Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất

Video giới thiệu trường Đại học Mỏ - Địa chất

A. Giới thiệu trường Đại học Mỏ - Địa chất

- Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất

- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)

- Mã trường: MDA

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức

- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội

- SĐT: (+84-24) 3838 9633

- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn

- Website: http://ts.humg.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất

Thông tin tuyển sinh Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Mỏ Địa Chất (HUMG) tuyển sinh 3114 chỉ tiêu qua 5 phương thức xét tuyển như sau

1. Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

3. Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

4. Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

5. Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Quy chế

Phương thức: Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 
2. Điểm học bạ

Điều kiện xét tuyển

Xét tuyển dựa vào kết quả học tập tại THPT

Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 6 học kỳ (Lớp 10,  11, và lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;

Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 6 học kỳ THPT: đạt từ 18 điểm trở lên.

 
3. Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

Điều kiện xét tuyển

Phương thức: Chứng chỉ quốc tế, hồ sơ năng lực học tập

- Thí sinh có điểm trung bình chung (TBC) học tập từng năm học lớp 10, 11, 12 đạt 7.0 trở lên và đáp ứng một trong các điều kiện sau:

+ Được chọn tham dự kỳ thi HSG Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba hoặc Khuyến khích trong kỳ thi chọn HSG cấp tỉnh/thành phố do Sở GD&ĐT tổ chức (hoặc tương đương do các Đại học quốc gia, Đại học vùng tổ chức) các môn Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin, Ngoại ngữ, Tổ hợp trong thời gian học THPT;

+ Có ít nhất 1 trong các chứng chỉ Quốc tế sau: SAT, ACT...;

+ Được chọn tham dự cuộc thi Đường lên đỉnh Olympia do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức từ vòng thi tháng trở lên

+ Học sinh hệ chuyên (gồm chuyên Toán, Lý, Hóa, Sinh, Tin học, Ngoại ngữ) của các trường THPT và THPT chuyên trên toàn quốc, các lớp chuyên, hệ chuyên thuộc các Trường đại học, Đại học quốc gia, Đại học vùng.

- Tiêu chí tiếng Anh: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh VSTEP hoặc chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (đăng ký xác thực trên hệ thống) có thể quy đổi thành điểm môn tiếng Anh khi xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT (tổ hợp A01, D01, D04, D07)

Quy chế

1. Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 

4. Điểm ĐGNL HN

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 
5. Điểm Đánh giá Tư duy

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 
6. Điểm ĐGNL HCM

Quy chế

Phương thức: Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN, ĐHQG

1) Quy đổi CCTAQT

Quy định về quy đổi điểm chứng chỉ IELTS (Academic) thành điểm tiếng Anh để xét tuyển các tổ hợp A01, D01, D04, D07, D10 và mức điểm thưởng

 

7. ƯTXT, XT thẳng

Đối tượng

Phương thức: Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT, HSG cấp quốc gia, quốc tế

- Thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2025, đạt thành tích cao trong kỳ thi học sinh giỏi (HSG), cuộc thi Khoa học kỹ thuật (KHKT) do Bộ Giáo dục và Đào tạo tổ chức, cụ thể như sau:

+ Thí sinh được triệu tập tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế và khu vực, hoặc đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG Quốc gia các môn văn hóa được xét tuyển thẳng vào các ngành học phù hợp với môn đạt giải.

+ Thí sinh trong đội tuyển Quốc gia tham dự cuộc thi KHKT Quốc tế hoặc đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong cuộc thi KHKT cấp Quốc gia do Bộ GD&ĐT tổ chức được xét tuyển thẳng vào ngành học phù hợp với lĩnh vực đề tài đã đăng ký dự thi.

 

Danh sách ngành đào tạo

1. Ngôn ngữ Anh

• Mã ngành: 7220201

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D09; D10; D14; D15; D66; D78; D96; K00; Q00

2. Ngôn ngữ Trung Quốc

• Mã ngành: 7220204

• Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D04; C00; D09; D66; C03; D78; D14; K00; Q00

3. Quản trị kinh doanh

• Mã ngành: 7340101

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00

4. Tài chính – Ngân hàng

• Mã ngành: 7340201

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00

5. Kế toán

• Mã ngành: 7340301

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D10; C01; D09; D84; K00; Q00

6. Địa chất học

• Mã ngành: 7440201

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; C01; A06; A00; A04; K00; Q00

7. Quản Lí phân tích dữ liệu khoa học trái đất

• Mã ngành: 7440229

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00

8. Khoa học dữ liệu

• Mã ngành: 7460108

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00

9. Công nghệ thông tin

• Mã ngành: 7480201

• Chỉ tiêu: 330

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; D0C (Toán, Anh, Công nghệ); A0T (Toán, Lí, Tin); K01 (Toán, Anh, Tin); A1T; K00; Q00

10. Địa tin học

• Mã ngành: 7480206

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

11. Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử

• Mã ngành: 7510301

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

12. Công nghệ kỹ thuật hoá học

• Mã ngành: 7510401

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00

13. Quản Lí công nghiệp

• Mã ngành: 7510601

• Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; D07; C04; D10; D09; D84; K00; Q00

14. Kỹ thuật cơ khí

• Mã ngành: 7520103

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

15. Kỹ thuật Robot (Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo)

• Mã ngành: 7520107 (7520218)

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

16. Kỹ thuật cơ điện tử

• Mã ngành: 7520114

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

17. Kỹ thuật cơ khí động lực

• Mã ngành: 7520116

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

18. Kỹ thuật không gian

• Mã ngành: 7520121

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A01; A04; A09; B02; C04; D01; D84; K00; Q00

19. Kỹ thuật Ô tô

• Mã ngành: 7520130

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

20. Kỹ thuật điện

• Mã ngành: 7520201

• Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

21. Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

• Mã ngành: 7520216

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D01; C01; A0T (Toán, Lí, Tin); K00; Q00

22. Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến)

• Mã ngành: 7520301

• Chỉ tiêu: 20

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A05; A06; A01; A02; B00; C02; D07; K00; Q00

23. Kỹ thuật vật liệu

• Mã ngành: 7520309

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A02; A03; A04; A10; C01; D01; K00; Q00

24. Kỹ thuật môi trường

• Mã ngành: 7520320

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; C01; A01; A04; K00; Q00

25. Kỹ thuật địa chất

• Mã ngành: 7520501

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; C01; C02; D07; D10; K00; Q00

26. Kỹ thuật Địa vật Lí

• Mã ngành: 7520502

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00

27. Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

• Mã ngành: 7520503

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: CCQTĐGNL HCMHọc BạĐT THPTĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; K00; Q00

28. Đá quý, đá mỹ nghệ

• Mã ngành: 7520505

• Chỉ tiêu: 25

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C04; D01; C01; C02; A00; A04; D10; D15; K00; Q00

29. Kỹ Thuật Mỏ

• Mã ngành: 7520601

• Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

30. Kỹ thuật dầu khí

• Mã ngành: 7520604

• Chỉ tiêu: 120

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00

31. Kỹ thuật khí thiên nhiên

• Mã ngành: 7520605

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; D01; C02; B00; B02; B08; K00; Q00

32. Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

• Mã ngành: 7520606

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; D07; A04; A06; B00; B02; B08; K00; Q00

33. Kỹ thuật tuyển khoáng

• Mã ngành: 7520607

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

34. Quản Lí đô thị và công trình

• Mã ngành: 7580106

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: C04; A00; D10; C02; A07; D01; D07; C01; K00; Q00

35. Quản Lí phát triển đô thị và Bất động sản

• Mã ngành: 7580109

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

36. Kỹ thuật xây dựng

• Mã ngành: 7580201

• Chỉ tiêu: 137

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00

37. Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

• Mã ngành: 7580204

• Chỉ tiêu: 81

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00

38. Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

• Mã ngành: 7580205

• Chỉ tiêu: 85

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C01; C04; D01; K00; Q00

39. Địa kỹ thuật xây dựng

• Mã ngành: 7580211

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; C04; D01; A01; A02; C02; D07; D10; K00; Q00

40. Kỹ thuật tài nguyên nước

• Mã ngành: 7580212

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A04; D01; C02; C01; D07; C04; K00; Q00

41. Quản Lí xây dựng

• Mã ngành: 7580302

• Chỉ tiêu: 66

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; A10; B04; C01; C02; C04; D01; K00; Q00

42. Hóa dược

• Mã ngành: 7720203

• Chỉ tiêu: 40

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; D07; A01; C02; A11; A06; D01; K00; Q00

43. Du lịch địa chất

• Mã ngành: 7810105

• Chỉ tiêu: 60

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: D01; D10; C04; D07; A07; A06; C03; A04; K00; Q00

44. Quản Lí Tài nguyên và môi trường

• Mã ngành: 7850101

• Chỉ tiêu: 80

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; B00; C04; D01; A09; D10; A07; C14; K00; Q00

45. Quản Lí đất đai

• Mã ngành: 7850103

• Chỉ tiêu: 100

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; C04; D01; D10; A09; K00; Q00

46. Quản Lí tài nguyên khoáng sản

• Mã ngành: 7850196

• Chỉ tiêu: 30

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A04; C04; D10; A01; D01; A06; B00; K00; Q00

47. An toàn, vệ sinh lao động

• Mã ngành: 7850202

• Chỉ tiêu: 50

• Phương thức xét tuyển: ĐGNL HCMCCQTĐT THPTHọc BạĐGTD BKĐGNL HN

• Tổ hợp: A00; A01; B03; C02; C03; C04; D01; D10; K00; Q00

Học phí

Học phí dự kiến với sinh viên chính quy; lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm (nếu có)

Đơn giá học phí (dự kiến):

Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ

Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ

Xem thêm bài viết về trường Đại học Mỏ - Địa chất mới nhất: