Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: Ha Noi University
  • Mã trường: NHF
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên kết nước ngoài
  • Địa chỉ: Km 9, Đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội.
  •  SĐT: (024) 38544338
  • Email: hanu@hanu.edu.vn
  • Website: http://www.hanu.vn/vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/www.hanu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh 2025 Đại học Hà Nội (HANU) vừa được công bố ngày 23/3 với nhiều thông tin quan trọng. Chi tiết thông tin tuyển sinh 2025 HANU - Đại học Hà Nội được đăng tải dưới đây

Thông tin tuyển sinh Đại học Hà Nội (HANU) năm 2025

I. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh:
 
1. Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
 
2. Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập thì Hiệu trưởng xem xét, quyết định cho vào ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
 
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước;
 
II. Phương thức tuyển sinh:
 
1. Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
 
2. Xét tuyển kết hợp theo quy định của Trường Đại học Hà Nội.
 
3. Xét tuyển dựa trên kết quả của kì thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
 

IIIChỉ tiêu tuyển sinh trình độ đại học

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025

1. 

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2. 

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

3. 

7220202

Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)hoặc TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

150

4. 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)hoặc TIẾNG ANH (D01)

135

5. 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

230

6. 

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

7. 

7220205

Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)

140

8. 

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

9. 

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

75

10. 

7220208

Ngôn ngữ Italia

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

11. 

7220208 TT

Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

12. 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

200

13. 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

140

14. 

7220210 TT

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

105

15. 

7310111

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

60

16. 

7310601

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

17. 

7320104

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

90

18. 

7320109

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

75

19. 

7340101

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

20. 

7340115

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

21. 

7340201

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

22. 

7340301

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

23. 

7480201

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH

180

24. 

7480201 TT

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH

120

25. 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

26. 

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

27. 

7340205

Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)

75

28. 

7220101

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Xét học bạ dành cho người nước ngoài

250

 

TỔNG 

3425

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

29. 

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng

100

30. 

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng

60

31. 

Cử nhân Kinh doanh

ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng

30

 

TỔNG 

190

Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

 
IV. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào:
 
Thí sinh có tổng điểm 03 môn thi Toán, Ngữ Văn, Ngoại ngữ hoặc Toán, Vật lý, Tiếng Anhhoặc Toán, Tin học, Tiếng Anh của kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025đạt 16 điểm trở lên (theo thang điểm 30, chưa nhân hệ số, đã tính điểm ưu tiên).
 
V. Tổ chức tuyển sinh:
 
1. Thời gian; hình thức nhận ĐKXT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
 
2. Nguyên tắc xét tuyển:
 
Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2024 mới nhất
Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.38  
2 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 31.93  
3 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 33.7  
4 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 35.75  
5 7220204 CLC Ngôn ngữ Trung Quốc - Chất lượng cao (CLC) D01; D04 34.82  
6 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 33.96  
7 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 33.38  
8 7220207 Ngôn ngữ Bồ Đào Nha D01 31.35  
9 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 32.63  
10 7220208 CLC Ngôn ngữ Italia - CLC D01 30.95  
11 7220209 Ngôn ngữ Nhật D01; D06 34.59  
12 7220210 Ngôn ngữ Hàn Quốc D01; DD2 36.15  
13 7220210 CLC Ngôn ngữ Hàn Quốc - CLC D0; DD2 34.73  
14 7310111 Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh) D01 32.55  
15 7310601 Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.48  
16 7320104 Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh) D01 25.94  
17 7320109 Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp) D01; D03 34.1  
18 7340101 Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.93  
19 7340115 Marketing (dạy bằng tiếng Anh) D01 35.05  
20 7340201 Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.7  
21 7340301 Kế toán (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.52  
22 7480201 Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) A01; D01 24.7  
23 7480201 CLC Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - CLC A01; D01 24.2  
24 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) D01 33.9  
25 7810103 CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)-CLC D01 32.25

C. Điểm chuẩn xét tuyển kết hợp Đại học Hà Nội năm 2023

Trường Đại học Hà Nội (HANU) vừa công bố điểm trúng tuyển phương thức xét tuyển kết hợp năm 2023 như sau:

MỨC ĐIỂM TRÚNG TUYỂN PHƯƠNG THỨC XÉT TUYỂN KẾT HỢP ĐẠI HỌC CHÍNH QUY NĂM 2023 TRƯỜNG ĐẠI HỌC HÀ NỘI

Học phí

A. Học phí Đại học Hà Nội năm 2024 - 2025

Học phí năm học tới của trường Đại học Hà Nội khoảng 0,72 - 1,74 triệu đồng một tín chỉ. Tùy chương trình, sinh viên cần hoàn thành 145 - 152 tín chỉ để được công nhận tốt nghiệp.

So với mức thu năm ngoái (0,65-1,39 triệu đồng một tín chỉ), học phí của trường Đại học Hà Nội tăng khoảng 10-25%.

B. Học phí Đại học Hà Nội năm 2023 - 2024

Theo quy định của nhà nước, mức học phí Đại học Hà Nội qua các năm học sẽ thay đổi nhưng tăng không quá 15% dựa trên Nghị định số 81/2021 của chính phủ. Dự kiến của nhà trường thì mức học phí các ngành Đại học Hà Nội sẽ tăng 5% so với học phí những năm trước, cụ thể dao động tăng trong khoảng 2 triệu – 5 triệu đồng một môn học.

Sau đây sẽ là bảng tổng hợp về học phí Hà Nội dự kiến trong năm 2023- 2024 được cập nhật mới nhất:

STT

Tên ngành học

Số tín chỉ

Tổng chi phí đào tạo (4 năm đại học) (VND)

1

Ngôn ngữ Anh

154

92.400.000

2

Ngôn ngữ Pháp

154

92.400.000

3

Ngôn ngữ Đức

154

92.400.000

4

Ngôn ngữ Nga

154

92.400.000

5

Ngôn ngữ Trung Quốc

154

92.400.000

6

Ngôn ngữ Nhật Bản

154

92.400.000

7

Ngôn ngữ Hàn Quốc

154

92.400.000

8

Ngôn ngữ Italia

154

92.400.000

9

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

154

92.400.000

10

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

154

92.400.000

11

Truyền thông doanh nghiệp (bằng tiếng Pháp)

154

103.000.000

12

Quản trị kinh doanh

147

99.900.000

13

Quản trị du lịch và lữ hành

150

101.700.000

14

Tài chính – ngân hàng

147

99.900.000

15

Kế toán

147

99.900.000

16

Quốc tế học

147

99.450.000

17

Marketing

147

99.900.000

18

Công nghệ thông tin

153

104.850.000

19

Truyền thông đa phương tiện

153

104.850.000

20

Nghiên cứu phát triển

147

99.450.000

21

Ngôn ngữ Trung Quốc chất lượng cao

163

133.160.000

22

Ngôn ngữ Hàn Quốc chất lượng cao

163

133.840.000

23

Ngôn ngữ Italia chất lượng cao

163

115.820.000

24

Quản trị du lịch và lữ hành chất lượng cao

150

144.600.000

25

Công nghệ thông tin chất lượng cao

153

152.700.000

C. Học phí Đại học Hà Nội năm 2022 - 2023

Học phí Đại học Hà Nội chương trình cử nhân hệ chính quy khóa 2021 – 2025 dao động từ 73,9 – 133,3 triệu / khóa học. Đây là mức học phí của cả khóa học (04 năm), mức học phí này không thay đổi trong suốt quá trình học. Như vậy, cụ thể học phí các ngành tại Đại học Hà Nội năm 2022 như sau:

Ngành

Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)

Ngôn ngữ Anh

73,920,000

Ngôn ngữ Pháp

73,920,000

Ngôn ngữ Đức

73,920,000

Ngôn ngữ Nga

73,920,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Nhật Bản

73,920,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Italia

73,920,000

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

73,920,000

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

73,920,000

Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp)

73,920,000

Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh)

83,930,000

Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh)

85,370,000

Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh)

83,930,000

Kế toán (tiếng Anh)

83,930,000

Marketing (tiếng Anh)

83,450,000

Quốc tế học (tiếng Anh)

83,310,000

Công nghệ thông tin (tiếng Anh)

85,850,000

Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh)

85,400,000

Nghiên cứu phát triển

83,310,000

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Italia CLC

109,270,000

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC

132,820,000

Công nghệ thông tin CLC

133,300,000

D. Học phí Đại học Hà Nội năm 2021

Đơn giá học phí hệ đào tạo đại trà là: 48.000 VNĐ/ tín chỉ và sẽ không thay đổi trong 4 năm đại học. Cụ thể đơn giá học phí mà sinh viên phải đóng trong suốt 4 năm như sau:

Ngành

Học phí( VNĐ/ Khóa 4 năm)

Ngôn ngữ Anh

73,920,000

Ngôn ngữ Pháp

73,920,000

Ngôn ngữ Đức

73,920,000

Ngôn ngữ Nga

73,920,000

Ngôn ngữ Trung Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Nhật Bản

73,920,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc

73,920,000

Ngôn ngữ Italia

73,920,000

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

73,920,000

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

73,920,000

Truyền thông doanh nghiệp (tiếng Pháp)

73,920,000

Quản trị Kinh doanh (tiếng Anh)

83,930,000

Q/Trị DV Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh)

85,370,000

Tài chính Ngân hàng (tiếng Anh)

83,930,000

Kế toán (tiếng Anh)

83,930,000

Marketing (tiếng Anh)

83,450,000

Quốc tế học (tiếng Anh)

83,310,000

Công nghệ thông tin (tiếng Anh)

85,850,000

Truyền thông đa phương tiện (tiếng Anh)

85,400,000

Nghiên cứu phát triển

83,310,000

Ngôn ngữ Trung Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Hàn Quốc CLC

127,460,000

Ngôn ngữ Italia CLC

109,270,000

Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành (tiếng Anh) CLC

 

Chương trình đào tạo

Stt

Mã ngành

Tên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Dự kiến Chỉ tiêu năm 2025

1. 

7220201

Ngôn ngữ Anh

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

300

2. 

7220201 TT

Ngôn ngữ Anh - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

3. 

7220202

Ngôn ngữ Nga

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NGA (D02)hoặc TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

150

4. 

7220203

Ngôn ngữ Pháp

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03)hoặc TIẾNG ANH (D01)

135

5. 

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

230

6. 

7220204 TT

Ngôn ngữ Trung Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG TRUNG (D04) hoặc TIẾNG ANH (D01)

100

7. 

7220205

Ngôn ngữ Đức

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG ĐỨC (D05)

140

8. 

7220206

Ngôn ngữ Tây Ban Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

9. 

7220207

Ngôn ngữ Bồ Đào Nha

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

75

10. 

7220208

Ngôn ngữ Italia

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

11. 

7220208 TT

Ngôn ngữ Italia - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

12. 

7220209

Ngôn ngữ Nhật

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG NHẬT (D06) hoặc TIẾNG ANH (D01)

200

13. 

7220210

Ngôn ngữ Hàn Quốc

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

140

14. 

7220210 TT

Ngôn ngữ Hàn Quốc - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01) hoặc TIẾNG HÀN QUỐC (DD2) hoặc TIẾNG TRUNG (D04)

105

15. 

7310111

Nghiên cứu phát triển (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

60

16. 

7310601

Quốc tế học (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

125

17. 

7320104

Truyền thông đa phương tiện (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

90

18. 

7320109

Truyền thông doanh nghiệp (dạy bằng tiếng Pháp)

Toán, Ngữ văn, TIẾNG PHÁP (D03) hoặc TIẾNG ANH (D01)

75

19. 

7340101

Quản trị kinh doanh (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

20. 

7340115

Marketing (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

21. 

7340201

Tài chính - Ngân hàng (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

22. 

7340301

Kế toán (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

23. 

7480201

Công nghệ Thông tin (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH

180

24. 

7480201 TT

Công nghệ thông tin (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)
Toán, Tin học, TIẾNG ANH

120

25. 

7810103

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

100

26. 

7810103 TT

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (dạy bằng tiếng Anh) - Chương trình tiên tiến

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

75

27. 

7340205

Công nghệ tài chính (dạy bằng tiếng Anh)

Toán, Ngữ Văn, TIẾNG ANH (D01)

Toán, Vật lý, TIẾNG ANH (A01)

75

28. 

7220101

Tiếng Việt và Văn hoá Việt Nam

Xét học bạ dành cho người nước ngoài

250

 

TỔNG 

3425

Các chương trình đào tạo chính quy liên kết với nước ngoài

(hình thức xét tuyển: Học bạ và trình độ tiếng Anh)

29. 

Quản trị kinh doanh, chuyên ngành kép Marketing và Tài chính

Đại học La Trobe (Australia) cấp bằng

100

30. 

Quản trị Du lịch và Lữ hành

Đại học IMC Krems (Cộng hòa Áo) cấp bằng

60

31. 

Cử nhân Kinh doanh

ĐH Waikato (New Zealand) cấp bằng

30

 

TỔNG 

190

Ghi chú: Môn viết chữ IN HOA là môn nhân hệ số 2; Tổ hợp xét tuyển: D01 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh), D02 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nga), D03 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Pháp), D04 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung), D05 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Đức), D06 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Nhật), DD2 (Toán, Ngữ Văn, Tiếng Hàn), A01 (Toán, Vật lý, Tiếng Anh).

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ