A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Mỏ địa chất công bố điểm chuẩn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; D01; C01 22.5  
2 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 23.75  
3 7520114 Kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; C01; D01 22.95  
4 7520116 Kỹ thuật cơ khí động lực A00; A01; C01; D01 20.15  
5 7520130 Kỹ thuật Ô tô A00; A01; C01; D01 23.25  
6 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; C01; D01 20.25  
7 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A01; C01; D01 23.5  
8 7520218 Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01; C01 22.5  
9 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; D01; D07 23  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24  
11 7440201 Địa chất học A00; C04; D01; D07 16  
12 7520501 Kỹ thuật địa chất A00; A01; C04; D01 16  
13 7520505 Đá quý, đá mỹ nghệ A00; C04; D01; D10 15  
14 7580211 Địa kỹ thuật xây dựng A00; A01; C04; D01 16  
15 7580212 Kỹ thuật tài nguyên nước A00; A01; C04; D01 16  
16 7810105 Du lịch địa chất D01; D10; C04; D07 23  
17 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất A00; A01; D07; A04 18  
18 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học A00; A06; B00; D07 18.5  
19 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) A00; A01; B00; D07 19  
20 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý A00; A01; D07; A04 18  
21 7520604 Kỹ thuật dầu khí A00; A01; D07; D01 18.5  
22 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18  
23 7520606 Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D07; D01 18  
24 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 23.25  
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 23.25  
26 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 23.25  
27 7510601 Quản lý công nghiệp A00; A01; D01; D07 20.75  
28 7520601 Kỹ Thuật Mỏ A00; A01; D01; C01 17  
29 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; D07; B00; A06 15  
30 7850202 An toàn, vệ sinh lao động A00; A01; B00; D01 17  
31 7520320 Kỹ thuật môi trường A00; B00; D01; C04 15.5  
32 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường A00; B00; D01; C04 18  
33 7480206 Địa tin học A00; C04; D01; D10 16  
34 7520503 Kỹ thuật trắc địa - bản đồ A00; C04; D01; D10 15  
35 7580109 Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản A00; C04; D01; D10 22.5  
36 7850103 Quản lý đất đai A00; C04; D01; A01 19.5  
37 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; C04 21  
38 7580204 Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm A00; A01; D01; C04 15  
39 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; D01; C04 15  
40 7580302 Quản lý xây dựng A00; A01; D01; C04 19.5  
41 7720203 Hóa dược A00; A01; B00; D07 18
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá   50  
2 7480201 Công nghệ thông tin   50  
3 7440229 Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất   50  
4 7510401 Công nghệ kỹ thuật hoá học   50  
5 7520301 Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)   50  
6 7520502 Kỹ thuật Địa vật lý   50  
7 7520604 Kỹ thuật dầu khí   50  
8 7520605 Kỹ thuật khí thiên nhiên   50  
9 7520601 Kỹ Thuật Mỏ   50  
10 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng   50  
11 7850202 An toàn, vệ sinh lao động   50  
12 7520320 Kỹ thuật môi trường   50  
13 7850101 Quản lý Tài nguyên và môi trường   50  
14 7850103 Quản lý đất đai   50  
15 7580201 Kỹ thuật xây dựng   50  
16 7580204 Xây dựng công trinh ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm   50  
17 7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông   50  
18 7580302 Quản lý xây dựng   50  
19 7720203 Hóa dược   50

Dai hoc Mo dia chat cong bo diem chuan nam 2023

Dai hoc Mo dia chat cong bo diem chuan nam 2023

Dai hoc Mo dia chat cong bo diem chuan nam 2023

B. Đại học Mỏ Địa chất công bố điểm chuẩn học bạ 2023

Trường Đại học Mỏ - Địa chất thông báo điểm trúng tuyển vào đại học hệ chính quy năm 2023 - Đợt 1 đối với các thí sinh đã đăng ký xét tuyển vào Trường theo kết quả học tập THPT (Học bạ), cụ thể như sau:

Đại học Mỏ Địa chất công bố điểm chuẩn học bạ 2023 đợt 1

Dai hoc Mo Dia chat cong bo diem chuan hoc ba 2023

Ghi chú:

Điểm xét tuyển ≥ Điểm Trúng tuyển: Trúng tuyển (nếu tốt nghiệp THPT)

Điểm xét tuyển = Tổng điểm đạt được (Theo tổ hợp) + Điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên 

Tra cứu tại: https://dkxt.humg.edu.vn/TraCuu

C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023

Trường đại học Mỏ - Địa chất thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tuyển sinh đợt 1 trình độ đại học chính quy năm 2023 (đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT) như sau:

Điểm sàn xét tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023

TT

Mã ngành

Tên ngành

Chỉ tiêu

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm

1

2

3

4

1

7520604

Kỹ thuật dầu khí

80

A00

A01

D07

D01

 18.00

2

7520502

Kỹ thuật địa vật lý

37

A00

A01

D07

A04

 18.00

3

7510401

Công nghệ kỹ thuật hoá học

60

A00

A06

B00

D07

 18.50

4

7520301

Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến

30

A00

A01

B00

D07

 19.00

5

7440229

Quản lý dữ liệu khoa học trái đất

37

A00

A01

D07

A04

 18.00

6

7520605

Kỹ thuật khí thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 18.00

7

7520606

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

30

A00

A01

D07

D01

 18.00

8

7520501

Kỹ thuật địa chất

40

A00

A01

C04

D01

 16.00

9

7440201

Địa chất học

20

D01

C04

D07

A00

 16.00

10

7810105

Du lịch địa chất

50

D01

D10

C04

D07

 18.00

11

7580211

Địa kỹ thuật xây dựng

30

A00

A01

C04

D01

 16.00

12

7580212

Kỹ thuật Tài nguyên nước

30

A00

A01

C04

D01

 16.00

13

7520505

Đá quý Đá mỹ nghệ

30

A00

C04

D01

D10

 15.00

14

7520503

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

100

A00

C04

D01

D10

 15.00

15

7850103

Quản lý đất đai

150

A00

C04

D01

A01

 15.00

16

7480206

Địa tin học

60

A00

C04

D01

D10

 16.00

17

7580109

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

50

A00

C04

D01

D10

 16.00

18

7520601

Kỹ thuật mỏ

100

A00

A01

D01

C01

 17.00

19

7520607

Kỹ thuật tuyển khoáng

60

A00

D07

B00

A06

 15.00

20

7850202

An toàn, Vệ sinh lao động

50

A00

A01

D01

B00

 17.00

21

7480201

Công nghệ thông tin

60

A00

A01

D01

D07

 22.00

22

7460108

Khoa học dữ liệu

40

A00

A01

D01

D07

 20.00

23

7520103

Kỹ thuật cơ khí

40

A00

A01

D01

C01

 15.00

24

7520114

Kỹ thuật cơ điện tử

50

A00

A01

D01

C01

 19.00

25

7520116

Kỹ thuật cơ khí động lực

60

A00

A01

D01

C01

 15.00

26

7520201

Kỹ thuật điện

150

A00

A01

D01

C01

 18.00

27

7520216

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

50

A00

A01

D01

C01

 20.00

28

7520130

Kỹ thuật Ô tô

40

A00

A01

D01

C01

 19.00

29

7520218

Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo

30

A00

A01

D01

C01

 20.00

30

7510301

Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

60

A00

A01

D01

C01

 18.50

31

7580201

Kỹ thuật xây dựng

150

A00

A01

D01

C04

 16.00

32

7580205

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

86

A00

A01

D01

C04

 15.00

33

7580204

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

96

A00

A01

D01

C04

 15.00

34

7580302

Quản lý xây dựng

150

A00

A01

D01

C04

 16.00

35

7520320

Kỹ thuật môi trường

53

A00

B00

C04

D01

 15.50

36

7850101

Quản lý tài nguyên và môi trường

68

A00

B00

C04

D01

 17.00

37

7340101

Quản trị kinh doanh

40

A00

A01

D01

D07

 19.00

38

7340301

Kế toán

40

A00

A01

D01

D07

 19.00

39

7340201

Tài chính – Ngân hàng

40

A00

A01

D01

D07

 19.00

40

7510601

Quản lý công nghiệp

100

A00

A01

D01

D07

 16.00

41

7720203

Hóa dược

50

A00

B00

D07

A06

 18.00

 

Tổ hợp

Môn

Tổ hợp

Môn

Tổ hợp

Môn

A00

Toán  Lý  Hóa

A06

Toán Hóa  Địa

D01

Toán  Văn  Anh

A01

Toán  Lý  Anh

B00

Toán  Hóa  Sinh

D07

Toán  Hóa  Anh

A04

Toán  Lý  Địa

C01

Văn  Toán  Lý

D10

Toán Địa  Anh

A05

Toán  Hóa  Sử

C04

Văn  Toán  Địa

 

 

Ghi chú: Công thức tính điểm xét 

- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên

- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên

- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2019 - 2022

Ngành 

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Quản trị kinh doanh

14

16,5

23,5

18,50

22,60

22,00

26,00

Kế toán

14

16

22,29

18,00

21,50

22,00

26,00

Công nghệ thông tin

15

17

25,40

20,00

25,30

23,00

26,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

17

19,60

18,00

18,00

19,00

20,00

Kỹ thuật cơ khí

14

15

21,06

17,00

21,70

16,00

24,60

Kỹ thuật điện

14

16

20,56

17,50

20,60

18,00

23,99

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,50

19

 

20,00

24,26

22,00

27,89

Kỹ thuật môi trường

14

15

18,20

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa chất

14

15

19

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa vật lý

15

18

21,70

16,00

18,00

18,00

19,00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

15

18,40

15,00

18,00

15,00

18,50

Kỹ thuật mỏ

14

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật dầu khí

15

16

18

16,00

18,00

18,00

22,00

Kỹ thuật tuyển khoáng

14

15

19,40

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Quản lý đất đai

14

15

18

15,00

18,00

15,00

23,00

Tài chính - Ngân hàng

14

16

21,50

18,00

21,10

22,00

26,00

Địa chất học

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Địa kỹ thuật xây dựng

14

17

18

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

15

25

19,80

19,00

18,00

19,50

22,00

Địa tin học

 

15

21,20

15,00

18,00

16,00

18,00

Quản lý công nghiệp

     

15,00

18,00

17,00

23,00

Du lịch địa chất

     

15,00

18,00

16,00

18,00

Khoa học dữ liệu

     

18,00

 

20,50

23,00

Công nghệ thông tin CLC

     

22,50

 

23,50

 

Kỹ thuật cơ điện tử

     

18,00

22,76

19,00

26,88

Kỹ thuật cơ khí động lực

     

17,00

18,00

15,00

22,77

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

     

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

     

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên môi trường

     

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

     

 

 

18,00

20,50

Kỹ thuật khí thiên nhiên

     

 

 

18,00 20,50

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

     

 

 

18,00 18,50

Đá quý đá mỹ nghệ

     

 

 

15,00

18,00

Kỹ thuật tài nguyên nước

     

 

 

15,00

18,00

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

     

 

 

16,50

23,00

An toàn, vệ sinh lai động

     

 

 

15,00

18,00

Kỹ thuật ô tô

     

 

 

18,50

27,20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

     

 

 

18

 

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

     

 

 

20,00

 

Quản lý xây dựng

     

 

 

16,00

18,00

Hóa dược

     

 

 

17,00

22,00