Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7310201 |
Chính trị học |
C00; D78; D66; D01 |
22.07 |
Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; A00; D90; D01 |
32.25 |
Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D78; D14; D01; C00 |
25.75 |
Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
D14; D15; D78; D01 |
27.5 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140203 |
Giáo dục đặc biệt |
D78; D14; D01; C00 |
28.42 |
Thang điểm 40; TTNV <= 7 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
D01; D96; D78; D72 |
26.57 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01; D96; D78; D72 |
33.95 |
Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D90; D96; A00; D01 |
32.8 |
Thang điểm 40; TTNV <= 8 |
7380101 |
Luật |
C00; D78; D66; D01 |
32.83 |
Thang điểm 40; TTNV <= 6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D14; D15; D78; D01 |
34.55 |
Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D14; D15; D78; D01 |
35.07 |
Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
7340403 |
Quản lí công |
D90; D96; A00; D01 |
20.68 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140114 |
Quản lí Giáo dục |
D78; D14; D01; C00 |
29 |
Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15; D78; C00; D01 |
32.3 |
Thang điểm 40; TTNV <= 12 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D15; D78; C00; D01 |
32.33 |
Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D90; D96; A00; D01 |
32.4 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
D14; D15; D78; D01 |
30.1 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
D14; D15; D78; D01 |
34.43 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A01; D07; D90; D01 |
34.8 |
Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
A01; D07; D90; D01 |
29 |
Thang điểm 40; TTNV <= 5 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A01; A00; D90; D01 |
24.27 |
Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
7310630 |
Việt Nam học |
D15; D78; C00; D01 |
23.25 |
Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Thủ Đô Hà Nội năm 2021
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội (mã trường HNM) thông báo điểm sàn xét tuyển sinh đại học, cao đẳng theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2021 cụ thể như sau:
Điểm sàn xét tuyển sinh bằng tổng điểm ba môn theo tổ hợp xét tuyển và điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Thí sinh đạt điểm xét tuyển sinh theo bảng dưới đây được quyền đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào các ngành tương ứng của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021.
C. Đại học Thủ đô Hà Nội tăng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2021
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội điều chỉnh chỉ tiêu tuyển sinh theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021, cụ thể như sau:
Đại học Thủ đô Hà Nội tăng chỉ tiêu tuyển sinh 2021
D. Điểm xét học bạ Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Đại học Thủ đô Hà Nội thông báo điểm đạt điều kiện xét tuyển đối với phương thức xét tuyển theo điểm học bạ học kì 1 lớp 12 bậc THPT hoặc tương đương; phương thức chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế; danh sách thí sinh đủ điều kiện tuyển thẳng theo quy định.
1. Phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT
Cách tính điểm xét tuyển theo hệ số 40):
Điểm xét tuyển = Điểm môn 1+ Điểm môn 2+ (Điểm môn 3)*2+ Điểm ưu tiên nếu có.
2. Đối với phương thức xét tuyển theo chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế và xét tuyển thẳng
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển tại địa chỉ website: hnmu.edu.vn và làm theo hướng dẫn.
E. Thông tin tuyển sinh năm 2021
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thủ đô mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủ đô năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2022 - 2023