Đề án tuyển sinh trường Đại học văn hóa TP HCM

Video giới thiệu trường Đại học văn hóa TP HCM

Giới thiệu

  •  Tên trường: Đại học văn hóa TP HCM
  •  Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
  •  Mã trường: VHS
  •  Loại trường: Công lập
  •  Hệ đào tạo: Đại học  Sau Đại học – Liên kết quốc tế
  •  Địa chỉ:

+ Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh

+ Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM

Thông tin tuyển sinh

1. Thời gian xét tuyển

  • Đợt 1: Theo kế hoạch tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian nộp hồ sơ thi năng khiếu nghệ thuật: từ ngày 01/05 đến hết ngày 24/06/2025 (Hoặc theo Quy định của Bộ GD&ĐT).
  • Thời gian thi năng khiếu chính thức: từ 7h30 đến 18h, ngày 11/07/2025 (Thời gian thi dự phòng: Từ 7h30 đến 11h30 ngày 12/07/2025)

2. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

3. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT;
  • Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT;
  • Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

* Phương thức 1: Xét tuyển từ kết quả kỳ thi tốt nghiệp cấp THPT

  • Nhà trường sẽ thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào trên Website, trước thời gian kết thúc đăng ký dự tuyển ít nhất 10 ngày.

* Phương thức 2: Xét tuyển từ kết quả học tập cấp THPT

  • Điểm trung bình mỗi năm học phải lớn hơn hoặc bằng 5.0 điểm (thang điểm 10).

* Phương thức 3: Kết hợp xét tuyển các môn và thi tuyển Năng khiếu nghệ thuật tại Trường

  • Thí sinh có điểm các môn năng khiếu nghệ thuật lớn hơn hoặc bằng 5,0 điểm (thang điểm 10).

4.3. Chính sách ưu tiên và xét tuyển thẳng

  • Xem chi tiết tại mục 7 của Thông báo tuyển sinh năm 2025.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM năm 2025 mới nhất

B. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D01; D09; D15 22  
2 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; D01; D09; D15 25.5  
3 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; D01; D09; D15 26.3  
4 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D09; D15 27.85  
5 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; D01; D09; D15 25.85  
6 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00; D01; D09; D15 25.25  
7 7229042C Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật C00; D01; D09; D15 22.5  
8 7229042D Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; D01; D09; D15 27.25  
9 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 24  
10 7320305 Ngành Bảo tàng học C00; D01; D09; D15 23.5  
11 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00; D01; D10; D15 25.3  
12 7810101 Ngành Du lịch C00; D01; D10; D15 26.75  
13 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; D01; D10; D15 27  
14 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; D01; D10; D15 26.5  

2. Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM 2024 theo Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D01; D09; D15 26  
2 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; D01; D09; D15 26  
3 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; D01; D09; D15 26.5  
4 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D09; D15 27.5  
5 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; D01; D09; D15 26.4  
6 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00; D01; D09; D15 25.75  
7 7229042C Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật C00; D01; D09; D15 22.03  
8 7229042D Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; D01; D09; D15 27  
9 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 24.75  
10 7320305 Ngành Bảo tàng học C00; D01; D09; D15 25  
11 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00; D01; D10; D15 26  
12 7810101 Ngành Du lịch C00; D01; D10; D15 26.5  
13 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; D01; D10; D15 26.5  
14 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; D01; D10; D15 26.2  
 

C. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Văn hóa TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 16  
2 7320305 Ngành Bảo tàng học C00; D01; D09; D15 15  
3 7810101 Ngành Du lịch C00; D01; D10; D15 23.75  
4 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; D01; D10; D15 24  
5 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; D01; D10; D15 23.5  
6 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00; D01; D10; D15 21  
7 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; D01; D09; D15 22  
8 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00; D01; D09; D15 17.75  
9 7229042C Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật C00; D01; D09; D15 17  
10 7229042D Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; D01; D09; D15 24  
11 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; D01; D09; D15 21.5  
12 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; D01; D09; D15 22  
13 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D09; D15 24.25  
14 7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D01; D09; D15 15

Dai hoc Van hoa TPHCM cong bo diem chuan 2023

- Điểm trúng tuyển trên đã cộng điểm đối tượng và khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường.

- Các môn thi Năng khiếu nghệ thuật có kết quả thi từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

- Yêu cầu đối với thí sinh trúng tuyển: Từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ, ngày 08/9/2023, tất cả thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như không có nguyện vọng học đại học tại Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh.

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320201 Ngành Thông tin - Thư viện C00; D01; D09; D15 15  
2 7320305 Ngành Bảo tàng học C00; D01; D09; D15 15  
3 7810101 Ngành Du lịch C00; D01; D10; D15 24  
4 7810103A Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành C00; D01; D10; D15 24.25  
5 7810103B Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch C00; D01; D10; D15 24  
6 7320402 Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm C00; D01; D10; D15 21.5  
7 7229042A Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội C00; D01; D09; D15 23  
8 7229042B Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch C00; D01; D09; D15 16.25  
9 7229042C Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật C00; D01; D09; D15 17  
10 7229042D Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch C00; D01; D09; D15 24.5  
11 7229040A Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam C00; D01; D09; D15 21.5  
12 7229040B Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa C00; D01; D09; D15 21.25  
13 7229040C Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa C00; D01; D09; D15 25.5  
14 7220112 Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam C00; D01; D09; D15 15

 

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa TPHCM năm 2019 – 2022

Ngành

 
Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

THPT Quốc gia

Học bạ

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Thông tin - Thư viện

15 17 16 15 15 15,50 15 15

Bảo tàng học

15 17 16 15 15 15,50 15 15

Kinh doanh xuất bản phẩm

15 17 16 15 15 15,50 15 18,50

Quản lý văn hóa

Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

18,50

19

18

15

21

22,25

19,50

19,50

Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch

15

17

18

15

16

16

21,25

21,0

Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật

15

17

16

15

18

19,25

17,0

17,0

Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

21

15

22,5

23,25

25,0

25,0

Văn hóa học

Văn hóa Việt Nam

17 19 16 16,5 16 16 21,50 20,0

Công nghiệp Văn hóa

17 18 16 15 16 16 22,50 24,50

Truyền thông Văn hóa

19,50 19 21 20 23 22,50 25,50 25,50

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

15 17 16 15 15 15,50 15 15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

22 24,50 25 25 25 25 26,25 26,0

Hướng dẫn du lịch

21,25 22 23 24 24 23,75 26,0 25,50

Du lịch

 

20 21 23,5 24 24,25 23,75 25,50 25,50

Học phí

Học phí dự kiến của Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh cho năm học 2025-2026 chưa được công bố chính thức, tuy nhiên, mức học phí dự kiến năm 2024-2025 là khoảng 15.000.000 - 19.100.000 VNĐ/năm/sinh viên. Mức học phí này được xác định dựa trên số tín chỉ sinh viên tích lũy và tuân theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, mỗi năm học phí tăng không quá 10%.

Chương trình đào tạo

STT Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu Phương thức xét tuyển Tổ hợp
1 7220112 Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam 30 ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; D01; D10; D15
2 7229040A Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam 60 ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15
3 7229040B Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa 80 ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C04; C14; D01; D14; D15
4 7229040C Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa 120 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D14; D15
5 7229042A Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội 60 ĐT THPTHọc Bạ C00; C14; D01; D14; D15
6 7229042C Quản lý văn hóa 60 ĐT THPTHọc Bạ R01; R02; R03; R04
7 7229042D Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch 90 ĐT THPTHọc Bạ C00; C14; D01; D14; D15
8 7229047A Di sản học, chuyên ngành Di sản và phát triển du lịch 60 ĐT THPTHọc Bạ C00; C14; D01; D04; D14; D15
9 7229047B Di sản học, chuyên ngành Di sản và bảo tàng 30 ĐT THPTHọc Bạ C00; C14; D01; D04; D14; D15
10 7320201 Thông tin - Thư viện 50 ĐT THPTHọc Bạ C00; D01; D09; D15
11 7320402 Kinh doanh xuất bản phẩm 80 ĐT THPTHọc Bạ C00; C03; C14; D01; D10; D14; D15
12 7810101 Du lịch 80 ĐT THPTHọc Bạ C00; C14; D01; D04
13 7810103A Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành 120 ĐT THPTHọc Bạ C00; C14; D01; D04
14 7810103B Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch 80 ĐT THPTHọc Bạ C00; C14; D01; D04

 

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ