Mã trường: LNH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm Nghiệp năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Lâm nghiệp 2024
- Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp
Video giới thiệu trường Đại học Lâm nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
- Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Mã trường: LNH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Dự bị đại học
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- SĐT: 024 33840233
- Email: vfu@vfu.edu.vn
- Website: https://vnuf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học Lâm nghiệp năm 2025 đã được nhà trường công bố. Trường ĐH Lâm nghiệp (VNUF) tuyển sinh qua 5 phương thức xét tuyển được liệt kê chi tiết dưới đây
1. Đối tượng, điều kiện dự tuyển
1.1. Đối tượng dự tuyển
a) Đối với hệ đại học chính quy
– Người đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
– Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
b) Đối với hệ đại học liên thông chính quy
Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học
c) Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa
– Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
– Người đã đã tốt nghiệp trung cấp, cao đẳng hoặc đại học.
1.2. Điều kiện dự tuyển
– Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định;
– Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định;
– Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
2. Phương thức tuyển sinh
2.1. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển
2.2. Các phương thức xét tuyển
– Phương thức 1 (mã 100):Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT;
– Phương thức 2 (mã 200): Xét kết quả học tập bậc THPT (xét học bạ), gồm cả kết quả học tập năm lớp 12
– Phương thức 3 (mã 301): Xét tuyển thẳng (thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non).
– Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh, Trường Đại học sư phạm Hà Nội và kết quả đánh gia tư quy của Đại học Bách Khoa Hà Nội.
– Phương thức 5 (mã 500): Phương thức xét tuyển khác (như xét điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng hoặc đại học đối với hình thức đào tạo liên thông, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa).
3. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
3.1. Quy tắc quy đổi tương đương
Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển bảo đảm tuyển chọn được các thí sinh đáp ứng tốt nhất yêu cầu đầu vào của chương trình, ngành, nhóm ngành đào tạo. Có dựa trên số liệu phân tích, đánh giá và đối sánh kết quả học tập của sinh viên trúng tuyển các năm trước.
3.2. Ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển như sau:
a) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (mã 100)
Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.
b) Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT (mã 200)
– Đối với hệ chính quy: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
– Đối với hệ vừa làm vừa học, từ xa: Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển ≥ 15,0 điểm.
c) Xét tuyển thẳng (mã 301)
Thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT, ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
d) Xét tuyển dựa vào kết quả thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy (mã 402)
– Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội ≥ 75 điểm;
– Kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh ≥ 600 điểm;
– Tổng điểm của tổ hợp 3 môn xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực của Trường Đại học Sự phạm Hà Nội ≥ 10.5 điểm;
– Kết quả thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa ≥ 50 điểm.
3.3. Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển theo từng phương thức xét tuyển ≥ điểm ngưỡng đầu vào đối với từng phương thức xét tuyển quy định tại Mục 3.2. Điểm trúng tuyển lấy từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
Cách xác định điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
a) Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT
Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả học tập bậc THPT năm lớp 12 theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU
Trong đó:
– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;
– ĐM1: Điểm Môn 1 của cả năm lớp 12
– ĐM2: Điểm Môn 2 của cả năm lớp 12
– ĐM3: Điểm Môn 3 của cả năm lớp 12
– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có)
b) Xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT
Xác định điểm trúng tuyển (thang điểm 30, làm tròn đến 2 chữ số thập phân) xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo tổ hợp môn xét tuyển. Điểm trúng tuyển được tính theo công thức:
ĐTT = (ĐM1 + ĐM2 + ĐM3) + ĐU
Trong đó:
– ĐTT: Tổng điểm trúng tuyển theo tổ hợp môn xét tuyển;
– ĐM1: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 1;
– ĐM2: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 2;
– ĐM3: Điểm thi tốt nghiệp THPT Môn 3;
– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).
c) Xét tuyển dựa vào kết quả bài thi đánh giá năng lực và đánh giá tư duy
Quy đổi theo thang điểm 30 như sau:
– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội * 30/150 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);
– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM * 30/1200 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);
– ĐTT = Điểm thi đánh giá năng lực từng môn của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội được quy đổi sang điểm thi tốt nghiệp THPT (thang điểm 10) theo công thức quy đổi của Trường Đại học Sư phạm Hà Nội, sau đó cộng điểm đã quy đổi của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + Tổng điểm ưu tiên (nếu có);
– ĐTT = Điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa Hà Nội * 30/100 + Tổng điểm ưu tiên (nếu có).
d) Đối với xét tuyển liên thông, hệ vừa làm vừa học, từ xa
Xét theo kết quả học tập trình độ trung cấp, cao đẳng, đại học:
ĐTT = Đtbc + ĐU
Trong đó:
– ĐTT: Điểm trúng tuyển;
– Đtbc: Điểm trung bình chung học tập bậc trung cấp, cao đẳng, đại học;
– ĐU: Điểm ưu tiên (nếu có).
Xét điểm trúng tuyển từ cao đến thấp, cho đến khi đủ chỉ tiêu.
3.4.Công thức xác định điểm ưu tiên
Điểm cộng thí sinh được hưởng = [(30 – tổng điểm đạt được của thí sinh)/7,5] x Tổng điểm ưu tiên được xác định thông thường theo quy chế).
3.5. Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh theo thang điểm 10
STT |
Chứng chỉ Tiếng Anh/Quy đổi |
Điểm/Cấp độ |
||
1 |
Chứng chỉ tiếng Anh (IELTS) |
5.0 |
5.5 |
≥ 6.0 |
Quy đổi thang điểm 10 |
8,5 |
9,5 |
10 |
|
Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL iBT) |
41 – 52 |
53 – 69 |
≥ 70 |
|
Quy đổi thang điểm 10 |
8,5 |
9,5 |
10 |
|
Chứng chỉ tiếng Anh(TOEFL PBT) |
437 – 473 |
477 – 519 |
≥ 520 |
|
Quy đổi thang điểm 10 |
8,5 |
9,5 |
10 |
3.6. Điểm ưu tiên
Điểm ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Điều 7 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
Chỉ tiêu tuyển sinh đại học chính quy được linh hoạt điều chuyển với chỉ tiêu liên thông chính quy, hệ vừa làm vừa học và đào tạo từ xa và ngược lại, đảm bảo không vượt tổng chỉ tiên đã đăng ký, công bố và năng lực đào tạo của Nhà trường.
5. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh dự tuyển vào cơ sở đào tạo
a) Các điều kiện phụ sử dụng trong xét tuyển: Không;
b) Điểm cộng: Không;
c) Tiêu chí phân ngành, chương trình đào tạo: Xét theo từng ngành;
d) Danh mục ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tênchương trình |
Chỉ tiêu |
Mã xét tuyển |
Tổ hợp xét tuyển |
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
Chương trình tiếng Anh |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Vật lí 7. Toán, Ngữ văn, Địa lí 8. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 9. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 10. Toán, Địa lí, Lịch sử |
2 |
Quản lý tài nguyên rừng(Kiểm lâm) |
7620211 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
80 |
||
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh |
||||||
3 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
30 |
||
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Anh |
||||||
4 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
20 |
|||
5 |
Lâm sinh |
7620205 |
45 |
100200301402 |
1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Sinh học 3. Toán, Ngữ văn, Hoá học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Tin, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 9. Toán, Ngữ văn, Địa lí 10. Toán, Hoá học, Công nghệ |
|
Chuyên ngành Công nghệ viễn thám và GIS |
||||||
Chuyên ngành Quản lý phát thải các-bon |
||||||
Chuyên ngành Lâm sinh |
||||||
6 |
Lâm nghiệp |
7620210 |
30 |
1. Toán, Hoá học, Sinh học 2. Toán, Ngữ văn, Hoá học 3. Toán, Ngữ văn, Tin học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Văn, Lịch sử, Địa lí 6. Toán, Tin học, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lí, Tin học 9. Toán, Hoá học, Công nghệ 10. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL |
||
7 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Sinh học 4. Toán, Ngữ văn, Hóa học 5. Toán, Ngữ văn, Tin học 6. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Tiếng Anh, Địa lí |
|
8 |
Thú y |
7640101 |
80 |
|||
9 |
Chăn nuôi |
7620105 |
30 |
|||
10 |
Kế toán |
7340301 |
150 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 3. Toán, Tin học, Tiếng Anh 4. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 5. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 6. Ngữ văn, GDKT&PL, Tiếng Anh 7. Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh 8. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Lịch sử, GDKT&PL |
|
Chuyên ngành Kế toán |
||||||
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||||
Chuyên ngành Kế toán công |
||||||
11 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
100 |
|||
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
||||||
Chuyên ngành Quản trị Logistics |
||||||
Chuyên ngành Marketing số |
||||||
12 |
Kinh tế |
7310101 |
45 |
|||
Chuyên ngành Kinh tế |
||||||
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
||||||
Chuyên ngành Kinh tế số |
||||||
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
||||||
13 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
50 |
|||
Chuyên ngành Bảo hiểm và Đầu tư tài chính |
||||||
Chuyên ngành Ngân hàng |
||||||
Chuyên ngành Tài chính |
||||||
Chuyên ngành Tài chính-Ngân hàng |
||||||
14 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
80 |
|||
15 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
120 |
|||
Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
||||||
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
||||||
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
|||
17 |
Marketing (dự kiến) |
7340115 |
30 |
|||
18 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
40 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 3. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Tiếng Anh, Tin học 6.Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa 7. Ngữ văn, Tiếng Anh, Sử 8. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 9. Ngữ văn, Địa lí, GDKT&PL 10. Ngữ văn, Tiếng Anh, GDKT&PL |
|
Chuyên ngành Địa tin học |
||||||
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
||||||
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
||||||
19 |
Bất động sản |
7340116 |
20 |
1. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 2. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Tin học |
||
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
30 |
1. Toán, Hóa học, Sinh học 2. Toán, Hóa học, Tiếng Anh 3. Toán, Sinh học, Công nghệ 4. Toán, Vật lí, Hóa học 5. Toán, Sinh học, Địa lí 6. Toán, Hóa học, Công nghệ 7. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 8. Toán, Ngữ văn, Địa lí 9. Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
||
Chuyên ngành Nông nghiệp công nghệ cao |
||||||
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
||||||
21 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 2. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 3. Toán, Ngữ văn, Địa lí 4. Toán, Vật lí, Công nghệ 5. Toán, Tin học, Công nghệ 6. Toán, Địa lí, Vẽ mỹ thuật 7. Toán, Ngữ văn, Tin học 8. Ngữ văn, Lịch sử, Vẽ mỹ thuật 9. Ngữ văn, Lịch sử, Tin học 10. Ngữ văn, Công nghệ,GDKT&PL |
|
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
||||||
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
||||||
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
||||||
22 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
70 |
100200301402 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 3. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 4. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật 5. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 6. Toán, Vật lí, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lí, Công nghệ 8. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí 9. Ngữ văn, Sử, Vẽ mỹ thuật 10. Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
Chương trình đào tạo tăng cường tiếng Trung |
||||||
23 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
30 |
1. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 2. Toán, Ngữ văn, Vật lí 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 5. Toán, Ngữ văn, GDKT&PL 6. Toán, Ngữ văn, Lịch sử 7. Toán, Vật lí, Hóa học 8. Toán, Vật lí, Công nghệ 9. Toán, Hóa học, Sinh học 10. Toán, Công nghệ, Tiếng Anh |
||
Công nghệ gỗ và quản trị sản xuất |
||||||
Chuyên ngành kỹ nghệ gỗ và nội thất |
||||||
Thiết kế và kỹ thuật đồ gỗ nội thất |
||||||
24 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
30 |
100200301402 |
1. Toán, Vật lý, Hóa học 2. Toán, Ngữ văn, Vật lý 3. Toán, Ngữ văn, Hóa học 4. Toán, Ngữ văn, Tin học 5. Toán, Ngữ văn, Công nghệ 6. Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh 7. Toán, Vật lý, Tiếng Anh 8. Toán, Vật lý, Tin học 9. Toán, Tin học, Tiếng Anh 10. Toán, Tin học, Công nghệ |
|
25 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
80 |
|||
26 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
50 |
|||
27 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
30 |
|||
28 |
Kỹ thuật cơ khí(Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
30 |
|||
29 |
Hệ thống thông tin(Công nghệ thông tin) |
7480104 |
70 |
|||
30 |
Quản lý xây dựng(Dự kiến) |
7580302 |
30 |
|||
6. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian các đợt tuyển sinh trong năm:
a) Đối với hệ chính quy: Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
b) Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa
– Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục đến tháng 12/2025;
– Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển và công bố 2 tháng/lần.
7. Chính sách ưu tiên
7.1. Chính sách ưu tiên
Chính sách ưu tiên trong tuyển sinh được thực hiện theo quy định tại Điều 7 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
7.2. Chính sách xét tuyển thẳng
Chính sách xét tuyển thẳng được thực hiện theo quy định tại Điều 8 của Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06 tháng 6 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non.
8. Lệ phí xét tuyển: 20.000 đồng/1 nguyện vọng đăng ký xét tuyển điểm thi tốt nghiệp THPT (Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo).
Điểm chuẩn các năm
Đã có điểm chuẩn Đại học Lâm nghiệp năm 2024
2. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Lâm nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Theo đó, điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội: Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) tổ hợp các môn xét tuyển lớp 12 là 18 điểm và điểm trúng tuyển xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Đồng Nai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm, riêng ngành Thú y là 20 điểm và Xét theo điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm, riêng ngành Thú y là 16 điểm.
Các ngành đào tạo tại Phân hiệu tỉnh Gia Lai: Điểm trúng tuyển Xét theo kết quả học tập THPT (học bạ) là 18 điểm và điểm thi Tốt nghiệp THPT là 15 điểm.
Trường ĐH Lâm nghiệp thống nhất xét tuyển nguyện vọng bổ sung đối với các ngành đào tạo ở cả cơ sở chính và 2 phân hiệu theo kết quả học tập bậc THPT và kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT theo kế hoạch chung của Bộ GD-ĐT.
Thời gian nhập học tại cơ sở chính (Hà Nội): ngày 06/9/2023.
Điểm chuẩn tuyển sinh các ngành đào tạo đại học chính quy tại Cơ sở chính – Hà Nội (mã trường LNH)
TT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Kết quả học tập THPT (học bạ) |
Điểm thi tốt nghiệp THPT |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
15,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
15,0 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
15,0 |
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
12 |
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
15,0 |
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
15,0 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
15,0 |
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
15,0 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
15,0 |
24 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
25 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
15,0 |
3. Điểm sàn 2022
Điểm sàn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 là 15 điểm với tất cả các ngành.
4. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
|
Học bạ THPT |
Thi THPT |
|
Tất cả các ngành |
18 |
15 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn |
|||
2018 |
2019 |
2020 |
2021 | |
a. Cơ sở chính tại Hà Nội |
||||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT) |
13 |
18 |
18 |
18 |
Hệ thống thông tin |
13 |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13 |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kế toán |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kinh tế |
13 |
14 |
18 |
18 |
Bất động sản |
/ |
14 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
13 |
14 |
15 |
18 |
Lâm sinh |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
13 |
14 |
15 |
18 |
Khoa học môi trường |
13 |
14 |
17 |
18 |
Quản lý đất đai |
13 |
14 |
15 |
18 |
Du lịch sinh thái |
/ |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
13 |
14 |
16 |
18 |
Thú y |
13 |
14 |
17 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
14 |
17 |
18 |
Khoa học cây trồng |
13 |
14 |
15 |
18 |
Thiết kế nội thất |
13 |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
13 |
14 |
15 |
18 |
Lâm nghiệp đô thị |
13 |
14 |
18 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
13 |
14 |
15 |
18 |
b. Phân hiệu Đồng Nai |
||||
Chăn nuôi |
15 |
|||
Thú y |
17 |
|||
Khoa học cây trồng |
15 |
|||
Bảo vệ thực vật |
15 |
|||
Công nghệ sinh học |
15 |
|||
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
|||
Thiết kế nội thất |
15 |
|||
Kiến trúc cảnh quan |
15 |
|||
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
|||
Khoa học môi trường |
15 |
|||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
|||
Quản lý đất đai |
15 |
|||
Lâm sinh |
15 |
|||
Quản trị kinh doanh |
15 |
|||
Kế toán |
16 |
|||
Bất động sản |
15 |
|||
Du lịch sinh thái |
15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.
B. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022
Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.
- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
C. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2021
- Mức học phí cho năm học 2021 của Đại học Lâm nghiệp đối với chương trình đào tạo chuẩn là 276.000 VNĐ/ tín chỉ. Trung bình 1 năm mỗi sinh viên sẽ học 33 tín chỉ tương đương với 9.000.000 VNĐ/ năm học.
- Đối với chương trình đào tạo bằng tiếng Anh mức học phí là 2.200.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 11.000.000 VNĐ/ năm học.
- Nhà trường thực hiện thu học phí của chính phủ ban hành theo nghị định số 86/QĐ-CP ngày 02/10/2015 về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống quốc dân. Áp dụng chế độ miễn, giảm học phí và hỗ trợ học phí cho các đối tượng thuộc dân tộc thiểu số, hộ nghèo hoặc cận nghèo.
D. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2020
Mức học phí của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam được quy định cụ thể như sau:
STT |
Hạng mục |
Học phí (VNĐ/ tháng) |
Học phí (VNĐ/ tín chỉ) |
Hệ đào tạo đại học |
|||
1 |
Chương trình chuẩn đại trà |
||
1.1 |
Hệ chính quy tập trung |
890.000 |
270.000 |
1.2 |
Hệ vừa học vừa làm |
||
Đào tạo tại trường |
890.000 |
270.000 |
|
Đào tạo ngoài trường |
1.000.000 |
300.000 |
|
2 |
Đào tạo chương trình chất lượng cao |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
350.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |
|
3 |
Đào tạo chương trình tiên tiến |
||
Dạy bằng tiếng Anh |
1.000.000 |
650.000 |
|
Dạy bằng tiếng Việt |
1.000.000 |
240.000 |
Chương trình đào tạo
TT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu |
Tổ hợp môn xét tuyển 1 |
Tổ hợp môn xét tuyển 2 |
Tổ hợp môn xét tuyển 3 |
Tổ hợp môn xét tuyển 4 |
|
Xét điểm thi THPT |
Xét học bạ THPT |
|||||||
A. |
Chương trình tiên tiến - Đào tạo bằng tiếng Anh |
|||||||
1 |
Ngành Quản lý tài nguyên thiên nhiên* - chương trình của Trường Đại học tổng hợp Bang Colorado - Hoa Kỳ: |
7908532 |
30 |
- |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh |
D10. Toán, Địa lý, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên và Môi trường |
||||||||
- Chuyên ngành Khoa học môi trường |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý lưu vực |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên nước |
||||||||
B. |
Chương trình chuẩn - Đào tạo bằng tiếng Việt |
|||||||
I. |
Khối ngành Kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội |
|||||||
1 |
Ngành Kế toán: |
7340301 |
100 |
50 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh. |
- Chuyên ngành Kế toán kiểm toán |
||||||||
- Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
||||||||
- Chuyên ngành Kế toán công |
||||||||
- Chuyên ngành Tài chính doanh nghiệp |
||||||||
2 |
Ngành Quản trị kinh doanh: |
7340101 |
80 |
35 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh |
||||||||
- Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
||||||||
3 |
Ngành Kinh tế |
7310101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
4 |
Ngành Bất động sản: |
7340116 |
15 |
15 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Anh |
- Chuyên ngành Đầu tư kinh doanh bất động sản |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý thị trường bất động sản |
||||||||
- Chuyên ngành Định giá bất động sản |
||||||||
5 |
Ngành Công tác xã hội |
7760101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
6 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành: |
7810103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch |
||||||||
- Chuyên ngành Quản trị kinh doanh lữ hành |
||||||||
- Chuyên ngành Quản trị nhà hàng |
||||||||
- Chuyên ngành Quản trị khách sạn |
||||||||
II. |
Khối ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
|||||||
7 |
Ngành Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
8 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô: |
7510205 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Động cơ ô tô |
||||||||
- Chuyên ngành Khung gầm ô tô |
||||||||
- Chuyên ngành Hệ thống điện ô tô |
||||||||
9 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ - điện tử: |
7510203 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Tự động hóa |
||||||||
- Chuyên ngành Robot |
||||||||
10 |
Ngành Kỹ thuật xây dựng: |
7580201 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A01. Toán, Vật lý, Tiếng anh |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Công trình dân dụng và công nghiệp |
||||||||
- Chuyên ngành Công trình giao thông |
||||||||
- Chuyên ngành Công trình thủy lợi |
||||||||
- Chuyên ngành Cơ sở hạ tầng |
||||||||
III. |
Khối ngành Lâm nghiệp |
|||||||
11 |
Ngành Quản lý tài nguyên rừng: |
7620211 |
60 |
40 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Kiểm lâm |
||||||||
- Chuyên ngành Bảo tồn đa dạng sinh học |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý rừng bền vững |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý động thực vật rừng |
||||||||
- Chuyên ngành Bảo vệ thực vật. |
||||||||
12 |
Ngành Lâm sinh: |
7620205 |
25 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý kinh doanh rừng gỗ và Lâm sản ngoài gỗ |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý dịch vụ hệ sinh thái |
||||||||
- Chuyên ngành Phát triển rừng ngập mặn và ứng phó với biến đổi khí hậu |
||||||||
IV. |
Khối ngành Tài nguyên, Môi trường và Du lịch sinh thái |
|||||||
13 |
Ngành Quản lý đất đai: |
7850103 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý Nhà nước về đất đai |
||||||||
- Chuyên ngành Quy hoạch sử dụng đất |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ địa chính và Trắc địa bản đồ |
||||||||
14 |
Ngành Quản lý tài nguyên và môi trường: |
7850101 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
- Chuyên ngành Quản lý môi trường |
||||||||
- Chuyên ngành Quản lý tài nguyên |
||||||||
15 |
Ngành Du lịch sinh thái |
7850104 |
30 |
- |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
C00. Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
V. |
Khối ngành Nông nghiệp và Sinh học ứng dụng |
|||||||
168 |
Ngành Công nghệ sinh học: |
7420201 |
20 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học nông nghiệp |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học Y - Dược |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học thực phẩm |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ sinh học môi trường |
||||||||
17 |
Ngành Thú y |
7640101 |
30 |
30 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
B00. Toán, Hóa học, Sinh học |
B08. Toán, Sinh học, Tiếng anh |
VI. |
Nhóm ngành Công nghệ chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất |
|||||||
18 |
Ngành Thiết kế nội thất |
7580108 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng anh |
H00. Ngữ văn, Năng khiếu vẽ NT 1, Năng khiếu vẽ NT 2 |
19 |
Ngành Công nghệ chế biến lâm sản: |
7549001 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
A16. Toán, Khoa học TN, Ngữ văn |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
D07. Toán, Hóa học, Tiếng anh. |
- Chuyên ngành Thiết kế chế tạo đồ gỗ nội thất |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ vật liệu gỗ |
||||||||
- Chuyên ngành Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất |
||||||||
VII. |
Khối ngành Kiến trúc và cảnh quan |
|||||||
20 |
Ngành Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
30 |
20 |
A00. Toán, Vật lý, Hóa học |
D01. Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh. |
C15. Ngữ văn, Toán, Khoa học XH |
V01. Toán, Ngữ văn, Vẽ mỹ thuật. |
Tổng cộng |
850 |
540 |