Mã trường: SPH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Sư Phạm Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2024 - 2025
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Sư phạm Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Sư phạm Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Hanoi National University of Education (HNUE)
- Mã trường: SPH
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức
- Địa chỉ: 136 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 024.37547823
- Email: p.hcth@hnue.edu.vn
- Website: http://www.hnue.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocSuPhamHaNoi/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng, điều kiện xét tuyển chung đối với tất cả phương thức tuyển sinh
a) Đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với tất cả ngành đào tạoThí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp THPT của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương. Đồng thời, có kết quả rèn luyện (hạnh kiểm) tất cả 06 học kì cấp THPT đạt loại Khá trở lên.b) Điều kiện dự tuyển (ngưỡng đầu vào) riêng với các ngành sư phạm- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Tốt trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, trừ các ngành đặc thù dưới đây.- Kết quả học tập (học lực) trong cả 3 năm cấp THPT xếp mức Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên đối với các ngành GD thể chất, SP âm nhạc, SP mỹ thuật.2. Các phương thức tuyển sinh và điều kiện xét tuyển cụ thể
2.1. PT1 - Xét tuyển dựa trên điểm thi TN THPT năm 2025a) Đối tượng, điều kiện xét tuyển theo PT1Ngoài việc thỏa mãn điều kiện chung, thí sinh đăng kí xét tuyển theo PT1 cần phải tham dự Kỳ thi TN THPT năm 2025 với các môn thi tương ứng với tổ hợp xét tuyển theo PT1 vào ngành, chương trình đào tạo mà thí sinh có nguyện vọng theo học.Riêng với các ngành GDMN, GDTC, SPAN, SPMT, thí sinh còn phải tham dự Kỳ thi năng khiếu năm 2025 do Trường ĐHSP Hà Nội tổ chức để lấy điểm thi năng khiếu xét tuyển kết hợp với điểm thi TN THPT.Chứng chỉ | IELTS 6.5;80 ≤ TOEFL iBT < 94 | IELTS 7.0;94 ≤ TOEFL iBT < 102 | IELTS 7.5;102 ≤ TOEFL iBT < 110 | IELTS ≥ 8.0;110 ≤ TOEFL iBT |
Mức điểm ưu tiên | 1,0 | 2,0 | 2,5 | 3,0 |
3. Các ngành, chương trình đào tạo và dự kiến chỉ tiêu xét tuyển
Năm 2025, Trường ĐHSP Hà Nội dự kiến tuyển 4995 sinh viên vào 50 ngành, chương trình đào tạo đại học chính quy thuộc 09 lĩnh vực, trong đó có 5 ngành mới: Công nghệ sinh học, Vật lí học (vật lí bán dẫn và kỹ thuật), Lịch sử, Xã hội học, Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam.3.1. Lĩnh vực Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viênSTT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7140114 | Quản lí giáo dục | 84 | 14 | 20 | 50 |
2 | 7140201 | GD Mầm non | 150 | 30 | × | 120 |
3 | 7140201 | GD Mầm non – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | × | 40 |
4 | 7140202 | GD Tiểu học | 150 | 30 | 45 | 75 |
5 | 7140202 | GD Tiểu học – SP Tiếng Anh | 50 | 10 | 15 | 25 |
6 | 7140203 | GD đặc biệt | 56 | 11 | 17 | 28 |
7 | 7140204 | GD công dân | 100 | 15 | 25 | 60 |
8 | 7140205 | GD chính trị | 40 | 5 | 10 | 25 |
9 | 7140206 | GD thể chất | 90 | 18 | × | 72 |
10 | 7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | 60 | 12 | 18 | 30 |
11 | 7140209 | SP Toán học | 250 | 50 | 100 | 100 |
12 | 7140209 | SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | 60 | 12 | 24 | 24 |
13 | 7140210 | SP Tin học | 120 | 24 | 48 | 48 |
14 | 7140211 | SP Vật lí | 50 | 10 | 20 | 20 |
15 | 7140211 | SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
16 | 7140212 | SP Hoá học | 50 | 10 | 20 | 20 |
17 | 7140212 | SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | 20 | 4 | 8 | 8 |
18 | 7140213 | SP Sinh học | 70 | 14 | 28 | 28 |
19 | 7140217 | SP Ngữ văn | 300 | 60 | 120 | 120 |
20 | 7140218 | SP Lịch sử | 85 | 17 | 34 | 34 |
21 | 7140219 | SP Địa lí | 90 | 18 | 36 | 36 |
22 | 7140221 | SP Âm nhạc | 90 | 18 | × | 72 |
23 | 7140222 | SP Mỹ thuật | 80 | 16 | × | 64 |
24 | 7140231 | SP Tiếng Anh | 160 | 32 | 64 | 64 |
25 | 7140233 | SP Tiếng Pháp | 35 | 7 | 10 | 18 |
26 | 7140246 | SP Công nghệ | 100 | 20 | 30 | 50 |
27 | 7140247 | SP Khoa học tự nhiên | 70 | 14 | 28 | 28 |
28 | 7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | 85 | 17 | 34 | 34 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
2 | 7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 20 | Theo quy định riêng | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 60 | 12 | 24 | 24 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 45 | 9 | 18 | 18 |
5 | 7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | 195 | 39 | 58 | 98 |
6 | 7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 60 | 12 | 24 | 24 |
7 | 7229030 | Văn học | 100 | 20 | 40 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7310201 | Chính trị học | 100 | 15 | 20 | 65 |
2 | 7310301 | Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
3 | 7310401 | Tâm lý học(Tâm lý học trường học) | 180 | 36 | 72 | 72 |
4 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 70 | 14 | 28 | 28 |
5 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam | 160 | 32 | 48 | 80 |
6 | 7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài | 60 | Theo quy định riêng |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7420101 | Sinh học | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7420201 | Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 80 | 16 | 24 | 40 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7440102 | Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | 120 | 24 | 36 | 60 |
2 | 7440112 | Hóa học | 150 | 15 | 45 | 90 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7460101 | Toán học | 120 | 24 | 48 | 48 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 140 | 28 | 56 | 56 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7760101 | Công tác xã hội | 200 | 40 | 60 | 100 |
2 | 7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | 160 | 32 | 48 | 80 |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Dự kiếnchỉ tiêu | Dự kiến phân bổ chỉ tiêu theo các phương thức | ||
---|---|---|---|---|---|---|
PT2(Xét tuyển thẳngthí sinh có năng lực,thành tích vượt trội) | PT3(Xét tuyển dựa trênđiểm thi ĐGNL - SPTnăm 2025) | PT1(Xét tuyển dựa trênđiểm thi TN THPTnăm 2025) | ||||
1 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 150 | 30 | 45 | 75 |
4. Phương thức, điều kiện, tổ hợp xét tuyển theo ngành, chương trình đào tạo
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT, NK) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi ĐGNL - SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7140114 | Quản lí giáo dục | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;HSK ≥ 4 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Giáo dục KTPL | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
|
7140201 | GD Mầm non | Toán, Ngữ văn, Lịch sử | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | Toán, Ngữ văn, Năng khiếu | Không xét tuyển |
|
7140201 | GD Mầm non - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Tiếng Anh,Năng khiếu- Ngữ văn, Tiếng Anh,Năng khiếu | Không xét tuyển |
|
7140202 | GD Tiểu học | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
7140202 | GD Tiểu học - SP Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn,Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
|
7140203 | GD đặc biệt | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
7140204 | GD công dân | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950; | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7140205 | GD chính trị | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7140206 | GD thể chất | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m)- Ngữ văn, NK1 (Bật xa), NK2 (Chạy 100m) | Không xét tuyển | |
|
7140208 | GD Quốc phòng và An ninh | Tất cảcác đội tuyển | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
7140209 | SP Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140209 | SP Toán học(dạy Toán bằng tiếng Anh) | Toán, Tiếng Anh | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn | - Toán × 2, Tiếng Anh, Vật lí- Toán × 2, Tiếng Anh, Ngữ văn |
|
7140210 | SP Tin học | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140211 | SP Vật lí | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140211 | SP Vật lí(dạy Vật lí bằng tiếng Anh) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140212 | SP Hoá học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học |
|
7140212 | SP Hoá học(dạy Hóa học bằng tiếng Anh) | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh | Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
|
7140213 | SP Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
7140217 | SP Ngữ văn | Ngữ văn | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán,Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
7140218 | SP Lịch sử | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7140219 | SP Địa lí | Địa lí, Ngữ văn,Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | - Toán, Ngữ văn, Địa lí.- Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
|
7140221 | SP Âm nhạc | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc)- Ngữ văn, NK1 (Hát), NK2 (Lý thuyết âm nhạc cơ bản, Đọc nhạc) | Không xét tuyển | |
|
7140222 | SP Mỹ thuật | Theo quy định riêng | - Toán, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí)- Ngữ văn, NK1 (Hình họa), NK2 (Trang trí) | Không xét tuyển | |
|
7140231 | SP Tiếng Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7140233 | SP Tiếng Pháp | Tiếng Pháp, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior),TCF ≥ 300 | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Pháp × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7140246 | SP Công nghệ | Toán, Vật lí, Công nghệ, Tin học;NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Công nghệ | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7140247 | SP Khoa học tự nhiên | Toán, Vật lí, Hóa học, Sinh học | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học |
|
7140249 | SP Lịch sử - Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người Việt Nam (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0; TOEFL iBT ≥ 61; TOEIC ≥ 600; DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7220101 | Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam- tuyển sinh người nước ngoài (bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Theo quy định riêng | |||
|
7220201 | Ngôn ngữ Anh | Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.5;TOEFL iBT ≥ 79 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | Tiếng Anh, Tiếng Trung Quốc, Tiếng Pháp | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;HSK ≥ 4 và HSKK trung cấp | - Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2- Toán, Ngữ văn, Tiếng Trung Quốc × 2 | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
|
7229001 | Triết học (Triết học Mác Lê-nin) | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên; TCF ≥ 300. | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7229010 | Lịch sử(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Ngữ văn, Lịch sử | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Toán |
|
7229030 | Văn học | Ngữ văn | Không xétđiều kiện a4 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7310201 | Chính trị học | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Lịch sử- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Địa lí- Ngữ văn, Giáo dục KTPL, Tiếng Anh | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7310301 | Xã hội học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử, Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7310401 | Tâm lý học(Tâm lý học trường học) | Tất cảcác đội tuyển | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|
7310403 | Tâm lý học giáo dục | Tất cảcác đội tuyển | ELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử- Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh- Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí |
|
7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người Việt Nam | Ngữ văn, Toán,Lịch sử, Địa lí,Tiếng Anh | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử | - Ngữ văn, Tiếng Anh, Toán- Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử |
|
7310630 | Việt Nam học- tuyển sinh người nước ngoài | Theo quy định riêng |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7420101 | Sinh học | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
7420201 | Công nghệ sinh học(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Sinh học, Hóa học, Vật lí,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí | - Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Sinh học, Tiếng Anh- Toán, Sinh học, Vật lí |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7440102 | Vật lí học(vật lí bán dẫn và kỹ thuật)(bắt đầu tuyển sinh từ 2025) | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
|
7440112 | Hóa học | Hóa học, Toán, Vật lí | IELTS ≥ 6.0; TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600 |
- Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Hoá học, Sinh học- Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7460101 | Toán học | Toán, Vật lí, Hóa học, Tin học,NCKHKT | Không xétđiều kiện a4 | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh | - Toán × 2, Vật lí, Hóa học- Toán × 2, Vật lí, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7480201 | Công nghệ thông tin | Tin học, Toán, Vật lí, Hóa học, Tiếng Anh,NCKHKT | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh- Toán, Vật lí, Tin học | - Toán, Vật lí, Hoá học- Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
STT | Mã ngành | Ngành, chương trình đào tạo | Phương thức 2 | Phương thức 1Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi TN THPT) | Phương thức 3Tổ hợp môn xét tuyển(môn thi SPT) | |
---|---|---|---|---|---|---|
Đội tuyểnưu tiên xét tuyển(a1, a2, a4) | Chứng chỉ Quốc tếưu tiên xét tuyển (a4) | |||||
|
7760101 | Công tác xã hội | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL iBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;DELF từ B1 trở lên;TCF ≥ 300 | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh- Ngữ văn, Lịch sử,Giáo dục KTPL | - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
7760103 | Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật | Tất cảcác đội tuyển | IELTS ≥ 6.0;TOEFL IBT ≥ 61;TOEIC ≥ 600;MOS ≥ 950 | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh | - Ngữ văn × 2, Lịch sử, Địa lí- Ngữ văn × 2, Toán, Tiếng Anh |
|
Điểm chuẩn các năm
1. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo giáo viên (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Thang điểm |
Mức |
---|---|---|---|---|---|---|
1 |
7140201KP1 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu |
23,15 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu |
||||||
2 |
7140201PT1 |
Giáo dục Mầm non |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu |
23,43 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
3 |
7140202KP1 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
27,26 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
4 |
7140202PT1 |
Giáo dục Tiểu học |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
27,20 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
5 |
7140203PT1 |
Giáo dục đặc biệt |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,37 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
6 |
7140204PT1 |
Giáo dục công dân |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
28,60 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
||||||
7 |
7140205PT1 |
Giáo dục chính trị |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
28,83 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
||||||
8 |
7140206PT1 |
Giáo dục thể chất |
Toán, BẬT XA × 2, Chạy 100m |
25,66 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
9 |
7140208PT1 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,26 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
10 |
7140209KP1 |
Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
27,68 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||
11 |
7140209PT1 |
Sư phạm Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,48 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
12 |
7140210PT1 |
Sư phạm Tin học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
25,10 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
13 |
7140211KP1 |
Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,81 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
14 |
7140211PT1 |
Sư phạm Vật lí |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,71 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
15 |
7140212KP1 |
Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh |
27,20 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
16 |
7140212PT1 |
Sư phạm Hoá học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
27,62 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
17 |
7140213PT1 |
Sư phạm Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học × 2 |
26,74 |
30 |
TTNV ≤ 8 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học × 2 |
||||||
18 |
7140217PT1 |
Sư phạm Ngữ văn |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
29,30 |
30 |
TTNV ≤ 10 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
19 |
7140218PT1 |
Sư phạm Lịch sử |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
29,30 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh |
||||||
20 |
7140219PT1 |
Sư phạm Địa lí |
Toán, Ngữ văn, Địa |
29,05 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
21 |
7140221PT1 |
Sư phạm Âm nhạc |
Toán, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu |
24,05 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, HÁT × 2, Thẩm âm - Tiết tấu |
||||||
22 |
7140222PT1 |
Sư phạm Mỹ thuật |
Toán, HÌNH HỌA × 2, Trang trí |
22,69 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Ngữ văn, HÌNH HỌA × 2, Trang trí |
||||||
23 |
7140231PT1 |
Sư phạm Tiếng Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
27,75 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
24 |
7140233CP1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2, Địa lí |
26,59 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
25 |
7140233DP1 |
Sư phạm Tiếng Pháp |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ × 2 |
26,59 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
26 |
7140246PT1 |
Sư phạm Công nghệ |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,55 |
30 |
TTNV ≤ 14 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
27 |
7140247PT1 |
Sư phạm Khoa học tự nhiên |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,45 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
28 |
7140249PT1 |
Sư phạm Lịch sử - Địa lí |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,83 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.
2. Điểm chuẩn đối với các ngành đào tạo khác (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
Thang điểm |
Mức |
---|---|---|---|---|---|---|
29 |
7140114PT1 |
Quản lí giáo dục |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD |
27,90 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
30 |
7220201PT1 |
Ngôn ngữ Anh |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh × 2 |
26,99 |
30 |
TTNV ≤ 9 |
31 |
7220204PT1 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh × 2 |
26,74 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc × 2 |
||||||
32 |
7229001PT1 |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
27,10 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
||||||
33 |
7229030PT1 |
Văn học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,31 |
30 |
TTNV ≤ 2 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
34 |
7310201PT1 |
Chính trị học |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
26,86 |
30 |
TTNV ≤ 26 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
||||||
35 |
7310401PT1 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27,50 |
30 |
TTNV ≤ 6 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
36 |
7310403PT1 |
Tâm lý học giáo dục |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
28,00 |
30 |
TTNV ≤ 7 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
37 |
7310630PT1 |
Việt Nam học |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26,97 |
30 |
TTNV ≤ 10 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
||||||
38 |
7420101PT1 |
Sinh học |
Toán, Hoá học, Sinh học × 2 |
22,00 |
30 |
TTNV ≤ 1 |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học × 2 |
||||||
39 |
7440112PT1 |
Hóa học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,44 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Hoá học, Sinh học |
||||||
40 |
7460101PT1 |
Toán học |
Toán, Vật lí, Hoá học |
26,04 |
30 |
TTNV ≤ 4 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
||||||
41 |
7480201PT1 |
Công nghệ thông tin |
Toán, Vật lí, Hoá học |
24,10 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
||||||
42 |
7760101PT1 |
Công tác xã hội |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
26,50 |
30 |
TTNV ≤ 3 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
||||||
43 |
7760103PT1 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
25,17 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ |
||||||
44 |
7810103PT1 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
27,47 |
30 |
TTNV ≤ 5 |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh |
* TTNV là các chữ cái viết tắt: “Thứ tự nguyện vọng”.
Thí sinh đã trúng tuyển chính thức phải xác nhận nhập học trực tuyến trên Hệ thống của Bộ GDĐT, trước khi nhập học trực tuyến và trực tiếp tại Trường ĐHSP Hà Nội.
Thời hạn xác nhận nhập học trên Hệ thống của Bộ GDĐT: Trước 17 giờ 00 ngày 27/8/2024.
B. Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
T |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7140201A |
Giáo dục mầm non |
M00 |
22.25 |
TTNV <= 1 |
2 |
7140201B |
GD mầm non - SP Tiếng Anh |
M01 |
20.63 |
TTNV <= 2 |
3 |
7140201C |
GD mầm non - SP Tiếng Anh |
M02 |
22.35 |
TTNV <= 1 |
4 |
7140202A |
Giáo dục Tiểu học |
D01;D02;D03 |
26.62 |
TTNV <= 10 |
5 |
7140202B |
GD Tiểu học - SP Tiếng Anh |
D01 |
26.96 |
TTNV <= 6 |
6 |
7140203C |
Giáo dục Đặc biệt |
C00 |
27.9 |
TTNV <= 1 |
7 |
7140203D |
Giáo dục Đặc biệt |
D01;D02;D03 |
26.83 |
TTNV <= 6 |
8 |
7140204B |
Giáo dục công dân |
C19 |
27.83 |
TTNV <= 1 |
9 |
7140204C |
Giáo dục công dân |
C20 |
27.31 |
TTNV <= 1 |
10 |
7140205B |
Giáo dục chính trị |
C19 |
28.13 |
TTNV <= 2 |
11 |
7140205C |
Giáo dục chính trị |
C20 |
27.47 |
TTNV <= 2 |
12 |
7140206 |
Giáo dục Thể chất |
T01 |
22.85 |
TTNV <= 1 |
13 |
7140208C |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
14 |
7140208D |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
D01;D02;D03 |
25.05 |
TTNV <= 9 |
15 |
7140209A |
SP Toán |
A00 |
26.23 |
TTNV <= 2 |
16 |
7140209B |
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
A00 |
27.63 |
TTNV <= 1 |
17 |
7140209D |
SP Toán (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
D01 |
27.43 |
TTNV <= 1 |
18 |
7140210A |
SP Tin học |
A00 |
24.2 |
TTNV <= 3 |
19 |
7140210B |
SP Tin học |
A01 |
23.66 |
TTNV <= 3 |
20 |
7140211A |
SP Vật lý |
A00 |
25.89 |
TTNV <= 4 |
21 |
7140211B |
SP Vật lý |
A01 |
25.95 |
TTNV <= 6 |
22 |
7140211C |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A00 |
25.36 |
TTNV <= 8 |
23 |
7140211D |
SP Vật lý (dạy Vật lý bằng tiếng Anh) |
A01 |
25.8 |
TTNV <= 1 |
24 |
7140212A |
SP Hoá học |
A00 |
26.13 |
TTNV <= 4 |
25 |
7140212C |
SP Hoá học |
B00 |
26.68 |
TTNV <= 5 |
26 |
7140212B |
SP Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh) |
D07 |
26.36 |
TTNV <= 14 |
27 |
7140213B |
SP Sinh học |
B00 |
24.93 |
TTNV <= 3 |
28 |
7140213D |
SP Sinh học |
D08 |
22.85 |
TTNV <= 5 |
29 |
7140217C |
SP Ngữ văn |
C00 |
27.83 |
TTNV <= 1 |
30 |
7140217D |
SP Ngữ văn |
D01;D02;D03 |
26.4 |
TTNV <= 1 |
31 |
7140218C |
SP Lịch sử |
C00 |
28.42 |
TTNV <= 3 |
32 |
7140218D |
SP Lịch sử |
D14 |
27.76 |
TTNV <= 10 |
33 |
7140219B |
SP Địa lý |
C04 |
26.05 |
TTNV <= 5 |
34 |
7140219C |
SP Địa lý |
C00 |
27.67 |
TTNV <= 5 |
35 |
7140221A |
Sư phạm Âm nhạc |
N01 |
19.55 |
TTNV <= 1 |
36 |
7140221B |
Sư phạm Âm nhạc |
N02 |
18.5 |
TTNV <= 1 |
37 |
7140222A |
Sư phạm Mỹ thuật |
H01 |
18.3 |
TTNV <= 2 |
38 |
7140222B |
Sư phạm Mỹ thuật |
H02 |
19.94 |
TTNV <= 1 |
39 |
7140231A |
SP Tiếng Anh |
D01 |
27.54 |
TTNV <= 1 |
40 |
7140233C |
SP Tiếng Pháp |
D15;D42;D44 |
25.61 |
TTNV <= 2 |
41 |
7140233D |
SP Tiếng Pháp |
D01;D02;D03 |
25.73 |
TTNV <= 2 |
42 |
7140246A |
SP Công nghệ |
A00 |
21.15 |
TTNV <= 7 |
43 |
7140246C |
SP Công nghệ |
C01 |
20.15 |
TTNV <= 1 |
2. Điểm chuẩn đối với các ngành khác (thang điểm 30)
STT |
Mã ngành |
Tên ngành đào tạo |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
Mức điều kiện so sánh |
---|---|---|---|---|---|
1 |
7140114C |
Quản lí giáo dục |
C20 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
2 |
7140114D |
Quản lí giáo dục |
D01;D02;D03 |
24.8 |
TTNV <= 9 |
3 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
D01 |
26.6 |
TTNV <= 3 |
4 |
7220204A |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D01 |
26.56 |
TTNV <= 3 |
5 |
7220204B |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
D04 |
26.12 |
TTNV <= 4 |
6 |
7229001B |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C19 |
25.8 |
TTNV <= 1 |
7 |
7229001C |
Triết học (Triết học Mác Lê-nin) |
C00 |
24.2 |
TTNV <= 11 |
8 |
7229030C |
Văn học |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 5 |
9 |
7229030D |
Văn học |
D01;D02;D03 |
25.4 |
TTNV <= 2 |
10 |
7310201B |
Chính trị học |
C19 |
26.62 |
TTNV <= 4 |
11 |
7310201C |
Chính trị học |
D66;D68;D70 |
25.05 |
TTNV <= 2 |
12 |
7310401C |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
C00 |
25.89 |
TTNV <= 6 |
13 |
7310401D |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
D01;D02;D03 |
25.15 |
TTNV <= 2 |
14 |
7310403C |
Tâm lý học giáo dục |
C00 |
26.5 |
TTNV <= 2 |
15 |
7310403D |
Tâm lý học giáo dục |
D01;D02;D03 |
25.7 |
TTNV <= 1 |
16 |
7310630C |
Việt Nam học |
C00 |
24.87 |
TTNV <= 1 |
17 |
7310630D |
Việt Nam học |
D15 |
22.75 |
TTNV <= 8 |
18 |
7420101B |
Sinh học |
B00 |
20.71 |
TTNV <= 2 |
19 |
7420101D |
Sinh học |
D08;D32;D34 |
19.63 |
TTNV <= 11 |
20 |
7440112A |
Hóa học |
A00 |
22.75 |
TTNV <= 3 |
21 |
7440112B |
Hóa học |
B00 |
22.1 |
TTNV <= 2 |
22 |
7460101A |
Toán học |
A00 |
25.31 |
TTNV <= 3 |
23 |
7460101D |
Toán học |
D01 |
25.02 |
TTNV <= 4 |
24 |
7480201A |
Công nghệ thông tin |
A00 |
23.7 |
TTNV <= 4 |
25 |
7480201B |
Công nghệ thông tin |
A01 |
23.56 |
TTNV <= 4 |
26 |
7760101C |
Công tác xã hội |
C00 |
23.48 |
TTNV <= 2 |
27 |
7760101D |
Công tác xã hội |
D01;D02;D03 |
22.75 |
TTNV <= 4 |
28 |
7760103C |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
C00 |
22.5 |
TTNV <= 4 |
29 |
7760103D |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
D01;D02;D03 |
21.45 |
TTNV <= 1 |
30 |
7810103C |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
C00 |
25.8 |
TTNV <= 4 |
31 |
7810103D |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
D15 |
23.65 |
TTNV <= 1 |
C. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn theo các phương thức xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 vào các ngành đào tạo đại học chính quy của Trường.
I. Điều kiện và điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 theo các phương thức xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 như sau:
1. Đối với các ngành đào tạo giáo viên
1.1. Ngành Sư phạm Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 28.60 (tổng điểm trung bình chung cả năm (TBCCN) lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.2. Ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 29.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.3. Ngành Sư phạm Vật lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 28.36 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí do hết chỉ tiêu.
1.4. Ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.84 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Vật lí, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Vật lí (dạy Vật lí bằng tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.5. Ngành Sư phạm Ngữ văn
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Ngữ văn.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.6. Ngành Giáo dục Mầm non
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.78 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Lịch sử, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.7. Ngành Giáo dục Mầm non - Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Mầm non.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 26.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.8. Ngành Giáo dục Tiểu học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.91 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.9. Ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Tiểu học – Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 27.03 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.10. Ngành Sư phạm Tiếng Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh.
Nhà trường đã tiếp nhận 01 hồ sơ diện XTT1 với thành tích đạt giải trong kỳ thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia. Tuy nhiên, không tuyển thẳng do đề tài KHKT của thí sinh không phù hợp với ngành Sư phạm Tiếng Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 đối với diện XTT2 là 26.22 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Anh do hết chỉ tiêu.
1.11. Ngành Sư phạm Tin học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tin học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 24.67 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tin học do hết chỉ tiêu.
1.12. Ngành Sư phạm Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Hoá học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 27.72 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học do hết chỉ tiêu.
1.13. Ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 (bao gồm giải HSG quốc gia và giải KHKT quốc gia) và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Hoá học (dạy Hoá học bằng tiếng Anh).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 diện XTT2 là 28.93 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Tiếng Anh (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Hóa học (dạy Hóa học bằng Tiếng Anh) do hết chỉ tiêu.
1.14. Ngành Sư phạm Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Sinh học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 28.07 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥ 7.5), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Sinh học do hết chỉ tiêu.
1.15. Ngành Sư phạm Công nghệ
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Công nghệ.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.16. Ngành Sư phạm Lịch sử
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 vào ngành Sư phạm Lịch sử.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a1 diện XTT2 là 28.92 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Lịch sử, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Lịch sử do hết chỉ tiêu.
1.17. Ngành Sư phạm Địa lí
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Địa lí.
- Không xét điều kiện a2, a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Địa lý do hết chỉ tiêu.
1.18. Ngành Giáo dục đặc biệt
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục đặc biệt.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 26.40 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục đặc biệt do hết chỉ tiêu.
1.19. Ngành Giáo dục công dân
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục công dân.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 27.29 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.20. Ngành Giáo dục chính trị
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục chính trị.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 26.10 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Giáo dục chính trị do hết chỉ tiêu.
1.21. Ngành Sư phạm Tiếng Pháp
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a2 diện XTT2 là 26.09 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Ngoại ngữ [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a3, a4 đối với diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Sư phạm Tiếng Pháp do hết chỉ tiêu.
1.22. Ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Quốc phòng và An ninh.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 26.85 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
1.23. Ngành Giáo dục Thể chất
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1, b2 đối với diện XTT2 vào ngành Giáo dục Thể chất.
1.24. Ngành Sư phạm Âm nhạc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện b1, b2 đối với diện XTT2 vào ngành Sư phạm Âm nhạc.
2. Đối với các ngành ngoài sư phạm
2.1. Ngành Toán học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Toán học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 25.36 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Toán, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.2. Ngành Văn học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Văn học.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 24.88 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.3. Ngành Ngôn ngữ Anh
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.00 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán [hệ số 1], Ngữ văn [hệ số 1], Tiếng Anh [hệ số 2], theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét điều kiện a4 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Anh do hết chỉ tiêu.
2.4. Ngành Hoá học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Hóa học.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 24.90 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán (≥ 7.5), Vật lí (≥ 7.5), Hoá học (≥ 8.0), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Hóa học do hết chỉ tiêu.
2.5. Ngành Sinh học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Sinh học.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 27.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Sinh học (≥7.0), tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Sinh học do hết chỉ tiêu.
2.6. Ngành Công nghệ thông tin
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Công nghệ thông tin.
- Điểm trúng tuyển đối với điều kiện a4 diện XTT2 là 24.20 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Vật lí, Hoá học), theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Công nghệ thông tin do hết chỉ tiêu.
2.7. Ngành Quản lí giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Quản lí giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 diện XTT2 là 26.31 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Địa lí, GDCD, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Quản lí giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.8. Ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.9. Ngành Việt Nam học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Việt Nam học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 22.50 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.10. Ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 24.80 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.11. Ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Triết học (Triết học Mác Lê-nin).
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 23.07 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn [Ngữ văn (≥6), Lịch sử (≥6), Địa lí (≥ 6)] ≥ 20, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.12. Ngành Chính trị học
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Chính trị học.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 25.33 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, GDCD, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.13. Ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học)
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng diện XTT1 và điều kiện a1, a2, a3 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học).
- Điểm trúng tuyển điều kiện a4 đối với diện XTT2 là 25.60 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét diện XTT3 vào ngành Tâm lý học (Tâm lý học trường học) do hết chỉ tiêu.
2.14. Ngành Tâm lý học giáo dục
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Tâm lý học giáo dục.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.74 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Tâm lý học giáo dục do hết chỉ tiêu.
2.15. Ngành Công tác xã hội
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng các điều kiện đối với diện XTT2 vào ngành Công tác xã hội.
- Điểm trúng tuyển đối với diện XTT3 là 20.77 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của tổ hợp môn Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ, theo thang điểm 30, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
2.16. Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc
- Tuyển thẳng tất cả thí sinh đã nộp hồ sơ đầy đủ, đáp ứng điều kiện a1, a2 đối với diện XTT2 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc.
- Điểm trúng tuyển điều kiện a3 đối với diện XTT2 là 26.71 (tổng điểm TBCCN lớp 10, 11, 12 của môn Tiếng Anh hoặc môn Tiếng Trung, tính cả điểm ưu tiên nếu có).
- Không xét đối với điều kiện a4 diện XTT2 và diện XTT3 vào ngành Ngôn ngữ Trung Quốc do hết chỉ tiêu.
II. Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 tại địa chỉ: https://ts2023.hnue.edu.vn/.
III. Thí sinh thuộc diện đủ điều kiện trúng tuyển vào các ngành đào tạo của Trường nếu có kết quả tra cứu là: "Đủ điều kiện trúng tuyển" và đáp ứng các điều kiện xét tuyển thẳng XTT1, XTT2, XTT3 đối với ngành đào tạo mà mình đăng ký xét tuyển.
* Các thí sinh thuộc diện “Đủ điều kiện trúng tuyển”
sẽ chắc chắn trở thành tân sinh viên K73 của Trường ĐHSP Hà Nội
nếu đăng ký nguyện vọng 1 trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh chung của Bộ GDĐT
theo đúng “Mã ngành đăng ký xét tuyển” mà Trường đã thông báo
cho thí sinh khi tra cứu kết quả.
IV. Nếu đã đủ điều kiện trúng tuyển một ngành theo PT5 (thi ĐGNL) thì thí sinh sẽ không được xét hồ sơ XTT1, XTT2, XTT3 vào cùng ngành này.
V. Nếu có kết quả tra cứu là: "Không đạt" thì có nghĩa là thí sinh không trúng tuyển theo phương thức 2, 3.
* Tuy nhiên, thí sinh vẫn có thể tiếp tục xét tuyển vào Trường theo Phương thức 1: Sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
Học phí
A. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2022
Mức thu học phí các chuyên ngành cụ thể như sau:
- Khối ngành I: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên: 9.800.000 VNĐ/ năm
- Khối ngành IV: Khoa học sự sống, khoa học tự nhiên: 11.700.000 VNĐ/năm
- Khối ngành V: Toán, thống kê máy tính, công nghệ thông tin,..: 11.700.000 VNĐ/năm
- Khối ngành VII: Nhân văn, khoa học xã hội và hành vi,..: 9.800.000 VNĐ/ năm.
B. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2021
Mức học phí sẽ phụ thuộc vào chương trình đào tạo của từng ngành học. Hiện nay, HNUE có các mức học phí dự kiến năm 2021 – 2022 như sau:
- Đối với ngành Sư phạm: sinh viên được miễn học phí 100%.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên: 300.000 đồng/1 tín chỉ.
- Khối ngành Khoa học xã hội: 250.000 đồng/1 tín chỉ.
- Lộ trình học phí sẽ tăng theo từng năm theo quy định của Chính phủ (10%/năm).
C. Học phí Đại học Sư Phạm Hà Nội năm 2020
Đối với năm 2020, Trường Đại học Sư Phạm Hà Nội đã quy định mức học phí cụ thể đối với từng ngành đào tạo của trường như sau:
- Đối với ngành Sư phạm: sinh viên được miễn học phí 100%.
- Khối ngành Khoa học tự nhiên, Thể dục thể thao, Nghệ thuật: 360.000 đồng/1 tín chỉ.
- Khối ngành Khoa học xã hội: 300.000 đồng/1 tín chỉ.
Chương trình đào tạo
Ngành học/mã ngành |
Xét tuyển theo PT1 hoặc PT4 |
Xét tuyển theo PT2 |
Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển |
chỉ tiêu |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
||
1 |
SP Toán học |
|
|
|
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
|
|
|
|
|
|
7140209A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
120 |
Toán |
160 |
Toán |
Vật lí |
60 |
|
||
7140209C |
|
|
|
|
Toán |
Hóa học |
60 |
|
|||
2 |
SP Toán học (dạy Toán bằng tiếng Anh) |
|
|
|
|
|
|
||||
|
7140209B |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
5 |
Toán |
20 |
Toán |
Tiếng Anh |
15 |
|
||
7140209D |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|||
3 |
SP Vật lý |
|
|
|
|
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 |
|
|
|
|
|
7140211A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
60 |
Vật lí |
30 |
Vật lí |
Toán |
50 |
|
||
|
7140211B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
15 |
|
|
|
|
|
|
||
4 |
SP Vật lý (dạy Lý bằng tiếng Anh) |
|
|
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600 |
|
|
|
|
||
|
7140211C |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
5 |
Vật lí |
5 |
Vật lí |
Tiếng Anh |
10 |
|
||
|
7140211D |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
10 |
|
|
|
|
|
|
||
5 |
SP Ngữ văn |
|
|
|
Ngữ văn |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
|
|
|
|
|
|
7140217C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
80 |
Ngữ văn |
180 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
60 |
|
||
7140217D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
60 |
|
|
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
60 |
|
|||
6 |
SP Tiếng Anh |
|
|
|
Tiếng Anh |
IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79; |
|
|
|
|
|
|
7140231A |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2(D01) |
40 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
40 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
40 |
|
||
|
7140231B |
|
|
|
|
Tiếng Anh |
Toán |
40 |
|
||
7 |
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
|
|
|
Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển |
|
|
7140201A |
Toán, Ngữ văn, Năng khiếu (M00) |
90 |
Toán, Ngữ văn, Lịch sử |
10 |
Ngữ văn |
Toán |
10 |
|||
8 |
Giáo dục Mầm non - SP Tiếng Anh |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600 |
|
|
|
||
|
7140201B |
Toán, Tiếng Anh, Năng khiếu (M01) |
10 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
10 |
Tiếng Anh |
Toán |
5 |
|||
|
7140201C |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Năng khiếu (M02) |
10 |
|
|
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
5 |
|||
9 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
|
|
|
|
|
|
7140202A |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
30 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
30 |
Toán |
Ngữ văn |
40 |
|
||
10 |
Giáo dục Tiểu học - SP Tiếng Anh |
|
|
|
|
|
|
|
|||
|
7140202B |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
15 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
15 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
10 |
|
||
|
7140202C |
|
|
|
|
Toán |
Tiếng Anh |
10 |
|
||
11 |
SP Âm nhạc |
|
|
|
Ca hát, Nhạc |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu |
|
|
|
Cộng với điểm thi năng khiếu đăng kí theo mục 7.1 để xét tuyển |
|
|
7140221A |
Toán, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu |
30 |
Toán |
10 |
|
Toán |
10 |
|||
|
7140221B |
Ngữ văn, HÁT*2, Thẩm âm - Tiết tấu |
30 |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn |
10 |
||||
12 |
SP Mĩ thuật |
|
|
|
|
Mỹ thuật |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu |
|
|
|
|
|
7140222A |
Toán, HÌNH HỌA*2, Trang trí |
25 |
Toán |
10 |
|
Toán |
10 |
|||
|
7140222B |
Ngữ văn, HÌNH HỌA*2, Trang trí |
25 |
Ngữ văn |
|
Ngữ văn |
10 |
||||
13 |
Giáo dục Thể chất |
|
|
|
Các giải thể dục thể thao, kiện tướng quốc gia, vận động viên cấp 1 |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2 đối với các ngành năng khiếu |
|
|
|
||
|
7140206A |
Toán, BẬT XA *2, Chạy 100m |
60 |
Toán |
10 |
|
Toán |
10 |
STT |
Ngành học/mã ngành |
Xét tuyển theo PT1 |
Xét tuyển theo PT2 và PT3 |
Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 |
||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển |
chỉ tiêu |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|||
1 |
SP Tin học |
|
|
|
|
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
|
|
|
|
|
|
7140210A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
35 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
10 |
Toán |
Vật lí |
10 |
|
|||
7140210B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
15 |
|
|
Toán |
Tiếng Anh |
10 |
|
||||
2 |
SP Hoá học |
|
|
|
Hóa học, Toán hoặc Vật lý |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|
|
|
|
||
|
7140212A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
35 |
Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 |
20 |
Hóa học |
Toán |
40 |
|
|||
7140212C |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
25 |
|
|
|
|
|
|
||||
3 |
SP Hoá học (dạy Hoá bằng tiếng Anh) |
|
|
Hóa học, Toán hoặc Vật lý |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|
|
|
|
|||
|
7140212B |
Toán, Hoá học, Tiếng Anh (D07) |
10 |
Toán≥7.5,Tiếng Anh≥7.5, Hóa học≥8.0 |
10 |
Hóa học |
Tiếng Anh |
10 |
|
|||
4 |
SP Sinh học |
|
|
|
Sinh học, Hóa học |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|
|
|
|
||
|
7140213B |
Toán, Hoá học, Sinh học *2 (B00) |
70 |
Sinh học ≥ 7.5 |
40 |
Sinh học |
Hóa học |
50 |
|
|||
7140213D |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học *2 (D08) |
20 |
|
|
Sinh học |
Tiếng Anh |
10 |
|
||||
5 |
SP Công nghệ |
|
|
|
Toán, Vật lý, Tin học |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|
|
|
|
||
|
7140246A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
25 |
Toán, Vật lý |
40 |
Toán |
Vật lí |
25 |
|
|||
7140246B |
Toán, Vật lí, Ngữ văn (C01) |
15 |
|
|
|
|
Toán |
Tiếng Anh |
15 |
|
||
6 |
SP Lịch sử |
|
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|
|
|
|
|
|
7140218C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
Lịch sử |
40 |
Lịch sử |
Ngữ văn |
25 |
|
|||
7140218D |
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh (D14) |
10 |
|
|
Lịch sử |
Tiếng Anh |
15 |
|
||||
7 |
SP Địa lý |
|
|
|
|
Địa lý, Ngữ văn hoặc Lịch sử |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; |
|
|
|
|
|
|
7140219B |
Toán, Ngữ văn, Địa (C04) |
35 |
Địa lí |
30 |
Địa lí |
Ngữ văn |
35 |
|
|||
7140219C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
75 |
|
|
Địa lí |
Lịch sử |
35 |
|
||||
8 |
SP Tiếng Pháp |
|
|
|
Ngoại ngữ |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên (DELF B1 tout public hoặc junior); TCF≥300; |
|
|
|
|
||
|
7140233D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 (D01,D02,D03) |
10 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ*2 |
10 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
10 |
|
|||
|
7140233C |
Ngữ văn, Ngoại ngữ*2, Địa lý (D15,D42,D44) |
5 |
|
|
|
|
|
|
|||
9 |
Giáo dục Đặc biệt |
|
|
|
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; |
|
|
|
|
||
|
7140203C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
15 |
Ngữ văn |
20 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
15 |
|
|||
|
7140203D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
10 |
|
|
|
|
|
|
|||
10 |
Giáo dục công dân |
|
|
|
Tất cả các đội tuyển
|
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; MOS≥950; |
|
|
|
|
||
|
7140204B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
60 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
25 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
25 |
|
|||
7140204C |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
60 |
|
|
|
|
|
|
||||
11 |
Giáo dục chính trị |
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
7140205B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
10 |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD |
15 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
15 |
|
|||
7140205C |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
10 |
|
|
|
|
|
|
||||
12 |
Giáo dục Quốc phòng và An ninh |
|
|
|
Tất cả các đội tuyển |
|
|
|
|
|
||
|
7140208C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
5 |
|
Ngữ văn |
Lịch sử |
5 |
|
||
7140208D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
5 |
|
|
|
Ngữ văn |
Địa lí |
5 |
|
|||
4.2. Các ngành khác (ngoài sư phạm):
4.2.1 Các ngành xét tuyển theo PT1, PT2 và PT5:
STT |
Ngành học/mã ngành |
Xét tuyển theo PT1 |
Xét tuyển theo PT2 |
Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 |
|||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển |
chỉ tiêu |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
||
|
|
Nhóm ngành V: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Toán học |
|
|
|
|
Toán , Vật lí, Hóa học, Tin học |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
|
|
|
|
|
7460101A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
25 |
Toán |
20 |
Toán |
Vật lí |
15 |
|
||
|
7460101D |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh (D01) |
25 |
|
|
Toán |
Hóa học |
15 |
|
||
|
|
Nhóm ngành VII: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Văn học |
|
|
|
|
Ngữ văn |
Chỉ xét tuyển thí sinh thỏa mãn điều kiện a1,a2,a3 |
|
|
|
|
|
7229030C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
30 |
Ngữ văn |
30 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
20 |
|
||
|
7229030D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
20 |
|
|
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
10 |
|
||
3 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
|
Tiếng Anh |
IELTS>=6.5; TOEFL IBT>=79 |
|
|
|
|
|
|
7220201 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh *2 (D01) |
15 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh*2 |
30 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
15 |
|
STT |
Ngành học/mã ngành |
Xét tuyển theo PT1 |
Xét tuyển theo PT2 và PT3 |
Môn thi đánh giá năng lực xét tuyển theo PT5 |
|
||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổ hợp môn xét tuyển |
chỉ tiêu PT1,4 |
Môn/Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
Đội tuyển ưu tiên xét tuyển |
Chứng chỉ Quốc tế ưu tiên xét tuyển |
Môn 1 (hệ số 2) |
Môn 2 (hệ số 1) |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
|||||
|
Nhóm ngành I: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
1 |
Quản lí giáo dục |
|
|
|
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600;DELF từ B1 trở lên; TCF≥300; HSK >= 4; |
|
|
|
|
|
||||
|
7140114C |
Ngữ văn, Địa lí, GDCD (C20) |
20 |
Ngữ văn, Địa lý, GDCD |
20 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
12 |
|
|
|||||
7140114D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
10 |
|
|
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
8 |
|
|
||||||
|
Nhóm ngành IV: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
2 |
Hóa học |
|
|
|
Hóa học, Toán hoặc Vật lý |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|
|
|
|
|
||||
|
7440112A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
50 |
Toán≥7.5, Vật lí≥7.5, Hoá học≥8.0 |
20 |
Hóa học |
Toán |
30 |
|
|
|||||
7440112B |
Toán, Hoá học, Sinh học (B00) |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
3 |
Sinh học |
|
|
Sinh học, Hóa học |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; |
|
|
|
|
||||||
|
7420101B |
Toán, Hoá học, Sinh học*2 (B00) |
40 |
Sinh học ≥7.0 |
20 |
Sinh học |
Hóa học |
20 |
|
|
|||||
|
7420101D |
Toán, Ngoại ngữ, Sinh học*2 (D08,D32,D34) |
10 |
|
|
Sinh học |
Tiếng Anh |
10 |
|
|
|||||
|
Nhóm ngành V: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
4 |
Công nghệ thông tin |
|
|
|
Tin học, Toán, Vật lý, Hóa học hoặc Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT >=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
|
|
|
|
|
||||
|
7480201A |
Toán, Vật lí, Hoá học (A00) |
35 |
Toán, Vật lý, Hóa học |
30 |
Toán |
Vật lí |
25 |
|
|
|||||
|
7480201B |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh (A01) |
15 |
|
|
Toán |
Tiếng Anh |
15 |
|
|
|||||
|
Nhóm ngành VII: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
5 |
Việt Nam học |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
|
|
|
|
|
||||
|
7310630C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
45 |
|
|
|||||
|
7310630D |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
6 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
|
|
Ngữ văn, Toán, Lịch sử, Địa lý hoặc Tiếng Anh |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
|
|
|
|
||||||
|
7810103C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh |
30 |
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
45 |
|
|
|||||
|
7810103D |
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh (D15) |
40 |
|
|
|
|
|
|
|
|||||
7 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
Tiếng Anh hặc Tiếng Trung Quốc |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; HSK >= 4 và HSKK trung cấp |
|
|
|
|
|
||||
|
7220204A |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Anh*2 (D01) |
10 |
Tiếng Anh hoặc Tiếng Trung |
10 |
Tiếng Anh |
Toán |
5 |
|
|
|||||
|
7220204B |
Toán, Ngữ Văn, Tiếng Trung Quốc*2 (D04) |
15 |
|
|
Tiếng Anh |
Ngữ văn |
5 |
|
|
|||||
8 |
Triết học (Triết học Mác, Lê-nin) |
|
|
Tất cả các đội tuyển |
|
|
|
|
|
||||||
|
7229001B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
55 |
(Ngữ văn≥6, Lịch sử≥6, Địa lí≥6) ≥20.0 |
55 |
|
Ngữ văn |
Lịch sử |
10 |
|
|
||||
|
7229001C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
||||
9 |
Chính trị học |
|
|
|
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0;TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
|
|
|
|
|
||||
|
7310201B |
Ngữ văn, Lịch sử, GDCD (C19) |
23 |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD |
10 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
10 |
|
|
|||||
7310201C |
Ngữ văn, Ngoại ngữ, GDCD (D66,D68,D70) |
22 |
|
|
|
|
|
|
|
||||||
10 |
Tâm lý học (Tâm lý học trường học) |
|
|
Tất cả các đội tuyển |
|
|
|
|
|
|
|||||
|
7310401C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
35 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
20 |
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
20 |
|
|
||||
|
7310401D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
15 |
|
|
Ngữ văn |
Lịch sử |
20 |
|
|
|||||
11 |
Tâm lý học giáo dục |
|
|
|
Tất cả các đội tuyển |
|
|
|
|
|
|
||||
|
7310403C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
20 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí |
10 |
IELTS>=6.0;TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300; |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
10 |
|
|
||||
|
7310403D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
10 |
|
|
Ngữ văn |
Lịch sử |
10 |
|
|
|||||
12 |
Công tác xã hội |
|
|
|
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0; TOEFL iBT>=61; TOEIC>=600; DELF từ B1 trở lên;TCF≥300 |
|
|
|
|
|
||||
|
7760101C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
45 |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ |
85 |
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
15 |
|
|
|||||
|
7760101D |
Toán, Ngữ văn, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
45 |
|
|
Ngữ văn |
Lịch sử |
10 |
|
|
|||||
13 |
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật |
|
|
Tất cả các đội tuyển |
IELTS>=6.0; TOEFL IBT>=61; TOEIC>=600; MOS≥950; |
|
|
|
|
|
|||||
|
7760103C |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí (C00) |
40 |
Ngữ văn |
30 |
Ngữ văn |
Lịch sử |
30 |
|
|
|||||
|
7760103D |
Ngữ văn, Toán, Ngoại ngữ (D01,D02,D03) |
25 |
|
|
Ngữ văn |
Tiếng Anh |
15 |
|
|
|||||