Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn Trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2022 - 2023, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Thủ đô Hà Nộithông báo điểm chuẩn.
Đại học Thủ Đô Hà Nội công bố điểm chuẩn chính thức năm 2022
Đại học Thủ Đô Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 vào tất cả các ngành của trường. Với 36 điểm, ngành Sư phạm Lịch sử là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất năm nay.
Đại học Thủ Đô Hà Nội công bố điểm chuẩn năm 2022
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7310201 |
Chính trị học |
C00; D78; D66; D01 |
22.07 |
Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; A00; D90; D01 |
32.25 |
Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D78; D14; D01; C00 |
25.75 |
Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
D14; D15; D78; D01 |
27.5 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140203 |
Giáo dục đặc biệt |
D78; D14; D01; C00 |
28.42 |
Thang điểm 40; TTNV <= 7 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
D01; D96; D78; D72 |
26.57 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D01; D96; D78; D72 |
33.95 |
Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
7510605 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
D90; D96; A00; D01 |
32.8 |
Thang điểm 40; TTNV <= 8 |
7380101 |
Luật |
C00; D78; D66; D01 |
32.83 |
Thang điểm 40; TTNV <= 6 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D14; D15; D78; D01 |
34.55 |
Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D14; D15; D78; D01 |
35.07 |
Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
7340403 |
Quản lí công |
D90; D96; A00; D01 |
20.68 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140114 |
Quản lí Giáo dục |
D78; D14; D01; C00 |
29 |
Thang điểm 40; TTNV <= 4 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15; D78; C00; D01 |
32.3 |
Thang điểm 40; TTNV <= 12 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D15; D78; C00; D01 |
32.33 |
Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
D90; D96; A00; D01 |
32.4 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
D14; D15; D78; D01 |
30.1 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
D14; D15; D78; D01 |
34.43 |
Thang điểm 40; TTNV <= 3 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A01; D07; D90; D01 |
34.8 |
Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
7140211 |
Sư phạm Vật lí |
A01; D07; D90; D01 |
29 |
Thang điểm 40; TTNV <= 5 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A01; A00; D90; D01 |
24.27 |
Thang điểm 40; TTNV <= 2 |
7310630 |
Việt Nam học |
D15; D78; C00; D01 |
23.25 |
Thang điểm 40; TTNV <= 1 |
B. Điểm chuẩn các ngành của Đại học Thủ đô Hà Nội (HNMU) năm 2020
Điểm trúng tuyển của HNMU dao động trong khoảng từ 18 – 30,2 điểm theo điểm thi THPT và từ 18 – 33,6 điểm theo điểm kết quả học bạ. (Điểm được tính theo thang điểm 40).
Ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
Theo KQ thi THPT |
Xét học bạ |
||
Quản lý giáo dục |
D78, D14, D01, D15 |
20,33 |
28 |
Công tác xã hội |
18 |
29 |
|
Giáo dục đặc biệt |
20 |
28 |
|
Luật |
C00, D78, D66, D01 |
29,25 |
32,6 |
Chính trị học |
18 |
18 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15, D78, C00, D01 |
29,93 |
32,5 |
Quản trị khách sạn |
30,2 |
32,3 |
|
Việt Nam học |
22,08 |
30 |
|
Quản trị kinh doanh |
D90, D96, A00, D01 |
29,83 |
32,6 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
29,82 |
31,5 |
|
Quản lý công |
18 |
18 |
|
Ngôn ngữ Anh |
D14, D15, D78, D01 |
29,88 |
33,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
30,02 |
33,6 |
|
Sư phạm Toán học |
A01, D07, D90, D01 |
29,03 |
33,5 |
Sư phạm Vật lý |
A01, D07, D90, D01 |
28,65 |
28 |
Sư phạm Ngữ văn |
D14, D15, D78, D01 |
28,3 |
32,7 |
Sư phạm Lịch sử |
20 |
28 |
|
Giáo dục công dân |
20 |
28 |
|
Giáo dục Mầm non |
D01, D96, D78, D72 |
20 |
28 |
Giáo dục Tiểu học |
28,78 |
33,5 |
|
Toán ứng dụng |
A01, A00, D90, D01 |
18 |
26,93 |
Công nghệ thông tin |
29,2 |
30,5 |
|
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
18 |
20 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thủ đô mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Thủ Đô Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Thủ đô năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Thủ đô năm 2023 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí trường Đại học Thủ đô Hà Nội 2022 - 2023