Đại học Mỏ Địa chất công bố điểm chuẩn chính thức 2022

Trường Đại học Mỏ Địa chất đã thống nhất và công bố điểm chuẩn năm 2022 vào tất cả các ngành của trường như sau:

Đại học Mỏ Địa chất công bố điểm chuẩn 2022

A. Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ

Trường Đại học Mỏ – Địa chất chính thức công bố điểm trúng tuyển học bạ năm 2021 đợt 1, chi tiết như sau:

Tên ngành

Điểm trúng tuyển HB

Năm 2020

Năm 2021

Điểm TT

TC phụ

Kỹ thuật hóa học (CTTT)

19.8

18.0

5.0

Địa tin học

21.2

18.0

5.0

Kỹ thuật xây dựng

18

18.0

5.0

Kỹ thuật tuyển khoáng

18

18.0

5.0

Kỹ thuật mỏ

18

18.0

5.0

Quản lý đất đai

18

18.0

5.0

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

18.4

18.0

5.0

Địa kỹ thuật xây dựng

18

18.0

5.0

Địa chất học

18

18.0

5.0

Kỹ thuật địa chất

19

18.0

5.0

Kỹ thuật môi trường

18.2

18.0

5.0

Kỹ thuật điện

20.56

20.6

7.2

Kỹ thuật cơ khí

21.06

21.7

6.9

Kỹ thuật địa vật lý

21.7

18.0

5.0

Công nghệ kỹ thuật hóa học

19.6

18.0

5.0

Kỹ thuật dầu khí

18

18.0

5.0

Công nghệ thông tin

25.4

25.3

8.3

Tài chính – Ngân hàng

21.5

21.1

6.6

Kế toán

22.29

21.5

7.4

Quản trị kinh doanh

23.5

22.6

8.0

Kỹ thuật cơ điện tử

/

22.76

7.5

Quản lý công nghiệp

/

18.0

5.0

Quản lý tài nguyên và môi trường

/

18.0

5.0

Kỹ thuật cơ khí động lực

/

18.0

5.0

Du lịch địa chất

/

18.0

5.0

Xây dựng công trình ngầm TP và hệ thống tàu điện ngầm

/

18.0

5.0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

/

18.0

5.0

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT

Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành

Điểm chuẩn

Quản trị kinh doanh

18.5

Tài chính – ngân hàng

18.0

Kế toán

18.0

Quản lý công nghiệp

15.0

Công nghệ kỹ thuật hoá học

18.0

Kỹ thuật địa vật lý

16.0

Kỹ thuật dầu khí

16.0

Kỹ thuật hoá học (CTTT)

19.0

Địa chất học

15.0

Kỹ thuật địa chất

15.0

Địa kỹ thuật xây dựng

15.0

Du lịch địa chất

15.0

Kỹ thuật trắc địa – bản đồ

15.0

Quản lý đất đai

15.0

Địa tin học

15.0

Kỹ thuật mỏ

15.0

Kỹ thuật tuyển khoáng

15.0

Khoa học dữ liệu

18.0

Công nghệ thông tin

20.0

Công nghệ thông tin CLC

22.5

Kỹ thuật cơ khí

17.0

Kỹ thuật cơ điện tử

18.0

Kỹ thuật cơ khí động lực

17.0

Kỹ thuật điện

17.5

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

20.0

Kỹ thuật xây dựng

15.0

Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm

15.0

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15.0

Kỹ thuật môi trường

15.0

Quản lý tài nguyên môi trường

15.0

B. Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2020