Mã trường: DBH
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Quốc Tế Bắc Hà 2024
- Điểm chuẩn, trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà 2023 mới nhất
- Học phí Đại học Quốc tế Bắc Hà 2022 - 2023 chính xác nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2024 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
Video giới thiệu trường Đại học Quốc tế Bắc Hà
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Quốc tế Bắc Hà
- Tên tiếng Anh: Bac Ha International University (BHIU)
- Mã trường: DBH
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Cao đẳng - Sau đại học
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Đường Hồng Ân, Thị Trấn Lim, Huyện Tiên Du, Tỉnh Bắc Ninh. SĐT: 0857 91 6688
- Cơ sở Bắc Ninh: Phòng 104, Trường Chính Trị Nguyễn Văn Cừ, Số 8 Đường Thành Cổ, Phường Vệ An, TP Bắc Ninh
- Nhà A2, khu Văn hóa nghệ thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Trung tâm Giáo dục thường xuyên huyện Tiên Du (Số 1 Đỗ Nguyên Thụy, Thị trấn Lim, huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh)
- Trường Cán bộ Hội Nông dân Việt Nam (Số 6B, ngõ 4, phố Dương Khuê, phường Mai Dịch, Hà Nội
- Nhà E, khu Văn hóa ngjeje thuật, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội.
- Email: iubh.hc@gmail.com – iubh.dt@gmail.com
- Website:http://iubh.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/BacHaInterUni
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà tuyển sinh năm 2024 theo 7 phương thức: điểm thi đánh giá tư duy ĐH Bách khoa HN, ĐGNL do ĐHQGHN, xét kết hợp chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế,...
Trường Đại học Quốc tế Bắc Hà thông báo tuyển sinh hệ Đại học chính quy năm 2024 cụ thể như sau:
1. Khối ngành Kinh tế
- Tổng thời gian khóa học là 3,5 – 4 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Quản trị chuỗi cung ứng – Logistics |
|||
Quản trị du lịch và khách sạn |
|||
Quản trị tài chính |
|||
Quản trị doanh nghiệp |
|||
Quản trị dự án và kinh doanh |
|||
Tài chính – ngân hàng |
Tài chính Doanh nghiệp |
7340201 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Tài chính Ngân hàng |
|||
Tài chính Quốc tế |
|||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
7340301 |
A00, C00, C14, C20 D01 |
Kế toán hành chính công |
2. Khối ngành Kỹ thuật
- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Điện tử và Viễn thông |
Điện tử Công nghiệp và dân dụng |
7520207 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Điện tử điện lạnh |
|||
Điện tử Tự động hóa |
|||
Điện tử Năng lượng tái tạo |
|||
Điện tử Nông, Lâm nghiệp |
|||
Điện tử, Điện công nghiệp |
|||
Điện tử Truyền thông số |
|||
Điện tử, Điện Ô tô |
|||
Công nghệ thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7480201 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Mạng máy tính và quản lý website |
|||
Công nghệ phần mềm |
|||
Hệ thống thông tin |
3. Khối ngành Xây dựng
- Tổng thời gian khóa học là 4 – 4,5 năm gồm các khối ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Xây dựng |
Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kinh tế Xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
4. Phương thức xét tuyển vào trường
- Phương thức 1: Xét tuyển theo điểm của kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông Quốc gia
- Phương thức 2: Xét tuyển theo học bạ lớp 10, lớp 11 và học kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
- Phương thức 3: Xét tuyển theo học bạ kỳ 1 của lớp 12, tổng điểm bình quân 3 môn trong tổ hợp môn xét tuyển không dưới 16 điểm;
- Phương thức 4: Tổ chức thi tuyển theo đợt tuyển sinh của Trường.
- Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp giữa chứng chỉ tiếng Anh Quốc tế và kết quả thi THPT
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức;
- Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức;
5. Hồ sơ xét tuyển bao gồm
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
- Học bạ THPT (bản sao);
- Giấy chứng nhận kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
- Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc Bằng tốt nghiệp THPT (bản sao);
- Bằng và Bảng điểm các hệ đã học (bản sao);
- Lệ phí xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- 02 ảnh 3x4 (chụp trong vòng 06 tháng).
6. Thời gian nhận hồ sơ và xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1: Từ ngày 25/02/2024 đến ngày 20/07/2024;
- Xét tuyển đợt 2: Từ ngày 25/07/2024 đến ngày 30/09/2024;
- Xét tuyển đợt 3: Từ ngày 01/10/2024 đến ngày 20/12/2024.
7. Mức học phí
- Hệ đào tạo Đại học: 300.000 VNĐ – 400.000VNĐ/tín chỉ
- Hệ đào tạo chất lượng cao: 550.000 VNĐ/tín chỉ.
8. Nơi tiếp nhận hồ sơ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUỐC TẾ BẮC HÀ
- Địa chỉ nhận hồ sơ: Tổ 17, tập thể Trường trung cấp Xiếc, đường Hồ Tùng Mậu, phường Mai Dịch, quận Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.39952288 – 024.39950305
- Zalo: 085.791.6688
Điểm chuẩn các năm
Đã có điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử Viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
8 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
2 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
3 | 7340301 | Kế toán | A00; D01; C00; C14; C20 | 16 | |
4 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
5 | 7520207 | Kỹ thuật Điện tử - Viễn thông | A00; A01; A02; A03; A04 | 16 | |
6 | 7580201 | Kỹ thuật Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
7 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; A04; A06; D01 | 15.5 | |
8 | 7580301 | Kinh tế Xây dựng | A00; A01; A04; A06; D01 | 15 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Quốc tế Bắc Hà năm 2020 - 2022
Chuyên ngành |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
Quản trị kinh doanh |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kế toán |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Tài chính – ngân hàng |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Công nghệ thông tin |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kỹ thuật điện tử - viễn thông |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Kinh tế xây dựng |
16 |
16 |
16 |
16 |
16 |
Học phí
Học phí Đại học Quốc tế Bắc năm 2023
- Hệ đào tạo Đại học chính quy: 300.000đ - 400.000đ/tín.
- Hệ đào tạo chính quy chất lượng cao: 550.000đ/ tín chỉ.
Chương trình đào tạo
11.1. Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh
Đào tạo Cử nhân từ 3,5 đến 4 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Quản trị kinh doanh |
Quản trị thương mại điện tử |
7340101 |
A00, C00, C14, C20, D01 |
Quản trị chuỗi cung ứng - Logistics |
|||
Quản trị du lịch và khách sạn |
|||
Quản trị tài chính |
|||
Quản trị doanh nghiệp |
|||
Quản trị dự án và kinh doanh |
|||
Tài chính – ngân hàng |
Tài chính Doanh nghiệp |
7340201 |
A00, C00, C14, C20, D01 |
Tài chính Ngân hàng |
|||
Tài chính Quốc tế |
|||
Kế toán |
Kế toán Doanh nghiệp |
7340301 |
A00, C00, C14, C20, D01 |
Kế toán Hành chính công |
11.2. Khoa Điện tử
Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật điện tử và viễn thông |
Điện tử Công nghiệp và dân dụng |
7520207 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Điện tử Điện lạnh |
|||
Điện tử Tự động hóa |
|||
Điện tử Năng lượng tái tạo |
|||
Điện tử Nông, Lâm nghiệp |
|||
Điện tử Điện công nghiệp |
|||
Điện tử Điện hóa |
|||
Điện tử Truyền thông số |
|||
Điện tử Ô tô |
11.3. Khoa Công nghệ Thông tin
Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Công nghệ thông tin |
Truyền thông đa phương tiện |
7480201 |
A00, A01, A02, A03, A04 |
Mạng máy tính và quản trị website |
|||
Công nghệ phần mềm |
|||
Hệ thống thông tin |
11.3. Khoa Xây dựng
Đào tạo Kỹ sư từ 4 đến 4,5 năm gồm các ngành và chuyên ngành đào tạo như sau:
Khối ngành |
Chuyên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Kỹ thuật Xây dựng |
Kỹ thuật Công trình dân dụng và công nghiệp |
7580201 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kinh tế Xây dựng |
Kinh tế xây dựng |
7580301 |
A00, A01, A04, A06, D01 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
7580205 |
A00, A01, A04, A06, D01 |