Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2022 - 2023, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022
Học phí các chuyên ngành của Trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2022 cụ thể như sau:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành III: Kinh doanh và quản lý, pháp luật: 1.250.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 1.350.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành V: Toán và thống kê, máy tính và công nghệ thông tin, công nghệ kỹ thuật, kỹ thuật, sản xuất và chế biến, kiến trúc và xây dựng, nông lâm nghiệp và thủy sản, thú y: 1.450.000 VNĐ/tháng
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi, báo chí và thông tin, dịch vụ xã hội, du lịch, khách sạn, thể dục thể thao, dịch vụ vận tải, môi trường và bảo vệ môi trường: 1.200.000 VNĐ/ tháng.
B. Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Mức học phí HNMU năm 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Ngôn ngữ Anh, Quản lý giáo dục, Ngôn ngữ Trung Quốc, Việt Nam học, Công tác xã hội, Quản trị kinh doanh, Luật, Logistics và quản lý chuỗi cung ứng, Chính trị học, Quản lý công: 330.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục công dân, Giáo dục đặc biệt, Sư phạm Ngữ văn, Sư phạm Lịch sử (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 330.000 đ/tín chỉ.
- Công nghệ thông tin, Toán ứng dụng, Quản trị khách sạn, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Công nghệ kỹ thuật môi trường: 396.000 đ/tín chỉ.
- Giáo dục Tiểu học, Giáo dục Mầm non, Sư phạm Toán, Sư phạm Vật lý (sinh viên hộ khẩu ngoài Hà Nội): 396.000 đ/tín chỉ.
C. Học phí trường Đại Học Thủ Đô Hà Nội năm 2020
Mức học phí HNMU năm học 2020 – 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:
- Hệ đại học chính quy:
- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 360.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Hệ cao đẳng chính quy:
- Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.
- Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 245.000 VNĐ/ tín chỉ.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2020
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
Quản lý giáo dục |
D78, D14, D01, D15 |
20,33 |
28 |
Công tác xã hội |
18 |
29 |
|
Giáo dục đặc biệt |
20 |
28 |
|
Luật |
C00, D78, D66, D01 |
29,25 |
32,6 |
Chính trị học |
18 |
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15, D78, C00, D01 |
29,93 |
32,5 |
Quản trị khách sạn |
30,2 |
32,3 |
|
Việt Nam học |
22,08 |
30 |
|
Quản trị kinh doanh |
D90, D96, A00, D01 |
29,83 |
32,6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
29,82 |
31,5 |
|
Quản lý công |
18 |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D14, D15, D78, D01 |
29,88 |
33,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
30,02 |
33,6 |
|
Sư phạm Toán học |
A01, D07, D90, D01 |
29,03 |
33,5 |
Sư phạm Vật lý |
A01, D07, D90, D01 |
28,65 |
28 |
Sư phạm Ngữ văn |
D14, D15, D78, D01 |
28,3 |
32,7 |
Sư phạm Lịch sử |
20 |
28 |
|
Giáo dục công dân |
20 |
28 |
|
Giáo dục Mầm non |
D01, D96, D78, D72 |
20 |
28 |
Giáo dục Tiểu học |
28,78 |
33,5 |
|
Toán ứng dụng |
A01, A00, D90, D01 |
18 |
26,93 |
Công nghệ thông tin |
29,2 |
30,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
20 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thủ đô mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủ đô năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2021