Mã trường: HNM
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Trường Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủ đô năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Thủ đô Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)
- Mã trường: HNM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Ngắn hạn
- Địa chỉ:
- Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội
- Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội
- SĐT: (+84) 24.3833.0708 (+84) 24.3833.5426
- Email: daotao@gmail.com banbientap@hnmu.edu.vn
- Website: http://hnmu.edu.vn/
- Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển 2.365 chỉ tiêu năm 2025 cùng với 5 phương thức xét tuyển cụ thể như sau:
1. Đối tượng, phạm vi tuyển sinh
- Đối tượng tuyển sinh: Thực hiện theo quy chế tuyển sinh trình độ đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phạm vi tuyển sinh: Trường Đại học Thủ đô Hà Nội tuyển sinh phạm vi thí sinh trên toàn quốc đối với tất cả các ngành đào tạo.
2. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (học bạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thể chất).
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.
3. Chỉ tiêu và tổ hợp xét tuyển (dự kiến)
4. Cách tính điểm xét tuyển theo từng phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (trong thời hạn 2 năm tính đến thời điểm nộp hồ sơ) kết hợp điểm môn thi tốt nghiệp THPT. Không áp dụng với ngành Giáo dục thể chất.
Điểm xét tuyển = (Ax 2)+ (B+C)/2+D
Trong đó:
A là điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế
B là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Toán
C là điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2025 môn Ngữ văn
D là điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm quy đổi chứng chỉ năng lực ngoại ngữ quốc tế quy định như sau: Nhà trường công nhận những loại chứng chỉ sau: Tiếng Anh (IELTS, TOEFL IBT, TOEFL ITP); Tiếng Trung Quốc (chứng chỉ HSK).
IELTS |
TOEFL IBT |
TOEFL ITP |
HSK (tieng Trung Quoc) |
Diem quy doi |
6.5 trô lên |
76-93 |
570 tró lên |
HSK 5 tró lên |
10 |
6.0 |
66-75 |
548-569 |
|
9.5 |
5.5 |
56-65 |
510-547 |
HSK 4 |
9 |
5.0 |
46-55 |
491-509 |
|
8.5 |
4.5 |
36-45 |
471-490 |
HSK 3 |
8 |
4.0 |
30-35 |
450-470 |
|
7.5 |
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập lớp 12 bậc THPT (họcbạ). Không áp dụng đối với các ngành đào tạo giáo viên (trừ ngành Giáo dục thểchất).
Đối với phương thức xét kết quả học tập bậc THPT, điểm xét tuyển là điểm cả năm lớp 12 của từng môn học tương ứng thuộc tổ hợp xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau: Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.
- Phương thức 4: Xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT.
Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi tốt nghiệp THPT của thí sinh thuộc tổ hợp xét tuyển tương ứng:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]
Điểm ưu tiên đối với thí sinh đạt tổng điểm từ 22,5 trở lên (khi quy đổi về điểm theo thang 10 và tổng điểm 3 môn tối đa là 30) được xác định theo công thức sau:
Điểm ưu tiên = [(30 – Tổng điểm đạt được)/7,5] × Mức điểm ưu tiên.
- Phương thức 5: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do Trường Đại học Sư phạm Hà Nội tổ chức năm 2025 để xét tuyển.
Điểm thành phần trong tổ hợp xét tuyển là điểm thi của thí sinh trong kỳ thi đánh giá năng lực năm 2025 của Trường ĐH Sư phạm Hà Nội tổ chức tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển:
Điểm xét tuyển = (Môn 1) + (Môn 2) + (Môn 3) + [Điểm UT (nếu có)]
Căn cứ Quy chế tuyển sinh và Kế hoạch tuyển sinh năm 2025 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội sẽ xây dựng Đề án tuyển sinh và công bố chính thức ở các thông báo tiếp theo.
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2024
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo mức điểm trúng tuyển (điểm chuẩn) trình độ đại học hệ chính quy năm 2024 cụ thể như sau:
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp và phương thức xét kết quả học tập lớp 12 theo thang điểm 30.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế theo thang điểm 10. [Bậc 3 tương đương 8 điểm], [Bậc 4 tương đương 9 điểm ], [Bậc 5 tương đương 10 điểm].
Thí sinh làm thủ tục nhập học chính thức từ ngày 23 đến 26/8/2024 tại Trụ sở chính (cơ sở 1)Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, số 98 Phố Dương Quảng Hàm, Quan Hoa, Cầu Giấy, Hà Nội.
Chi tiết về thủ tục và hồ sơ nhập học sẽ được gửi kèm Giấy báo trúng tuyển theo địa chỉ liên hệ và email thí sinh đã cung cấp trên Hệ thống tuyển sinh chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo đồng thời đăng tải trên các kênh thông tin chính thức của Nhà trường.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủ đô năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thủ đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm thi THPT |
Xét học bạ |
Xét theo Chứng chỉ Quốc tế |
||
Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng |
Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
23.25 |
<=5 |
26.10 |
<=1 |
Bậc 3 |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
23.00 |
<=5 |
25.46 |
<=15 |
Bậc 3 |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
25.15 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
4 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
25.50 |
<=1 |
26.81 |
<=7 |
Bậc 3 |
5 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
25.19 |
<=5 |
27.00 |
<=4 |
Bậc 3 |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.50 |
<=3 |
22.30 |
<=1 |
|
7 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
26.15 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
24.20 |
<=22 |
27.20 |
<=6 |
Bậc 4 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
25.80 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
25.15 |
<=7 |
27.29 |
<=2 |
Bậc 4 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25.22 |
<=2 |
27.20 |
<=1 |
Bậc 4 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25.31 |
<=3 |
26.83 |
<=2 |
Bậc 4 |
13 |
7229030 |
Văn học |
24.59 |
<=2 |
26.30 |
<=3 |
Bậc 3 |
14 |
7229040 |
Văn hóa học |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
15 |
7310201 |
Chính trị học |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
16 |
7310401 |
Tâm lý học |
23.23 |
<=4 |
24.91 |
<=7 |
Bậc 3 |
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
22.25 |
<=4 |
24.50 |
|
Bậc 3 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.06 |
<=8 |
25.84 |
<=2 |
Bậc 3 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
22.55 |
<=5 |
25.07 |
<=1 |
Bậc 3 |
20 |
7340403 |
Quản lý công |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
21 |
7380101 |
Luật |
23.50 |
<=1 |
24.87 |
<=1 |
Bậc 3 |
22 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
23.55 |
<=1 |
25.43 |
<=3 |
Bậc 3 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22.55 |
<=2 |
24.40 |
<=1 |
Bậc 3 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
25 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24.20 |
<=6 |
25.94 |
<=9 |
Bậc 3 |
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
22.00 |
<=2 |
23.84 |
<=1 |
Bậc 3 |
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.57 |
<=4 |
25.60 |
<=1 |
Bậc 3 |
28 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
23.25 |
<=4 |
24.68 |
<=4 |
Bậc 3 |
29 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
26.00 |
|
26.00 |
|
Bậc 3 |
Lưu ý:
- Cột thứ tự nguyện vọng là tiêu chí phụ cho những thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm trúng tuyển.
- Đối với các phương thức xét tuyển khác: Không có thí sinh trúng tuyển.
2. Xác nhận nhập học online và nhập học chính thức
- Thí sinh thực hiện xác nhận nhập học online trên hệ thống tuyển sinh Quốc gia theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/. Thời hạn hoàn thành trước 17h00 ngày 08/9/2023.
- Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và đến nhập học chính thức tại trường theo hướng dẫn có trên website https://hnmu.edu.vn/.
Nếu có thắc mắc về thủ tục nhập học và hồ sơ nhập học, thí sinh có thể liên hệ theo số điện thoại: 0243.227.2239 hoặc tại fanpage của trường theo địa chỉ: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/ để được tư vấn.
C. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Thủ đô 2023
Trường Đại học Thủ đô công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 từ 15 đến 19 điểm cụ thể như sau:
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, mã trường HNM thông báo điểm sàn xét tuyển sinh đại học năm 2023 đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT năm 2023.
Căn cứ Quyết định số 2082/QĐ-BGDĐT ngày 21/7/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2023, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo điểm sàn xéttuyển phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 của Nhà trường như sau:
Điểm sàn xét tuyển được tính bằng tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đạt điểm xét tuyển theo bảng dưới đây được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủ đô năm 2019 – 2022
1. Hệ đại học
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
|
Giáo dục Tiểu học |
- |
24 |
28,78 |
33,50 |
33,95 |
34,50 |
33,70 |
37,25 |
Giáo dục Mầm non |
- |
30,50 |
20 |
28 |
26,57 |
28,00 |
30,12 |
34,00 |
Quản lý Giáo dục |
19 |
18 |
20,33 |
28 |
29,00 |
28,00 |
32,00 |
31,50 |
Giáo dục công dân |
19 |
25 |
20 |
28 |
27,50 |
28,00 |
30,57 |
30,00 |
Ngôn ngữ Anh |
25,5 |
27,50 |
29,88 |
33,20 |
34,55 |
34,00 |
33,40 |
35,23 |
Việt Nam học |
23 | 18 | 22,08 | 30 | 23,25 | 24,00 | 24,60 | 25,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25 |
28 |
30,02 |
33,60 |
35,07 |
34,50 |
33,02 |
36,50 |
Sư phạm Toán |
- |
24 |
29,03 |
33,50 |
34,80 |
33,50 |
33,95 |
37,03 |
Sư phạm Lịch sử |
22,5 |
23,50 |
20 |
28 |
30,10 |
28,00 |
36,00 |
35,00 |
Sư phạm Vật lý |
22,5 |
24 |
28,65 |
28 |
29,00 |
28,00 |
29,87 |
30,50 |
Công nghệ thông tin |
23 |
20 |
29,20 |
30,50 |
32,25 |
29,00 |
32,38 |
34,50 |
Công tác xã hội |
19 |
18 |
18 |
29 |
25,75 |
28,00 |
29,88 |
29,00 |
Giáo dục đặc biệt |
23 |
24,25 |
20 |
28 |
28,42 |
28,00 |
33,50 |
30,50 |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
25,50 |
28,30 |
32,70 |
34,43 |
32,00 |
33,93 |
36,25 |
Chính trị học |
19 |
18 |
18 |
18 |
22,07 |
20,00 |
30,50 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh |
25 |
20 |
29,83 |
32,60 |
32,40 |
32,50 |
31,53 |
35,80 |
Luật |
23,5 |
20 |
29,25 |
32,60 |
32,83 |
31,00 |
33,93 |
35,00 |
Toán ứng dụng |
19 |
20 |
18 |
26,93 |
24,27 |
20,00 |
30,43 |
25,00 |
Quản trị khách sạn |
- |
18 |
30,20 |
32,30 |
32,33 |
31,00 |
29,65 |
33,80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
18 |
29,93 |
32,50 |
32,30 |
31,00 |
30,35 |
34,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
22 |
23 |
18 |
20 |
|
|
25,00 |
25,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
20 |
29,82 |
31,50 |
32,80 |
30,50 |
32,78 |
36,00 |
Quản lý công |
19 |
20 |
18 |
18 |
20,68 |
20,00 |
25,00 |
25,00 |
Giáo dục thể chất |
29,00 | 29,00 | ||||||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).
2. Hệ cao đẳng
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Giáo dục Tiểu học |
- | 22,25 | ||
Giáo dục Thể chất |
22 | 40 | ||
Sư phạm Tin học |
22 | 24,50 | ||
Sư phạm Hóa học |
22 | 21,50 | ||
Sư phạm Sinh học |
22 | 20 | ||
Sư phạm Địa lý |
22 | 22,25 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
- | 21,50 |
Học phí
A. Dự kiến học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023
Học phí HNMU dự kiến cho năm 2023 sẽ tăng 10%, tương đương mức học phí hệ đại học chính quy: 120.000 VNĐ – 145.000 VNĐ cho một tháng.
B. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học phí các chuyên ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.
C. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Mức học phí HNMU năm 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Ngôn ngữ Anh, Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Chính trị học, Quản lý công: 330.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục công dân, Giáo dục đặc biệt, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 330.000 đ/tín chỉ.
- Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 396.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 396.000 đ/tín chỉ.
D. Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020
Mức học phí HNMU năm học 2020 – 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Hệ đại học chính quy:
- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 360.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Hệ cao đẳng chính quy:
- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 245.000 VNĐ/ tín chỉ.