Đại học Mở Hà Nội

A. GIỚI THIỆU

Tên trường: ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI

Tên tiếng Anh: Hanoi Open University (HOU)

Mã trường: MHN

Loại trường: Công lập

Ảnh đính kèm

Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên kết quốc tế

Địa chỉ: Nhà B101, đường Nguyễn Hiền, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội

SĐT: 024 38682321

Email: mhn@hou.edu.vn

Website: https://www.hou.edu.vn/

Facebook: www.facebook.com/viendaihocmohanoi.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo. 

Trường nhận hồ sơ xét học bạ đến ngày 31/8/2020.

Trường tổ chức thi môn năng khiếu (Hình họa) vào 16/8/2020.

2. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

3. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

4. Phương thức tuyển sinh

4.1. Phương thức xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả thi các môn văn hóa từ kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020 kết hợp với hình thức xét học bạ.

4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020.

4.3. Chính sách ưu tiên và tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

5. Học phí

-  Các ngành: Kế toán, Quản trị kinh doanh, Thương mại điện tử, Tài chính - ngân hàng, Luật, Luật kinh tế, Luật Quốc tế:

Năm học 2020 - 2021: 13.685.000 đồng/ năm.

Năm học 2021 - 2022: 15.054.000 đồng/ năm.

- Các ngành còn lại:

Năm 2020 - 2021: 14.350.000 đồng/ năm.

Năm 2021 - 2022: 15.785.000 đồng/ năm.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT

Thiết kế công nghiệp

7210402

H00, H01, H06

100

70

Kế toán

7340301

A00, A01, D01

200

-

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00, A01, D01

250

-

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A01, D01

250

-

Thương mại điện tử

7340122

A00, A01, D01

80

-

Luật 

7380101

A00, A01, C00, D01

230

-

Luật kinh tế

7380107

A00, A01, C00, D01

200

-

Luật quốc tế

7380108

A00, A01, C00, D01

70

-

Công nghệ sinh học

7420201

A00, B00, D07

90

50

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A01, D01

330

-

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

7510302

A00, A01, C01, D01

190

-

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A01, C01, D01

190

-

Kiến trúc

7580101

V00, V01, V02

70

30

Công nghệ thực phẩm

7540101

A00, B00, D07

100

50

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

D01

300

-

Ngôn ngữ Anh

7220201

D01

300

-

Ngôn ngữ Trung Quốc

7220204

D01, D04

250

-

MỘT SỐ HÌNH ẢNH:

Ảnh đính kèm

Ảnh đính kèm

Ảnh đính kèm

Ảnh đính kèm

Ảnh đính kèm