- Tên trường: Đại học Mở Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)
- Mã trường: MHN
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông Văn bằng 2 Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: 024 38682321
- Email: mhn@hou.edu.vn
- Website: https://www.hou.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/
Đại học Mở Hà Nội (MHN): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: MHN
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Viện Đại học Mở Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Đề án tuyển sinh trường Đại học Mở Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Mở Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Mở Hà Nội tuyển sinh 4.100 chỉ tiêu qua các phương thức xét tuyển như: Xét điểm thi THPT 2025, xét học bạ, xét đánh giá năng lực, đánh giá tư duy,...
1. Phương thức xét tuyển
Năm 2025, Đại Học Mở Hà Nội (HOU) dự kiến tuyển sinh 4.140 chỉ tiêu qua 6 phương thức xét tuyển
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm thi THPT
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 22.38 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 19.75 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 32.03 | |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 33.19 | |
5 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01 | 23.52 | |
6 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01 | 24.91 | |
7 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01 | 23.48 | |
8 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01 | 20.5 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01 | 23.75 | |
10 | 7380101 | Luật | A00; D01 | 23.77 | |
11 | 7380101 | Luật | C00 | 25.52 | |
12 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; D01 | 24.12 | |
13 | 7380107 | Luật kinh tế | C00 | 26.12 | |
14 | 7380108 | Luật quốc tế | A00; D01 | 22.99 | |
15 | 7380108 | Luật quốc tế | C00 | 25.24 | |
16 | 7420201 | Công nghệ sinh học | B00; A00; D07 | 17 | |
17 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 22.95 | |
18 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông | A00; A01; D01 | 22.05 | |
19 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 22.55 | |
20 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | B00; A00; D07 | 17 | |
21 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 22.5 | |
22 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 20.45 | |
23 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 28.53 | |
24 | 7810201 | Quản trị khách sạn | D01 | 28.13 |
2. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm học bạ
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00; H01; H06 | 21.5 | |
2 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H01; H06 | 21 | |
3 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; B00; D07 | 22 | |
4 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | A00; B00; D07 | 22 | |
5 | 7580101 | Kiến trúc | V00; V01; V02 | 28 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00; H01; H06 | 21.5 |
3. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm ĐGNL HN
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | Q00 | 18 | Thang điểm 30 |
4. Điểm chuẩn Đại Học Mở Hà Nội 2024 theo Điểm đánh giá tư duy
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
2 | 7340122 | Thương mại điện tử | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
3 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
4 | 7380107 | Luật kinh tế | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
5 | 7420201 | Công nghệ sinh học | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
6 | 7480201 | Công nghệ thông tin | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
7 | 7510302 | Công nghệ kỹ thuật điện tử -viễn thông | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
8 | 7510303 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
9 | 7540101 | Công nghệ thực phẩm | K00 | 18 | Thang điểm 30 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mở Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Mở Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn 2023
Ghi chú:
- Thí sinh có tổng điểm thi 3 môn bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (Điểm xét tuyển) từ mức Điểm trúng tuyển trở lên thuộc diện trúng tuyển. Tiêu chí phụ chỉ áp dụng đối với những thí sinh có Điểm xét tuyển bằng Điểm trúng tuyển, những thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển thì không phải áp dụng Tiêu chí phụ.
- Thí sinh xác nhận nhập học trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/) và làm thủ tục nhập học bằng hình thức trực tuyến của Trường tại https://tuyensinh.hou.edu.vn từ ngày 24/08/2023 đến 17h00 ngày 08/09/2023; quá thời hạn này thí sinh không xác nhận nhập học được xem là từ chối nhập học.
C. Đại học Mở Hà Nội công bố điểm chuẩn học bạ, ĐGNL 2023
Điểm chuẩn học bạ, Đánh giá năng lực Đại học Mở Hà Nội năm 2023 đã được công bố. Điểm chuẩn cụ thể các ngành như sau:
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Mở Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy cho các phương thức xét tuyển sớm (trừ điều kiện tốt nghiệp THPT) cụ thể như sau:
1. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển kết quả học tập cấp THPT (học bạ) - Mã phương thức xét tuyển: 200 và 406
2. Điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển phương thức xét tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do HQG Hà Nội tổ chức (HSA) - Mã phương thức xét tuyển: 402
Học phí
A. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2025
Dự kiến học phí các ngành năm học 2025 - 2026:
TT |
Ngành học |
Năm học 2025-2026 |
1 |
Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế; Bảo hiểm |
21.681.000 |
2 |
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc |
22.990.000 |
3 |
Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa; Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang |
22.429.000 |
4 |
Kiến trúc; Thiết kế nội thất |
21.538.000 |
B. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2024 - 2025
Trường Đại học Mở Hà Nội thu học phí theo quy định của Nhà nước đối với trường đại học công lập tự chủ toàn diện, cụ thể như sau:
TT |
Ngành học |
Năm học 2024-2025 |
1 |
Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế; Bảo hiểm |
19.712.000 |
2 |
Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc |
20.900.000 |
3 |
Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa; Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang |
20.394.000 |
4 |
Kiến trúc; Thiết kế nội thất |
19.580.000 |
Mức học phí các năm học tiếp theo dự kiến tăng tối đa 10%.
C. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2023 - 2024
TT | Ngành học | Hình thức đào tạo | Năm học 2023-2024 |
---|---|---|---|
I | Trình độ tiến sĩ | ||
1 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 47.000.000 |
II | Trình độ thạc sĩ | ||
1 | Kỹ thuật viễn thông, Công nghệ thông tin, Công nghệ sinh học | Chính quy | 27.525.000 |
2 | Ngôn ngữ Anh | Chính quy | 28.200.000 |
3 | Kế toán, Quản trị kinh doanh, Luật kinh tế | Chính quy | 26.625.000 |
III | Trình độ đại học | ||
1 | Kế toán; Quản trị kinh doanh; Thương mại điện tử; Tài chính – Ngân hàng; Luật; Luật Kinh tế; Luật Quốc tế | Chính quy | 17.750.000 |
2 | Quản trị dịch vụ Du lịch & Lữ hành; Quản trị khách sạn; Ngôn ngữ Anh; Ngôn ngữ Trung quốc | Chính quy | 18.800.000 |
3 | Công nghệ Thông tin; Công nghệ Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông; Công nghệ Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa, Công nghệ Sinh học; Công nghệ thực phẩm | Chính quy | 18.350.000 |
4 | Thiết kế nội thất; Thiết kế đồ họa; Thiết kế thời trang; Kiến trúc | Chính quy | 17.700.000 |
D. Học phí Đại học Mở Hà Nội năm 2022
Mức học phí thay đổi phụ thuộc vào các ngành. Năm 2022 mức học phí như sau:
- Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính – Ngân hàng, Luật kinh tế, Luật quốc tế: 16.600.000đ / năm học.
- Công nghệ thông tin, Công nghệ kỹ thuật Điện tử viễn thông, Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa, Công nghệ sinh học, Công nghệ thực phẩm, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, Kiến trúc, Thiết kế nội thất, Thiết kế thời trang, Thiết kế đồ họa, Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung quốc: 17.364.000đ / năm học.
Chương trình đào tạo
Chỉ tiêu tuyển sinh của Trường đăng ký là 4.140. Cụ thể:
Trong đó mã xét tuyển được quy định như sau:
- 100: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025;
- 200: Sử dụng kết quả học tập cấp THPT;
- 301: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển)',
- 402: Sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực, đánh giá tư duy năm 2025 do Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức (Q00: Tổ hợp xét tuyển quy ước sử dụng kêt quả bài thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức, K00: Tô hợp xét tuỵên quy ước sử dụng kết quả bài thi đánh giá tư duy do Đại học Bách Khoa Hà Nội tổ chức);
- 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển;
- 500: Sử dụng phương thức khác (xét tuyển dự bị đại học).