Đại học Thủ đô Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 theo 3 phương thức: điểm thi THPT, điểm học bạ, chứng chỉ quốc tế. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D78; D14; D01; C00 |
26.03 |
|
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
D96; D90; D72; D01 |
24.45 |
|
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
D96; D78; D72; D01 |
26.26 |
|
4 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
D84; D66; D78; D96 |
25.99 |
|
5 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T09; T10; T05; T08 |
24 |
|
6 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A01; D07; D90; D01 |
26.5 |
|
7 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A01; D07; D90; D11 |
25.65 |
|
8 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
D14; D15; D78; D01 |
26.58 |
|
9 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
D14; D09; D78; D96 |
26.18 |
|
10 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D14; D15; D78; D01 |
26.1 |
|
11 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D14; D15; D78; D01 |
26.25 |
|
12 |
7229030 |
Văn học |
D78; D14; D01; C00 |
27.08 |
|
13 |
7229040 |
Văn hóa học |
C00; C20; D01; D14 |
25.75 |
|
14 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; D78; D66; D01 |
24.65 |
|
15 |
7310401 |
Tâm lý học |
D96; D14; D01; C00 |
26.63 |
|
16 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D96; A00; D01 |
26.36 |
|
17 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C00; D96; A00; D01 |
26.62 |
|
18 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D96 |
24.49 |
|
19 |
7340403 |
Quản lý công |
C00; D96; A00; D01 |
23.47 |
|
20 |
7380101 |
Luật |
C00; D78; D66; D01 |
26.5 |
|
21 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A01; A00; D07; D01 |
24.68 |
|
22 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; A00; D07; D01 |
23.65 |
|
23 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A01; A00; D07; D01 |
18.9 |
|
24 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
C00; D96; A00; D01 |
26.86 |
|
25 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D78; D14; D01; C00 |
24.87 |
|
26 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15; D78; D14; D01 |
24.88 |
|
27 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D15; D78; D14; D01 |
24.8 |
|
28 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; A01; D01; D07 |
26.5 |
|
B. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
D78; D14; D01; C00 |
27.39 |
|
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
D96; D90; D72; D01 |
27.11 |
|
3 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T09; T10; T05; T08 |
22.4 |
|
4 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
D14; D09; D78; D96 |
28.6 |
|
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D14; D15; D78; D01 |
27.9 |
|
6 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D14; D15; D78; D01 |
27.7 |
|
7 |
7229030 |
Văn học |
D78; D14; D01; C00 |
27.84 |
|
8 |
7229040 |
Văn hóa học |
C00; C20; D01; D14 |
27 |
|
9 |
7310201 |
Chính trị học |
C00; D78; D66; D01 |
26.42 |
|
10 |
7310401 |
Tâm lý học |
D96; D14; D01; C00 |
27.5 |
|
11 |
7310630 |
Việt Nam học |
C00; D96; A00; D01 |
26.91 |
|
12 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
C00; D96; A00; D01 |
27.49 |
|
13 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; D01; D96 |
27.68 |
|
14 |
7340403 |
Quản lý công |
C00; D96; A00; D01 |
26.33 |
|
15 |
7380101 |
Luật |
C00; D78; D66; D01 |
27.3 |
|
16 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
A01; A00; D07; D01 |
27.57 |
|
17 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A01; A00; D07; D01 |
27 |
|
18 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A01; A00; D07; D01 |
17.1 |
|
19 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
C00; D96; A00; D01 |
27.78 |
|
20 |
7760101 |
Công tác xã hội |
D78; D14; D01; C00 |
26.9 |
|
21 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15; D78; D14; D01 |
26.81 |
|
22 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
D15; D78; D14; D01 |
26.62 |
|
23 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
A00; A01; D01; D07 |
27.5 |
|
C. Điểm chuẩn Đại học Thủ đô Hà Nội 2024 theo Chứng chỉ quốc tế
STT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
|
8 |
|
2 |
7140201 |
Giáo dục Mầm non |
|
9 |
|
3 |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
|
9 |
|
4 |
7140204 |
Giáo dục Công dân |
|
9 |
|
5 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
|
9 |
|
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
|
9 |
|
7 |
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
|
9 |
|
8 |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
|
9 |
|
9 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
9 |
|
10 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
10 |
|
11 |
7229030 |
Văn học |
|
9 |
|
12 |
7229040 |
Văn hóa học |
|
8 |
|
13 |
7310201 |
Chính trị học |
|
8 |
|
14 |
7310401 |
Tâm lý học |
|
9 |
|
15 |
7310630 |
Việt Nam học |
|
8 |
|
16 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
|
9 |
|
17 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
|
9 |
|
18 |
7340403 |
Quản lý công |
|
8 |
|
19 |
7380101 |
Luật |
|
8 |
|
20 |
7460112 |
Toán ứng dụng |
|
9 |
|
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
|
8 |
|
22 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
|
8 |
|
23 |
7510605 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
|
9 |
|
24 |
7760101 |
Công tác xã hội |
|
8 |
|
25 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
9 |
|
26 |
7810201 |
Quản trị khách sạn |
|
8 |
|
27 |
7850201 |
Bảo hộ lao động |
|
9 |
|
Xem thêm bài viết về trường Đại học Thủ đô mới nhất: