A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa TPHCM năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Văn hóa TPHCM chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Văn hóa TPHCM công bố điểm chuẩn 2023

Dai hoc Van hoa TPHCM cong bo diem chuan 2023

- Điểm trúng tuyển trên đã cộng điểm đối tượng và khu vực ưu tiên theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường.

- Các môn thi Năng khiếu nghệ thuật có kết quả thi từ 5,0 điểm trở lên (theo thang điểm 10).

- Yêu cầu đối với thí sinh trúng tuyển: Từ ngày 24/8/2023 đến trước 17 giờ, ngày 08/9/2023, tất cả thí sinh trúng tuyển hoàn thành xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Quá thời hạn trên, thí sinh không xác nhận nhập học xem như không có nguyện vọng học đại học tại Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh.

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Văn hóa TPHCM 2023

Ngày 25/7, Trường Đại học Văn hóa TPHCM công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, xem chi tiết dưới đây.

Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh thông báo Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Ngưỡng đầu vào) kỳ tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023 như sau:

Diem san xet tuyen Dai hoc Van hoa TPHCM 2023

Mức điểm tại mục 1 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 100) bao gồm điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

Mức điểm tại mục 2 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 200) bao gồm điểm kết quả học tập 06 học kỳ cấp trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh.

Mức điểm tại mục 3 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 405) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật, bao gồm điểm thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh; thí sinh phải có điểm mỗi môn thi Năng khiếu nghệ thuật đạt từ 5,0 điểm trở lên.

Mức điểm tại mục 4 trong bảng trên (Mã phương thức xét tuyển: 406) dành cho thí sinh đăng ký xét tuyển vào ngành Quản lý văn hóa, chuyên ngành Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa nghệ thuật, bao gồm điểm học tập 06 học kỳ cấp trung học phổ thông theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực trong tuyển sinh; thí sinh phải có điểm mỗi môn thi Năng khiếu nghệ thuật đạt từ 5,0 điểm trở lên.

- Đối với các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách đăng ký xét tuyển theo từng ngành, chuyên ngành thì Trường xét trúng tuyển theo các điều kiện phụ: trường hợp trong cùng một tổ hợp môn thi đăng ký xét tuyển, nếu có nhiều thí sinh có tổng điểm thi bằng nhau vượt quá số lượng thí sinh trúng tuyển được xác định, Trường sẽ sử dụng chỉ số phụ để xét tuyển (được áp dụng chung cho các ngành, chuyên ngành tuyển sinh) theo thứ tự ưu tiên thí sinh đăng ký nguyện vọng cao hơn vào ngành, chuyên ngành đó; giữa các thí sinh cùng thứ bậc nguyện vọng vào một ngành, chuyên ngành học có tổng điểm bằng nhau sẽ ưu tiên thí sinh có điểm môn Ngữ văn cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn), có điểm môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Toán), có điểm môn Ngữ văn cao, sau đó đến môn Toán cao hơn (đối với tổ hợp xét tuyển có môn Ngữ văn và môn Toán).

- Điểm xét tuyển các đợt bổ sung (nếu có): điểm xét tuyển đợt sung bằng hoặc cao hơn điểm xét tuyển đợt 1.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Văn hóa TPHCM năm 2019 – 2022

Ngành

 
Chuyên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

THPT Quốc gia

Học bạ

Xét học bạ THPT

Xét KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Thông tin - Thư viện

15 17 16 15 15 15,50 15 15

Bảo tàng học

15 17 16 15 15 15,50 15 15

Kinh doanh xuất bản phẩm

15 17 16 15 15 15,50 15 18,50

Quản lý văn hóa

Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội

18,50

19

18

15

21

22,25

19,50

19,50

Quản lý Di sản văn hóa và phát triển du lịch

15

17

18

15

16

16

21,25

21,0

Tổ chức, dàn dựng chương trình Văn hóa Nghệ thuật

15

17

16

15

18

19,25

17,0

17,0

Tổ chức sự kiện văn hóa, thể thao, du lịch

 

 

21

15

22,5

23,25

25,0

25,0

Văn hóa học

Văn hóa Việt Nam

17 19 16 16,5 16 16 21,50 20,0

Công nghiệp Văn hóa

17 18 16 15 16 16 22,50 24,50

Truyền thông Văn hóa

19,50 19 21 20 23 22,50 25,50 25,50

Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam

15 17 16 15 15 15,50 15 15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

Quản trị lữ hành

22 24,50 25 25 25 25 26,25 26,0

Hướng dẫn du lịch

21,25 22 23 24 24 23,75 26,0 25,50

Du lịch

 

20 21 23,5 24 24,25 23,75 25,50 25,50