Trường Đại học Thủ đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủ đô năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Thủ đô chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1. Điểm trúng tuyển
Điểm trúng tuyển theo các phương thức tuyển sinh: Xét điểm thi THPT, Xét kết quả học tập bậc THPT (học bạ), xét chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm thi THPT |
Xét học bạ |
Xét theo Chứng chỉ Quốc tế |
||
Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng |
Điểm trúng tuyển |
Thứ tự nguyện vọng |
||||
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
23.25 |
<=5 |
26.10 |
<=1 |
Bậc 3 |
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
23.00 |
<=5 |
25.46 |
<=15 |
Bậc 3 |
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
25.15 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
4 |
7140203 |
Giáo dục Đặc biệt |
25.50 |
<=1 |
26.81 |
<=7 |
Bậc 3 |
5 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
25.19 |
<=5 |
27.00 |
<=4 |
Bậc 3 |
6 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
23.50 |
<=3 |
22.30 |
<=1 |
|
7 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
26.15 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
8 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
24.20 |
<=22 |
27.20 |
<=6 |
Bậc 4 |
9 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
25.80 |
<=1 |
Không xét |
Bậc 4 |
|
10 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
25.15 |
<=7 |
27.29 |
<=2 |
Bậc 4 |
11 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
25.22 |
<=2 |
27.20 |
<=1 |
Bậc 4 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25.31 |
<=3 |
26.83 |
<=2 |
Bậc 4 |
13 |
7229030 |
Văn học |
24.59 |
<=2 |
26.30 |
<=3 |
Bậc 3 |
14 |
7229040 |
Văn hóa học |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
15 |
7310201 |
Chính trị học |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
16 |
7310401 |
Tâm lý học |
23.23 |
<=4 |
24.91 |
<=7 |
Bậc 3 |
17 |
7310630 |
Việt Nam học |
22.25 |
<=4 |
24.50 |
|
Bậc 3 |
18 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.06 |
<=8 |
25.84 |
<=2 |
Bậc 3 |
19 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
22.55 |
<=5 |
25.07 |
<=1 |
Bậc 3 |
20 |
7340403 |
Quản lý công |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
21 |
7380101 |
Luật |
23.50 |
<=1 |
24.87 |
<=1 |
Bậc 3 |
22 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
23.55 |
<=1 |
25.43 |
<=3 |
Bậc 3 |
23 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22.55 |
<=2 |
24.40 |
<=1 |
Bậc 3 |
24 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
16.00 |
|
16.00 |
|
Bậc 3 |
25 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
24.20 |
<=6 |
25.94 |
<=9 |
Bậc 3 |
26 |
7760101 |
Công tác xã hội |
22.00 |
<=2 |
23.84 |
<=1 |
Bậc 3 |
27 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.57 |
<=4 |
25.60 |
<=1 |
Bậc 3 |
28 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
23.25 |
<=4 |
24.68 |
<=4 |
Bậc 3 |
29 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
26.00 |
|
26.00 |
|
Bậc 3 |
Lưu ý:
- Cột thứ tự nguyện vọng là tiêu chí phụ cho những thí sinh có điểm xét tuyển bằng đúng điểm trúng tuyển.
- Đối với các phương thức xét tuyển khác: Không có thí sinh trúng tuyển.
2. Xác nhận nhập học online và nhập học chính thức
- Thí sinh thực hiện xác nhận nhập học online trên hệ thống tuyển sinh Quốc gia theo địa chỉ https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/. Thời hạn hoàn thành trước 17h00 ngày 08/9/2023.
- Thí sinh chuẩn bị hồ sơ và đến nhập học chính thức tại trường theo hướng dẫn có trên website https://hnmu.edu.vn/.
Nếu có thắc mắc về thủ tục nhập học và hồ sơ nhập học, thí sinh có thể liên hệ theo số điện thoại: 0243.227.2239 hoặc tại fanpage của trường theo địa chỉ: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/ để được tư vấn.
B. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Đại học Thủ đô 2023
Trường Đại học Thủ đô công bố điểm sàn xét tuyển năm 2023 từ 15 đến 19 điểm cụ thể như sau:
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội, mã trường HNM thông báo điểm sàn xét tuyển sinh đại học năm 2023 đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức điểm thi THPT năm 2023.
Căn cứ Quyết định số 2082/QĐ-BGDĐT ngày 21/7/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ đại học và ngành Giáo dục Mầm non trình độ cao đẳng năm 2023, Trường Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo điểm sàn xéttuyển phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 của Nhà trường như sau:
Điểm sàn xét tuyển được tính bằng tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đạt điểm xét tuyển theo bảng dưới đây được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2023.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủ đô năm 2019 – 2022
1. Hệ đại học
Tên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (Thang điểm 40) |
|
Giáo dục Tiểu học |
- |
24 |
28,78 |
33,50 |
33,95 |
34,50 |
33,70 |
37,25 |
Giáo dục Mầm non |
- |
30,50 |
20 |
28 |
26,57 |
28,00 |
30,12 |
34,00 |
Quản lý Giáo dục |
19 |
18 |
20,33 |
28 |
29,00 |
28,00 |
32,00 |
31,50 |
Giáo dục công dân |
19 |
25 |
20 |
28 |
27,50 |
28,00 |
30,57 |
30,00 |
Ngôn ngữ Anh |
25,5 |
27,50 |
29,88 |
33,20 |
34,55 |
34,00 |
33,40 |
35,23 |
Việt Nam học |
23 | 18 | 22,08 | 30 | 23,25 | 24,00 | 24,60 | 25,00 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
25 |
28 |
30,02 |
33,60 |
35,07 |
34,50 |
33,02 |
36,50 |
Sư phạm Toán |
- |
24 |
29,03 |
33,50 |
34,80 |
33,50 |
33,95 |
37,03 |
Sư phạm Lịch sử |
22,5 |
23,50 |
20 |
28 |
30,10 |
28,00 |
36,00 |
35,00 |
Sư phạm Vật lý |
22,5 |
24 |
28,65 |
28 |
29,00 |
28,00 |
29,87 |
30,50 |
Công nghệ thông tin |
23 |
20 |
29,20 |
30,50 |
32,25 |
29,00 |
32,38 |
34,50 |
Công tác xã hội |
19 |
18 |
18 |
29 |
25,75 |
28,00 |
29,88 |
29,00 |
Giáo dục đặc biệt |
23 |
24,25 |
20 |
28 |
28,42 |
28,00 |
33,50 |
30,50 |
Sư phạm Ngữ văn |
- |
25,50 |
28,30 |
32,70 |
34,43 |
32,00 |
33,93 |
36,25 |
Chính trị học |
19 |
18 |
18 |
18 |
22,07 |
20,00 |
30,50 |
25,00 |
Quản trị kinh doanh |
25 |
20 |
29,83 |
32,60 |
32,40 |
32,50 |
31,53 |
35,80 |
Luật |
23,5 |
20 |
29,25 |
32,60 |
32,83 |
31,00 |
33,93 |
35,00 |
Toán ứng dụng |
19 |
20 |
18 |
26,93 |
24,27 |
20,00 |
30,43 |
25,00 |
Quản trị khách sạn |
- |
18 |
30,20 |
32,30 |
32,33 |
31,00 |
29,65 |
33,80 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
- |
18 |
29,93 |
32,50 |
32,30 |
31,00 |
30,35 |
34,00 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
22 |
23 |
18 |
20 |
|
|
25,00 |
25,00 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
23 |
20 |
29,82 |
31,50 |
32,80 |
30,50 |
32,78 |
36,00 |
Quản lý công |
19 |
20 |
18 |
18 |
20,68 |
20,00 |
25,00 |
25,00 |
Giáo dục thể chất |
29,00 | 29,00 | ||||||
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 được tính theo thang điểm 40.
- Điểm trúng tuyển năm 2020 và 2021 xét theo học bạ THPT: thí sinh đã tốt nghiệp THPT và điểm xét tuyển đối với thí sinh chưa tốt nghiệp THPT (đợt 1).
2. Hệ cao đẳng
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Giáo dục Mầm non |
- | 27 | 19 | 24,73 |
Giáo dục Tiểu học |
- | 22,25 | ||
Giáo dục Thể chất |
22 | 40 | ||
Sư phạm Tin học |
22 | 24,50 | ||
Sư phạm Hóa học |
22 | 21,50 | ||
Sư phạm Sinh học |
22 | 20 | ||
Sư phạm Địa lý |
22 | 22,25 | ||
Sư phạm Tiếng Anh |
- | 21,50 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thủ đô mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2021