Khoahoc.VietJack.com cập nhật điểm chuẩn trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2021 chính xác nhất, nhanh nhất
A. Điểm chuẩn Đại học Mỏ – Địa chất năm 2021
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ
Trường Đại học Mỏ – Địa chất chính thức công bố điểm trúng tuyển học bạ năm 2021 đợt 1, chi tiết như sau:
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển HB |
||
Năm 2020 |
Năm 2021 |
||
Điểm TT |
TC phụ |
||
Kỹ thuật hóa học (CTTT) |
19.8 |
18.0 |
5.0 |
Địa tin học |
21.2 |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
18 |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
18 |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật mỏ |
18 |
18.0 |
5.0 |
Quản lý đất đai |
18 |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
18.4 |
18.0 |
5.0 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
18 |
18.0 |
5.0 |
Địa chất học |
18 |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật địa chất |
19 |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật môi trường |
18.2 |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật điện |
20.56 |
20.6 |
7.2 |
Kỹ thuật cơ khí |
21.06 |
21.7 |
6.9 |
Kỹ thuật địa vật lý |
21.7 |
18.0 |
5.0 |
Công nghệ kỹ thuật hóa học |
19.6 |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật dầu khí |
18 |
18.0 |
5.0 |
Công nghệ thông tin |
25.4 |
25.3 |
8.3 |
Tài chính – Ngân hàng |
21.5 |
21.1 |
6.6 |
Kế toán |
22.29 |
21.5 |
7.4 |
Quản trị kinh doanh |
23.5 |
22.6 |
8.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
/ |
22.76 |
7.5 |
Quản lý công nghiệp |
/ |
18.0 |
5.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
/ |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
/ |
18.0 |
5.0 |
Du lịch địa chất |
/ |
18.0 |
5.0 |
Xây dựng công trình ngầm TP và hệ thống tàu điện ngầm |
/ |
18.0 |
5.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
/ |
18.0 |
5.0 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét điểm thi THPT
Điểm chuẩn trúng tuyển trường Đại học Mỏ – Địa chất xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
Quản trị kinh doanh |
18.5 |
Tài chính – ngân hàng |
18.0 |
Kế toán |
18.0 |
Quản lý công nghiệp |
15.0 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
18.0 |
Kỹ thuật địa vật lý |
16.0 |
Kỹ thuật dầu khí |
16.0 |
Kỹ thuật hoá học (CTTT) |
19.0 |
Địa chất học |
15.0 |
Kỹ thuật địa chất |
15.0 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
15.0 |
Du lịch địa chất |
15.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ |
15.0 |
Quản lý đất đai |
15.0 |
Địa tin học |
15.0 |
Kỹ thuật mỏ |
15.0 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
15.0 |
Khoa học dữ liệu |
18.0 |
Công nghệ thông tin |
20.0 |
Công nghệ thông tin CLC |
22.5 |
Kỹ thuật cơ khí |
17.0 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
18.0 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17.0 |
Kỹ thuật điện |
17.5 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
20.0 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.0 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
15.0 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15.0 |
Kỹ thuật môi trường |
15.0 |
Quản lý tài nguyên môi trường |
15.0 |
B. Thông tin tuyển sinh năm 2021
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh tốt nghiệp THPT
2. Phạm vi tuyển sinh
Toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
Xét tuyển
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2021;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
4. Chỉ tiêu tuyển sinh
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi đạt từ 15 điểm trở lên
6. Các thông tin cần thiết khác để thí sinh ĐKXT vào các ngành của trường
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả thi THPT quốc gia năm 2021
+ Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021;
+ Điểm các môn thi không nhân hệ số;
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 5 học kỳ. Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
+ Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 5 học kỳ THPT: lớp 10, lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 19 điểm trở lên.
7. Tổ chức tuyển sinh
Nguyên tắc xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
8. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Địa chất, Trắc địa, Mỏ (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
9. Lệ phí xét tuyển
Nhà trường thực hiện theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
10. Học phí dự kiến
Nhà trường thực hiện lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm theo Nghị định 86/2015/NĐCP về cơ chế thu, quản lý học phí với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2015-2016 đến năm học 2020-2021.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Mỏ - Địa chất mới nhất: