Mã ngành, Tổ hợp xét tuyển Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh năm 2020
Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Văn hóa TP. Hồ Chí Minh năm 2020 chính xác về mã ngành, tổ hợp xét tuyển năm 2020.
Tên ngành, chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Ngành Thông tin Thư viện |
7320201 |
C00, D01, D09, D15 |
30 |
Ngành Bảo tàng học |
7320305 |
C00, D01, D09, D15 |
20 |
Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành, - Chuyên ngành Quản trị lữ hành - Chuyên ngành Hướng dẫn du lịch |
7810103A 7810103B |
C00, D01, D10, D15 |
120 120 |
Ngành Du lịch |
7310630 |
C00, D01, D10, D15 |
80 |
Ngành Kinh doanh xuất bản phẩm |
7320402 |
C00, D01, D10, D15 |
40 |
Ngành Quản lý văn hóa, - Chuyên ngành Quản lý hoạt động Văn hóa Xã hội - Chuyên ngành Quản lý Di sản văn hóa - Chuyên ngành Tổ chức hoạt động Văn hóa Nghệ thuật |
7229042A 7229042B 7229042C |
C00, D01, D09, D15 C00, D01, D09, D15 R1, R2, R3, R4 |
60 20 80 |
Ngành Văn hóa học, - Chuyên ngành Văn hóa Việt Nam - Chuyên ngành Công nghiệp Văn hóa - Chuyên ngành Truyền thông Văn hóa |
7229040A 7229040B 7229040C |
C00, D01, D09, D15 C00, D01, D09, D15 C00, D01, D09, D15 |
40 40 80 |
Ngành Văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam |
7220112 |
C00, D01, D09, D15 |
20 |
Tổ hợp môn xét tuyển:
- C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý
- D01: Ngữ văn, Toán, tiếng Anh
- D09: Toán, Lịch sử, tiếng Anh
- D10: Toán, Địa lí, tiếng Anh
- D15: Ngữ văn, Địa lý, tiếng Anh
- R1: Ngữ văn, Địa lý, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R2: Ngữ văn, Toán, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R3: Ngữ văn, tiếng Anh, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật
- R4: Ngữ văn, Năng khiếu Biểu diễn nghệ thuật, Kiến thức văn hóa – xã hội – nghệ thuật