- Tên trường: Đại học Mỏ Địa chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
Đại học Mỏ - Địa chất (MDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: MDA
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mỏ Địa Chất 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025 - 2026
- Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa chất 2022 - 2023
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất
Video giới thiệu trường Đại học Mỏ - Địa chất
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) năm 2025
Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau
1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập
3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT
Phương thức xét tuyển năm 2025
Quy chế
Phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT
1. Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
Điều kiện xét tuyển
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10, 11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT: đạt từ 18 điểm trở lên.
Điều kiện xét tuyển
Phương thức: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập
- Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:
+ Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;
+ Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;
+ Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên
+ Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.
- Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07)
Quy chế
1. Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
Quy chế
Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
1) Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
Quy chế
Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
1) Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
Quy chế
Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG
1) Quy đổi CCTAQT
Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng
Đối tượng
Phương thức: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế
- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:
+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.
+ Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.
Danh sách ngành đào tạo
1. Ngôn ngữ Anh
• Mã ngành: 7220201
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96; K00; Q00
2. Ngôn ngữ Trung Quốc
• Mã ngành: 7220204
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14; K00; Q00
3. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00
4. Tài chính – Ngân hàng
• Mã ngành: 7340201
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00
5. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00
6. Địa chất học
• Mã ngành: 7440201
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04; K00; Q00
7. Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất
• Mã ngành: 7440229
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00
8. Khoa học dữ liệu
• Mã ngành: 7460108
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00
9. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Chỉ tiêu: 330
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00
10. Địa tin học
• Mã ngành: 7480206
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
11. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
• Mã ngành: 7510301
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
12. Công nghệ kỹ thuật hoá học
• Mã ngành: 7510401
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00
13. Quản Lí công nghiệp
• Mã ngành: 7510601
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00
14. Kỹ thuật cơ khí
• Mã ngành: 7520103
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
15. Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)
• Mã ngành: 7520107 (7520218)
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
16. Kỹ thuật cơ điện tử
• Mã ngành: 7520114
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
17. Kỹ thuật cơ khí động lực
• Mã ngành: 7520116
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
18. Kỹ thuật không gian
• Mã ngành: 7520121
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84; K00; Q00
19. Kỹ thuật Ô tô
• Mã ngành: 7520130
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
20. Kỹ thuật điện
• Mã ngành: 7520201
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
21. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
• Mã ngành: 7520216
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00
22. Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)
• Mã ngành: 7520301
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00
23. Kỹ thuật vật liệu
• Mã ngành: 7520309
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01; K00; Q00
24. Kỹ thuật môi trường
• Mã ngành: 7520320
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04; K00; Q00
25. Kỹ thuật địa chất
• Mã ngành: 7520501
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10; K00; Q00
26. Kỹ thuật Địa vật Lí
• Mã ngành: 7520502
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00
27. Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
• Mã ngành: 7520503
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGNL HCMHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; K00; Q00
28. Đá quý, đá mỹ nghệ
• Mã ngành: 7520505
• Chỉ tiêu: 25
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15; K00; Q00
29. Kỹ Thuật Mỏ
• Mã ngành: 7520601
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
30. Kỹ thuật dầu khí
• Mã ngành: 7520604
• Chỉ tiêu: 120
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00
31. Kỹ thuật khí thiên nhiên
• Mã ngành: 7520605
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00
32. Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên
• Mã ngành: 7520606
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00
33. Kỹ thuật tuyển khoáng
• Mã ngành: 7520607
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
34. Quản Lí đô thị và công trình
• Mã ngành: 7580106
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01; K00; Q00
35. Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản
• Mã ngành: 7580109
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
36. Kỹ thuật xây dựng
• Mã ngành: 7580201
• Chỉ tiêu: 137
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00
37. Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm
• Mã ngành: 7580204
• Chỉ tiêu: 81
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00
38. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
• Mã ngành: 7580205
• Chỉ tiêu: 85
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K00; Q00
39. Địa kỹ thuật xây dựng
• Mã ngành: 7580211
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10; K00; Q00
40. Kỹ thuật tài nguyên nước
• Mã ngành: 7580212
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04; K00; Q00
41. Quản Lí xây dựng
• Mã ngành: 7580302
• Chỉ tiêu: 66
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00
42. Hóa dược
• Mã ngành: 7720203
• Chỉ tiêu: 40
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01; K00; Q00
43. Du lịch địa chất
• Mã ngành: 7810105
• Chỉ tiêu: 60
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04; K00; Q00
44. Quản Lí Tài nguyên và môi trường
• Mã ngành: 7850101
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14; K00; Q00
45. Quản Lí đất đai
• Mã ngành: 7850103
• Chỉ tiêu: 100
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; A09; K00; Q00
46. Quản Lí tài nguyên khoáng sản
• Mã ngành: 7850196
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00; K00; Q00
47. An toàn, vệ sinh lao động
• Mã ngành: 7850202
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN
• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
Điểm chuẩn các năm
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2024 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường cụ thể như sau:
1. Đối với Phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2024 và kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐHBK.
2. Đối với phương thức thí sinh sử dụng kết quả học tập, thí sinh sử dụng phương thức kết hợp giữa chứng chỉ tiếng anh và điểm thi THPPT, thí sinh xét tuyển thẳng theo kết quả HSG cấp tỉnh, quốc gia, quốc tế:
Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển theo thông báo của nhà trường và có đăng ký trên cổng thông tin của Bộ giáo dục và đào tạo
Tra cứu trực tuyến từ 14h00 ngày 19/8/2024 tại: dkxt.humg.edu.vn
Nhập học trực tuyến từ ngày 26/8/2024 tại: nhaphoc.humg.edu.vn
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Mỏ địa chất công bố điểm chuẩn năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
2 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22.95 | |
4 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20.15 | |
5 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
8 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 16 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
13 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
14 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
15 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
16 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 23 | |
17 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 18.5 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
20 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
21 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
22 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
23 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
27 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
28 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
29 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 15 | |
30 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
31 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15.5 | |
32 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
33 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
34 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
35 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22.5 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 19.5 | |
37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 21 | |
38 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
40 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
41 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 50 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 50 | ||
3 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | 50 | ||
4 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | 50 | ||
5 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | 50 | ||
6 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | 50 | ||
7 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | 50 | ||
8 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | 50 | ||
9 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | 50 | ||
10 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 50 | ||
11 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | 50 | ||
12 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | 50 | ||
13 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | 50 | ||
14 | 7850103 | Quản lý đất đai | 50 | ||
15 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | 50 | ||
16 | 7580204 | Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | 50 | ||
17 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | 50 | ||
18 | 7580302 | Quản lý xây dựng | 50 | ||
19 | 7720203 | Hóa dược | 50 |
C. Đại học Mỏ Địa chất công bố điểm chuẩn học bạ 2023
Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2023 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:
Đại học Mỏ Địa chất công bố điểm chuẩn học bạ 2023 đợt 1
Ghi chú:
Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)
Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
Tra cứu tại: https://dkxt.humg.edu.vn/TraCuu
Học phí
A. . Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2025
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)
Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:
- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021
Học phí trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 như sau:
- Các ngành khối Kinh tế: 336.000 đồng/tín chỉ.
- Các ngành khối Kỹ thuật: 358.000 đồng/tín chỉ.
D. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020
Mức học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2020 khác nhau dựa trên khối ngành đào tạo khác nhau, cụ thể:
- Đối với khối ngành kinh tế: 305 000 đồng/tín chỉ.
- Đối với khối ngành kỹ thuật: 325 000 đồng/tín chỉ.