công dân, giấy khai sinh, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).
8. Đăng ký nộp hồ sơ:
Cách 1: Trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát qua đường bưu điện
- Văn phòng Tuyển sinh số 1: Tầng 1, Nhà A, Trường Đại học Thành Đô, Km 15, Quốc lộ 32, Kim Chung, Hoài Đức, Hà Nội.
- Văn phòng Tuyển sinh số 2: Số 8, Phố Kiều Mai, Phúc Diễn, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
Điểm chuẩn các năm
Theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024, Trường Đại học Thành Đô lấy điểm chuẩn từ 16.5 đến 21.0 điểm.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thành Đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Thành Đô công bố điểm trúng tuyển 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
2 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
3 | 7510301 | Công nghệ Điện, Điện tử | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 16.5 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
6 | 7340406 | Quản trị Văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
7 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 16.5 | |
10 | 7140101 | Giáo dục học | A00; C00; D01; D14 | 16.5 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 16.5 | |
12 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 21 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
2 | 7510205 | Công nghệ Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
3 | 7510301 | Công nghệ Điện, Điện tử | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
4 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
5 | 7340101 | Quản trị Kinh doanh | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
6 | 7340406 | Quản trị Văn phòng | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
7 | 7810201 | Quản trị Khách sạn | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
8 | 7310630 | Việt Nam học | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01; D07; D14; D15 | 18 | |
10 | 7140101 | Giáo dục học | A00; C00; D01; D14 | 18 | |
11 | 7380101 | Luật | A00; A01; C00; D01 | 18 | |
12 | 7720201 | Dược học | A00; A11; B00; D07 | 24 |
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Thành Đô năm 2023
Trường Đại học Thành Đô chính thức công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào bằng kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2023.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Thành Đô công bố điểm sàn xét tuyển trình độ Đại học chính quy đợt 1 theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 cho tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học chính quy.
Theo đó, mức điểm 16.5 là điểm sàn áp dụng cho 11 ngành học thuộc 3 Nhóm ngành Công nghệ, Kinh tế – Luật, Ngôn ngữ – KHXH, riêng ngành Dược học sẽ áp dụng ngưỡng điểm theo quy định của Bộ GD&ĐT.
Mức điểm này đã bao gồm điểm ưu tiên khu vực, đối tượng và được tính như sau:
- Điểm đảm bảo chất lượng đầu vào = Tổng điểm thi tốt nghiệp THPT của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên.
Mức Điểm sàn để xét tuyển theo phương thức xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT 2023 của từng ngành cụ thể như sau:
TT |
Ngành tuyển sinh |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn |
A. Nhóm ngành Công nghệ |
||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, A01, B00, D01 |
16.5 |
2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
7510205 |
||
3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
7510301 |
||
B. Nhóm ngành Kinh tế – Luật |
||||
4 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, B00, D01 |
16.5 |
5 |
Quản trị Kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
|
6 |
Quản trị Văn phòng |
7340406 |
||
7 |
Luật |
7380101 |
||
C. Nhóm ngành Ngôn ngữ – Khoa học xã hội |
||||
8 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, D07, D14, D15 |
16.5 |
9 |
Quản trị Khách sạn |
7810201 |
A00, A01, C00, D01 |
|
10 |
Việt Nam học |
7310630 |
||
11 |
Giáo dục học |
7140101 |
A00, C00, D01, D14 |
|
D. Nhóm ngành sức khỏe |
||||
12 |
Dược học |
7720201 |
A00, A11, B00, D07 |
21.0 (dự kiến) |
Các bạn học sinh lưu ý cần tuân thủ thực hiện theo Quy chế tuyển sinh đại học năm 2023: Tất cả thí sinh đã tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023, đủ điều kiện để được công nhận tốt nghiệp THPT và có tổng điểm xét tuyển đạt từ ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào nêu trên trở lên đều có thể đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Thành Đô. Tiếp đó, thí sinh cần đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT, mã trường TDD trong thời gian 10/07/2023 – 25/07/2023. Đồng thời, thí sinh bổ sung hồ sơ cần thiết để được công nhận trúng tuyển chính thức theo quy định.
Trường Đại học Thành Đô vẫn tiếp tục nhận hồ sơ Xét tuyển học bạ đến hết ngày 30/07/2023, thí sinh có thể lựa chọn một trong 02 hình thức xét học bạ sau để tối ưu cơ hội xét tuyển:
- Xét tuyển 03 học kỳ: Tổng điểm trung bình 03 môn của 03 học kỳ (HKI, II lớp 11 + HKI lớp 12) + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18,0 điểm;
- Xét tuyển 02 học kỳ: Tổng điểm trung bình 03 môn năm lớp 12 + Điểm ưu tiên (nếu có) ≥ 18,0 điểm
Đặc biệt, các bạn thí sinh quan tâm các ngành học, chương trình đào tạo của trường hay có vướng mắc trong chuẩn bị bị hồ sơ có thể đăng ký trực tuyến hoặc nhận tư vấn Online miễn phí tại: https://tuyensinh.thanhdo.edu.vn/
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thành Đô năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị Kinh doanh |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị Khách sạn |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Quản trị Văn phòng |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Việt Nam học |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
14,5 |
15 |
15 |
15 |
Dược học |
20 |
Theo quy định của Bộ GD&ĐT |
21 |
21 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
14,5 |
|
|
|
Luật |
|
|
|
15 |
Luật kinh tế |
|
|
|
15 |
Học phí
Mức học phí của trường Đại học Thành Đô như sau:
Hệ đào tạo | Đơn giá/tín chỉ | Mức học phí/toàn khóa | Mức thu/kỳ |
Mức thu TB tháng
|
CNTT, Ô tô, Điện – Điện tử | 430000 | 67.510.000 | 8.439.000 | 1.688.000 |
Dược học | 550000 | 90.200.000 | 9.020.000 | 1804000 |
Kinh tế, Quản trị, Du lịch, Ngoại ngữ | 400 | 57.600.000 | 8.229.000 | 1.646.000 |
Chương trình đào tạo
Ngành tuyển sinh:
TT |
Các ngành tuyển sinh |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển |
Đại học chính quy (cấp bằng Đại học chính quy) |
|||
1 |
Công nghệ thông tin:
– Định hướng Khoa học dữ liệu và trí tuệ nhân tạo – Định hướng Hệ thống thông tin – Định hướng Kỹ thuật phần mềm |
220 |
A00, A01,
B00, D01
|
2 |
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
– Định hướng kỹ thuật điện và điều khiển tự động trên ô tô – Định hướng kỹ thuật ô tô sử dụng năng lượng mới |
100 |
|
3 |
Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử
Định hướng điện tự động hóa và Kỹ thuật điện, điện tử |
60 |
|
4 |
Kế toán: Định hướng Quản trị tài chính doanh nghiệp |
100 |
|
5 |
Quản trị Kinh doanh:
– Định hướng Quản trị doanh nghiệp – Định hướng Quản trị chiến lược – Định hướng Quản trị Marketing – Định hướng Quản trị Kinh doanh vận tải hàng không |
120 |
A00, A01 C00, D01
|
6 |
Quản trị Văn phòng: Định hướng Quản lý hành chính |
80 |
|
7 |
Quản trị Khách sạn |
80 |
|
8 |
Việt Nam học:
– Định hướng hướng dẫn du lịch – Định hướng văn hóa và lịch sử Việt Nam |
80 |
|
9 |
Ngôn ngữ Anh:
– Định hướng Tiếng Anh du lịch – Định hướng Tiếng Anh sư phạm |
120 |
D01, D07
D14, D15 |
10 |
Dược học (Cấp bằng Dược sĩ) |
800 |
A00,A11, B00,D07 |
11 |
Luật
– Định hướng Luật: hiến pháp, hình sự, dân sự – Định hướng Thư ký: Viện kiểm sát, tòa án – Định hướng Dịch vụ pháp lý và pháp chế doanh nghiệp |
50 |
A00, A01 C00, D01
|
12 |
Luật kinh tế
Định hướng Luật Thương mại quốc tế |
50 |
|
Cao đẳng chính quy (cấp bằng Cử nhân thực hành): |
|||
1 |
Tiếng Anh: Định hướng chuyên ngành hàng không |
25 |
Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương trở lên |
2 |
Tiếng Nhật |
25 |
|
3 |
Hướng dẫn du lịch |
25 |
|
4 |
Quản trị Khách sạn |
25 |
|
5 |
Dược |
25 |
Tổ hợp môn xét tuyển:
A00: Toán, Lý, Hóa |
B00: Toán, Hóa Sinh |
D07: Toán, Hóa, Tiếng Anh |
A01: Toán, Lý, Tiếng Anh |
C00: Văn, Sử, Địa |
D14: Văn, Sử, Tiếng Anh |
A11: Toán, Hóa, GDCD |
D01: Toán, Văn, Tiếng Anh |
D15: Văn, Địa, Tiếng Anh |