Đại học Văn hóa TP HCM (VHS): Đề án tuyển sinh 2025 mới nhất
Mã trường: VHS
Bài viết cập nhật Đề án tuyển sinh trường Đại học Văn hóa TP HCM (VHS): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
(5.0) 10,507
07/09/2025
Đề án tuyển sinh trường Đại học văn hóa TP HCM
Video giới thiệu trường Đại học văn hóa TP HCM
Giới thiệu
Tên trường: Đại học văn hóa TP HCM
Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh City University of Culture (HCMUC)
Mã trường: VHS
Loại trường: Công lập
Hệ đào tạo: Đại học Sau Đại học – Liên kết quốc tế
Địa chỉ:
+ Cơ sở 1: Số 51 đường Quốc Hương, phường Thảo Điền, Quận 2, TP. Hồ Chí Minh
+ Cơ sở 2: Số 288 Đỗ Xuân Hợp, P.Phước Long A, Quận 9, TP.HCM
A. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM năm 2025 mới nhất
B. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM năm 2024 mới nhất
1. Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM 2024 theo Điểm thi THPT
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220112
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
C00; D01; D09; D15
22
2
7229040A
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam
C00; D01; D09; D15
25.5
3
7229040B
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa
C00; D01; D09; D15
26.3
4
7229040C
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa
C00; D01; D09; D15
27.85
5
7229042A
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội
C00; D01; D09; D15
25.85
6
7229042B
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch
C00; D01; D09; D15
25.25
7
7229042C
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật
C00; D01; D09; D15
22.5
8
7229042D
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch
C00; D01; D09; D15
27.25
9
7320201
Ngành Thông tin - Thư viện
C00; D01; D09; D15
24
10
7320305
Ngành Bảo tàng học
C00; D01; D09; D15
23.5
11
7320402
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm
C00; D01; D10; D15
25.3
12
7810101
Ngành Du lịch
C00; D01; D10; D15
26.75
13
7810103A
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành
C00; D01; D10; D15
27
14
7810103B
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
C00; D01; D10; D15
26.5
2. Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa TPHCM 2024 theo Điểm học bạ
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220112
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
C00; D01; D09; D15
26
2
7229040A
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam
C00; D01; D09; D15
26
3
7229040B
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa
C00; D01; D09; D15
26.5
4
7229040C
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa
C00; D01; D09; D15
27.5
5
7229042A
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội
C00; D01; D09; D15
26.4
6
7229042B
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch
C00; D01; D09; D15
25.75
7
7229042C
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật
C00; D01; D09; D15
22.03
8
7229042D
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch
C00; D01; D09; D15
27
9
7320201
Ngành Thông tin - Thư viện
C00; D01; D09; D15
24.75
10
7320305
Ngành Bảo tàng học
C00; D01; D09; D15
25
11
7320402
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm
C00; D01; D10; D15
26
12
7810101
Ngành Du lịch
C00; D01; D10; D15
26.5
13
7810103A
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành
C00; D01; D10; D15
26.5
14
7810103B
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
C00; D01; D10; D15
26.2
C. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Văn hóa TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm chuẩn 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7320201
Ngành Thông tin - Thư viện
C00; D01; D09; D15
16
2
7320305
Ngành Bảo tàng học
C00; D01; D09; D15
15
3
7810101
Ngành Du lịch
C00; D01; D10; D15
23.75
4
7810103A
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành
C00; D01; D10; D15
24
5
7810103B
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
C00; D01; D10; D15
23.5
6
7320402
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm
C00; D01; D10; D15
21
7
7229042A
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội
C00; D01; D09; D15
22
8
7229042B
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch
C00; D01; D09; D15
17.75
9
7229042C
Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật
C00; D01; D09; D15
17
10
7229042D
Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch
C00; D01; D09; D15
24
11
7229040A
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam
C00; D01; D09; D15
21.5
12
7229040B
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa
C00; D01; D09; D15
22
13
7229040C
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa
C00; D01; D09; D15
24.25
14
7220112
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
C00; D01; D09; D15
15
- Điểm trúng tuyển trên đã cộng điểm đối tượng và khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường.
- Các môn thi Năng khiếu nghệ thuật có kết quả thi từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).
- Yêu cầu đối với thí sinh trúng tuyển: Từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ, ngày 08/9/2023, tất cả thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như không có nguyện vọng học đại học tại Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh.
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7320201
Ngành Thông tin - Thư viện
C00; D01; D09; D15
15
2
7320305
Ngành Bảo tàng học
C00; D01; D09; D15
15
3
7810101
Ngành Du lịch
C00; D01; D10; D15
24
4
7810103A
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Quản trị lữ hành
C00; D01; D10; D15
24.25
5
7810103B
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, chuyên ngành Hướng dẫn du lịch
C00; D01; D10; D15
24
6
7320402
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm
C00; D01; D10; D15
21.5
7
7229042A
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý hoạt động văn hóa xã hội
C00; D01; D09; D15
23
8
7229042B
Ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Quản lý di sản văn hóa và phát triển du lịch
C00; D01; D09; D15
16.25
9
7229042C
Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình văn hóa nghệ thuật
C00; D01; D09; D15
17
10
7229042D
Ngành Quàn lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch
C00; D01; D09; D15
24.5
11
7229040A
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Văn hóa Việt Nam
C00; D01; D09; D15
21.5
12
7229040B
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa
C00; D01; D09; D15
21.25
13
7229040C
Ngành Văn hóa học, chuyên ngành Truyền thông Văn hóa
C00; D01; D09; D15
25.5
14
7220112
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam
C00; D01; D09; D15
15
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa TPHCM năm 2019 – 2022
Ngành
Chuyên ngành
Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022
THPT Quốc gia
Học bạ
Xét học bạ THPT
Xét KQ thi THPT
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Xét theo KQ thi THPT
Xét theo học bạ
Thông tin - Thư viện
15
17
16
15
15
15,50
15
15
Bảo tàng học
15
17
16
15
15
15,50
15
15
Kinh doanh xuất bản phẩm
15
17
16
15
15
15,50
15
18,50
Quản lý văn hóa
Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội
18,50
19
18
15
21
22,25
19,50
19,50
Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch
15
17
18
15
16
16
21,25
21,0
Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật
Học phí dự kiến của Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh cho năm học 2025-2026 chưa được công bố chính thức, tuy nhiên, mức học phí dự kiến năm 2024-2025 là khoảng 15.000.000 - 19.100.000 VNĐ/năm/sinh viên. Mức học phí này được xác định dựa trên số tín chỉ sinh viên tích lũy và tuân theo Nghị định 81/2021/NĐ-CP, mỗi năm học phí tăng không quá 10%.