Mã trường: (VJU)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật – Đại học quốc gia Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật – Đại học quốc gia Hà Nội năm 2021
- Học phí Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật - ĐHQG Hà Nội 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Vietnam Japan University
- Mã trường: VJU
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
- Địa chỉ: Đường Lưu Hữu Phước, Phường Cầu Diễn, Quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
- SĐT: 02473066001 5093
- Email: admission@vju.ac.vn
- Website: https://vju.ac.vn/ hoặc trang tuyển sinh http://admission.vju.ac.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/vnu.vju
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Đại học Việt Nhật tuyển 750 sinh viên dựa trên 4 phương thức xét tuyển khác nhau. Chi tiết như sau:
Thông tin tuyển sinh Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT);
Thí sinh đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định; Đạt các yêu cầu sơ tuyển, nếu đăng ký xét tuyển (ĐKXT) hoặc dự thi vào các trường/khoa có quy định sơ tuyển
Thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại Đại học Quốc gia Hà Nội quy định tại Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12/2023 của Giám đốc ĐHQGHN
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường Đại học Việt Nhật tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Các chương trình đào tạo và phân bố chỉ tiêu
Tổng chỉ tiêu xét tuyển năm 2025của VJU là 750 sinh viên. Nhà trường phân bổ chỉ tiêu theo các chương trình đào tạo như sau.
Các chương trình đào tạo hiện hành – tổng chỉ tiêu 450 sinh viên
TT |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Bằng cấp |
Thời gian đào tạo |
Học phí |
1 |
Nhật Bản học |
120 |
Cử nhân |
4 năm |
29tr VNĐ/kỳ |
2 |
Khoa học và Kỹ thuật máy tính |
150 |
Cử nhân |
4 năm |
29tr VNĐ/kỳ |
3 |
Kỹ thuật cơ điện tử (Cơ điện tử thông minh và Sản xuất theo phương thức Nhật Bản) |
55 |
Kỹ sư |
4,5 năm |
29tr VNĐ/kỳ |
4 |
Công nghệ thực phẩm và Sức khỏe |
55 |
Kỹ sư |
4,5 năm |
29tr VNĐ/kỳ |
5 |
Nông nghiệp thông minh và Bền vững |
20 |
Kỹ sư |
4,5 năm |
29tr VNĐ/kỳ |
6 |
Kỹ thuật xây dựng |
50 |
Kỹ sư |
4,5 năm |
12,5tr VNĐ/kỳ |
TT |
Tên chương trình đào tạo |
Chỉ tiêu |
Bằng cấp |
Thời gian đào tạo |
Học phí |
1 |
Đổi mới và Phát triển toàn cầu |
100 |
Cử nhân |
4 năm |
29tr VNĐ/kỳ |
2 |
Công nghệ Chip bán dẫn |
100 |
Kỹ sư |
4.5 năm |
29tr VNĐ/kỳ |
3 |
Điều khiển thông minh & Tự động hóa |
100 |
Cử nhân |
4 năm |
29tr VNĐ/kỳ |
4. Phương thức xét tuyển
Các phương thức xét tuyển áp dụng cho tất cả các chương trình đào tạo tại Trường Đại học Việt Nhật
TT |
Phương thức xét tuyển (PTXT) |
Mã PTXT |
Lệ phí |
1 |
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
100 |
|
2 |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển |
|
|
2.1 |
Theo quy định của Điều 8, Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT |
301 |
30.000đ/ hồ sơ |
2.2 |
Theo quy định đặc thù của ĐHQGHN |
303 |
30.000đ/ hồ sơ |
3 |
Xét tuyển kết hợp |
|
|
3.1 |
Không sử dụng kết quả thi THPT |
|
|
3.1.1 |
Xét kết quả thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức |
401 |
30.000đ/ hồ sơ |
3.1.2 |
Xét kết quả thi đánh giá năng lực cho học sinh THPT do ĐHQG TP Hồ Chí Minh tổ chức |
402 |
30.000đ/ hồ sơ |
3.1.3 |
Xét kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assess ment Test, Hoa Kỳ) |
408 |
30.000đ/ hồ sơ |
3.1.4 |
Xét chứng chỉ ACT (American College Testing) |
408 |
30.000đ/ hồ sơ |
3.1.5 |
Xét chứng chỉ A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK) |
408 |
30.000đ/ hồ sơ |
3.2 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 |
409 |
30.000đ/ hồ sơ |
4 |
Xét hồ sơ năng lực (đánh giá kết quả học tập và phỏng vấn) |
501 |
580.000đ/hố sơ |

* Các chương trình đào tạo chất lượng cao yêu cầu điều kiện về ngoại ngữ (Tiếng Anh/Tiếng Nhật), trường hợp thí sinh trúng tuyển bằng tổ hợp không có môn thi ngoại ngữ, phải đảm bảo ngưỡng đầu vào theo mục 6
6. Ngưỡng đầu vào năm 2025 (dự kiến)
Mã phương thức |
Điều kiện cần |
Điều kiện đủ (đạt 1 trong các điều kiện sau)* |
||
100 |
Tổng điểm thi 03 môn trong tổ hợp từng chương trình theo ngưỡng của ĐHQGHN quy định Thí sinh có chứng chỉ ngoại ngữ được quy đổi thay cho điểm môn Ngoại ngữ thi tốt nghiệp THPT |
Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) |
Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt từ 7,0 điểm trở lên |
Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành |
501 |
Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương |
Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) |
Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm |
Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Hoặc Thí sinh đạt điểm thi về năng lực ngoại ngữ trong phỏng vấn từ: 21/30 (Khoa học xã hội liên ngành), 14/20 (Khoa kỹ thuật tiên tiến) |
Tổng 03 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2025 trong tổ hợp theo ngành hoặc 03 môn Toán-Ngữ văn-Ngoại ngữ theo ngưỡng của ĐHQGHN quy định Hoặc điểm trung bình chung bậc THPT của 02 môn theo tổ hợp ngành đạt từ 7.0. |
||||
Đạt phỏng vấn của hội đồng tuyển sinh |
||||
401 |
Điểm đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức từ 80/150 (HSA năm 2025 nội dung mới phần tự chọn: Thí sinh có thể lựa chọn thi Khoa học hoặc tiếng Anh. |
Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) |
Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm |
Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành (Hoặc Thí sinh đạt điểm thi phần tiếng Anh từ 25/50) |
402 |
Điểm đánh giá năng lực do ĐHQG TPHCM tổ chức từ 750/1200 |
Ngoại ngữ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt từ 5,0 điểm trở lên (thang điểm 10) |
Học bạ từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ bậc THPT đạt tối thiểu 7,0 điểm |
Có chứng chỉ ngoại ngữ tương đương theo quy định tại Quy chế thi tốt nghiệp THPT hiện hành |
301 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT (Điều 8) |
|
|
|
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN |
|
|
|
408 |
Kết quả thi SAT từ 1100/1600 trở lên (thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi) |
Khai báo mã 7853: Vietnam National University-Hanoi khi đăng ký thi SAT |
|
|
408 |
Kết quả thi ACT từ 22/36 trở lên |
|
|
|
408 |
Chứng chỉ A-Level (thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi) Tổ hợp kết quả 3 môn thi theo các khối thi quy định của ngành học đảm bảo mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên |
|
|
|
409 |
Có chứng chỉ Ngoại ngữ (thời hạn 02 năm kể từ ngày dự thi) JLPT từ N3 trở lên; IELTS từ 5.5 trở lên TOEFL iBT 45 điểm B2 (VSTEP 3-5) JLPT cấp độ N3 |
Tổng điểm 02 môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển theo ngành trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 từ 14 điểm trở lên |
|
|
Nội dung |
Hạn hộp hồ sơ |
Ngày phỏng vấn |
Nộp hồ sơ dự tuyển các PTXT khác |
Từ ngày 01/02/2025 đến ngày 15/06/2025 |
|
PT Hồ sơ năng lực – đợt 1 * |
Từ ngày 01/02/2025 đến ngày 20/03/2025 |
Ngày 30/03/2025 (Chủ Nhật) |
PT Hồ sơ năng lực – đợt 2 * |
Từ ngày 21/03/2025 đến ngày 17/04/2025 |
Ngày 26-27/04/2025 (dự kiến) |
PT Hồ sơ năng lực – đợt 3 * |
Từ ngày 18/04/2025 đến ngày 15/05/2024 |
Ngày 25/05/2025 (Chủ Nhật) |
PT Hồ sơ năng lực – đợt 4 (dự kiến) * |
Từ ngày 16/05/2025 đến ngày 05/06/2024 |
Ngày 15/06/2025 (Chủ Nhật) |
*Thí sinh tham gia phỏng vấn trực tiếp tại Trường hoặc online nếu khoảng cách địa lý từ 300km trở lên.
8. Hình thức đăng ký xét tuyển
– Trực tiếp: Nộp tại Văn phòng tuyển sinh, phòng 510, Trường Đại học Việt Nhật, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
– Trực tuyến: Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại: https://tuyensinh.vju.ac.vn
Sau khi hoàn thành đăng ký trực tuyến, thí sinh gửi hồ sơ qua đường bưu điện về địa chỉ: Văn phòng tuyển sinh, Trường Đại học Việt Nhật, Phòng 510, Tầng 5, đường Lưu Hữu Phước, Cầu Diễn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
9. Danh mục hồ sơ dự tuyển
TT |
Tên hồ sơ |
Số lượng |
Yêu cầu |
1 |
Phiếu đăng ký xét tuyển ĐHCQ năm 2025 |
01 bản |
Bắt buộc |
2 |
Bản công chứng CCCD (hai mặt) |
01 bản |
Bắt buộc |
3 |
Bản công chứng bằng tốt nghiệp THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm bản dịch tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực |
01 bản |
Bắt buộc với thí sinh dự tuyển có bằng tốt nghiệp chương trình THPT do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp phép |
4 |
Bản công chứng kết quả quá trình học tập do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp kèm bản dịch tiếng Việt được cơ quan có thẩm quyền chứng thực |
01 bản |
|
5 |
Bản công chứng Chứng chỉ tiếng Việt dùng cho người nước ngoài của các cơ sở đào tạo cấp do Bộ GD&ĐT cấp phép |
01 bản |
Bắt buộc với thí sinh dự tuyển là người nước ngoài |
6 |
Bản sao học bạ THPT 6 học kỳ (kỳ 2 năm lớp 12 nộp bổ sung trước khi thi Tốt nghiệp THPT) |
01 bản |
Bắt buộc |
7 |
Bản công chứng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (còn hạn sử dụng) |
01 bản |
Bắt buộc với phương thức xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT |
Bản công chứng chứng nhận kết quả thi ĐGNL cho học sinh THPT do ĐHQGHN hoặc ĐHQG TP HCM tổ chức |
01 bản |
Bắt buộc với phương thức xet kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN hoặc ĐHQGHCM |
|
Bản photo chứng chỉ quốc tế (SAT, ACT, A-Level) (còn hạn sử dụng) |
01 bản |
Bắt buộc với phương thức xet tuyển bằng chứng chỉ quốc tế |
|
Bản công chứng Giấy chứng nhận đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn lọc học sinh giỏi quốc gia/quốc tế; Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế kèm theo nội dung đề tài đạt giải và quyết định cử đi thi |
01 bản |
Bắt buộc với phương thức xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển |
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn trúng tuyển vào trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN xét điểm thi tốt nghiệp THPT đã chính thức được công bố vào ngày 17/8 Điểm chuẩn cao nhất là ngành Nhật Bản học với mức điểm 21
Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN thông báo điểm chuẩn trúng tuyển 2024
Trường Đại học Việt Nhật (VJU) - ĐHQGHN xin trân trọng thông báo điểm trúng tuyển đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 cho 6 chương trình đào tạo đại học chính quy theo bảng dưới đây.
2. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn vào trường Đại học Việt Nhật đã được thông báo đến các thí sinh. Điểm chuẩn của trường xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 20 đến 22 điểm. Xem chi tiết điểm tất cả các ngành phía dưới.
Trường Đại học Việt Nhật thông báo điểm chuẩn 2023
|
3. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Việt Nhật - ĐHQGHN năm 2022
Tên ngành |
Năm 2022 |
Nhật Bản học |
21,5 |
Khoa học và |
20,6 |
Kỹ thuật xây dựng |
20 |
Nông nghiệp thông minh và bền vững |
20 |
Ghi chú: Điểm thi môn ngoại ngữ (tiếng Anh/Nhật) trong kì thi THPT đạt từ 6 trở lên hoặc kết quả học tập môn ngoại ngữ từng kỳ đạt từ 7.0 trở lên hoặc sử dụng các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế tương đương..
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Việt Nhật – Đại học quốc gia Hà Nội năm 2021
Học phí
A. Học phí Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Học phí: 58.000.000 đồng/sinh viên/1 năm học (Đóng theo từng học kỳ, mỗi học kỳ 29.000.000 đồng). Trường cam kết không tăng học phí trong suốt khóa học.
B. Học phí trường Đại học Việt – Nhật năm 2021
- Học phí VJU hiện tại rơi vào khoảng 58 triệu/năm học và được đảm bảo không tăng trong suốt quá trình học tại trường.
- Học phí được tính theo tín chỉ hoặc học kỳ hoặc năm học. Học phí không thay đổi trong suốt thời gian đào tạo chuẩn của một khóa học;
- Mức thu học phí của từng chương trình đào tạo theo từng khóa học được thông qua Hội đồng trường trước khi ban hành và công bố, áp dụng;
- Mức thu học phí đối với sinh viên là người nước ngoài cao hơn nhưng không vượt quá 150% so với mức học phí áp dụng cho sinh viên là người Việt Nam;
- Sinh viên đang học xin bảo lưu thì mức nộp học phí được tính theo quyết định tại thời điểm bảo lưu.
C. Học phí trường Đại học Việt – Nhật năm 2020
- Học phí 1 năm: 58.000.000 đồng/sinh viên ~ 29.000.000 đồng/học kỳ. Không tăng học phí trong suốt khóa học.
- Mức học phí được điều chỉnh hàng năm dựa theo chi phí đào tạo thực tế và luôn được công khai
- Tối thiểu 20% sinh viên sẽ nhận được học bổng hỗ trợ (toàn phần hoặc bán phần)
- Bên cạnh đó còn có các học bổng được tài trợ từ các doanh nghiệp cho Đại học Việt Nhật nói riêng và ĐHQG Hà Nội nói chung.