Đại học Thủ đô Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: Đại học Thủ đô Hà Nội

Ảnh đính kèm

Tên tiếng Anh: Hanoi Metropolitan University (HMU)

Mã trường: HNM

Loại trường: Công lập

Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Ngắn hạn

Địa chỉ:

Địa chỉ trụ sở chính: Số 98 phố Dương Quảng Hàm, phường Quan Hoa, quận Cầu Giấy, TP. Hà Nội

Địa chỉ cơ sở 2: Số 131 thôn Đạc Tài, xã Mai Đình, huyện Sóc Sơn, TP. Hà Nội

Địa chỉ cơ sở 3: Số 6, phố Vĩnh Phúc, quận Ba Đình, TP. Hà Nội

SĐT: (+84) 24.3833.0708 - (+84) 24.3833.5426

Email: daotao@gmail.com - banbientap@hnmu.edu.vn

Website: http://hnmu.edu.vn/

Facebook: https://www.facebook.com/hnmu.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian và hồ sơ xét tuyển

Thời gian nộp hồ sơ: Dự kiến từ ngày 15/5/2020 đến 30/6/2020.

Các đợt bổ sung:

+ Đợt 1: từ ngày 22/8/2020 đến 15/9/2020.

+ Đợt 2: từ ngày 20/9/2020 đến 10/10/2020.

+ Đợt 3: từ ngày 20/10/2020 đến 20/11/2020.

Xem chi tiết hồ sơ đăng ký xét tuyển theo từng phương thức ở mục 1.7.2 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

2. Đối tượng tuyển sinh

Tuyển sinh các thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong toàn quốc tất cả các ngành đào tạo.

Đối với các ngành đào tạo giáo viên, chỉ thí sinh có hộ khẩu thường trú thuộc thành phố Hà Nội mới được hưởng các chính sách ưu tiên về học phí, học bổng... theo quy định của nhà nước nếu trúng tuyển.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

Phương thức 3: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập học kỳ 1 lớp 12 bậc THPT.

Phương thức 4: Xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế bậc 3 hoặc tương đương trở lên (tính đến thời điểm nộp hồ sơ còn thời gian sử dụng theo quy định).

4.2.  Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

a. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Các ngành đào tạo giáo viên: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do Bộ GD&ĐT quy định.

- Các ngành đào tạo khác: theo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường quy định.

b. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập kỳ 1 lớp 12 bậc THPT

- Các ngành đào tạo giáo viên:

+ Trình độ đại học:

Điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 8.0 trở lên.

Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Trình độ cao đẳng:

Điểm trung bình cộng các môn theo tổ hợp xét tuyển từ 6.5 trở lên.

Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Các ngành đào tạo khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.

c. Đối với phương thức xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định

- Thí sinh đáp ứng các yêu cầu của diện xét tuyển thẳng theo quy định.

- Các ngành đào tạo giáo viên:

+ Trình độ đại học: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Trình độ cao đẳng: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Các ngành khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.

d. Đối với phương thức xét tuyển dựa vào chứng chỉ chứng nhận năng lực ngoại ngữ quốc tế

- Các ngành đào tạo giáo viên:

+ Trình độ đại học: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại giỏi hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8.0 trở lên.

+ Trình độ cao đẳng: Thí sinh phải tốt nghiệp THPT có học lực lớp 12 xếp loại khá hoặc có điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên.

- Các ngành khác: Thí sinh đăng ký xét tuyển phải đảm bảo điều kiện tốt nghiệp THPT.

4.3. Chính sách ưu tiên và xét thẳng

Xem chi tiết ở mục 1.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

5. Học phí

Mức học phí của trường Đại học Thủ đô Hà Nội năm học 2020 - 2021 đối với hệ đại học chính quy như sau:

- Hệ đại học chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 360.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.

- Hệ cao đẳng chính quy:

+ Các ngành khoa học tự nhiên, kỹ thuật, công nghệ, TDTT, nghệ thuật, du lịch: 300.000 VNĐ/ tín chỉ.

+ Các ngành khoa học xã hội, kinh tế, luật: 245.000 VNĐ/ tín chỉ.

II. Các ngành tuyển sinh 

1. Trình độ đại học

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

Quản lý giáo dục

7140114

D78, D14, D15, D01

20

20

Công tác xã hội

7760101

D78, D14, D15, D01 

20

20

Giáo dục đặc biệt

7140203

D78, D14, D15, D01 

40

40

Luật

7380101

C00, D78, D66, D01

25

25

Chính trị học

7310201

C00, D78, D66, D01

20

20

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810201

D15, D78, C00, D01

60

60

Quản trị khách sạn

7810201

D15, D78, C00, D01

60

60

Việt Nam học

7310630

D15, D78, C00, D01

20

20

Quản trị kinh doanh

7340101

D90, D96, A00, D01

40

40

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

7510605

D90, D96, A00, D01

40

40

Quản lý công

7340403

D90, D96, A00, D01

40

40

Ngôn ngữ Anh

7220201

D14, D15, D78, D01

60

60

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D14, D15, D78, D01

60

60

Sư phạm Toán học

7140209

A01, D07, D90, D01

64

16

Sư phạm Vật lý

7140211

A01, D07, D90, D01

15

15

Sư phạm Ngữ văn

7140217

D14, D15, D78, D01

64

16

Sư phạm Lịch sử

7140218

D14, D15, D78, D01

15

15

Giáo dục công dân

7140204

D14, D15, D78, D01

15

15

Giáo dục Mầm non

7140201

D01, D96, D78, D72

60

60

Giáo dục Tiểu học

7140202

D01, D96, D78, D72

128

32

Toán ứng dụng

7460112

A01, A00, D90, D01

15

15

Công nghệ thông tin

7480201

A01, A00, D90, D01

40

40

Công nghệ kỹ thuật môi trường

7510406

A01, A00, D90, D01

15

15

2. Trình độ cao đẳng

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo phương thức khác

Giáo dục Mầm non

51140201

D01, D96, D78, D72

25

25

MỘT SỐ HÌNH ẢNH:

Ảnh đính kèm

Ảnh đính kèm