Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: DDM
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trườngĐại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh (QUI) năm 2025
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2025 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2025.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển >= 18 điểm.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Phương thức xét tuyển năm 2025
1. Điểm thi THPT
Đối tượng
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2025 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2025.
2. Điểm học bạ
Điều kiện xét tuyển
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 18,0 điểm.
Thời gian xét tuyển
Xét học bạ THPT
- Đợt 1: 01/04 – 20/08/2025
- Đợt 2 (Dự kiến): 21/08 – 15/9/2025 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)
3. ƯTXT, XT thẳng
Đối tượng
Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
Danh sách ngành đào tạo
1. Quản trị kinh doanh
• Mã ngành: 7340101
• Chỉ tiêu: 80
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09
2. Tài chính ngân hàng
• Mã ngành: 7340201
• Chỉ tiêu: 50
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09
3. Kế toán
• Mã ngành: 7340301
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; C01; C03; D01; D04; A08; A09
4. Công nghệ thông tin
• Mã ngành: 7480201
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)
5. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
• Mã ngành: 7510102
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)
6. Công nghệ kỹ thuật cơ khí
• Mã ngành: 7510201
• Chỉ tiêu: 110
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)
7. Công nghệ kỹ thuật ô tô
• Mã ngành: 7510205
• Chỉ tiêu: 70
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)
8. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
• Mã ngành: 7510301
• Chỉ tiêu: 230
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)
9. Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
• Mã ngành: 7510303
• Chỉ tiêu: 200
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)
10. Kỹ thuật mỏ
• Mã ngành: 7520601
• Chỉ tiêu: 30
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)
11. Kỹ thuật tuyển khoáng
• Mã ngành: 7520607
• Chỉ tiêu: 20
• Phương thức xét tuyển: Ưu TiênĐT THPTHọc Bạ
• Tổ hợp: A00; A01; D01; D04; A08; A09; X23 (Toán, Địa, Công nghệ)
Thời gian và hồ sơ xét tuyển QUI
1) Hồ sơ xét tuyển
Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1 tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn mã trường là DDM
Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)
Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố điểm chuẩn 2024
- Giấy báo trúng tuyển nhà trường gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện đến địa chỉ thí sinh đã đăng ký xét tuyển.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố điểm chuẩn 2023
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340301
Kế toán
A00; A09; D01; C01
15
2
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A09; D01; C01
15
3
7340201
Tài chính ngân hàng
A00; A09; D01; C01
15
4
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A09; D01; C01
15
5
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A09; D01; C01
15
6
7520601
Kỹ thuật mỏ
A00; A09; D01; C01
15
7
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A09; D01; C01
15
8
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
A00; A09; D01; C01
15
9
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A09; D01; C01
15
10
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A09; D01; C01
15
11
7520503
Kỳ thuật Trắc địa-Bản đồ
A00; A09; D01; C01
15
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7340301
Kế toán
A00; A09; D01; C01
18
2
7340101
Quản trị kinh doanh
A00; A09; D01; C01
18
3
7340201
Tài chính ngân hàng
A00; A09; D01; C01
18
4
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
A00; A09; D01; C01
18
5
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A09; D01; C01
18
6
7520601
Kỹ thuật mỏ
A00; A09; D01; C01
18
7
7510102
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
A00; A09; D01; C01
18
8
7520607
Kỹ thuật tuyển khoáng
A00; A09; D01; C01
18
9
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A09; D01; C01
18
10
7480201
Công nghệ thông tin
A00; A09; D01; C01
18
11
7520503
Kỳ thuật Trắc địa-Bản đồ
A00; A09; D01; C01
18
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023, theo đó các ngành đều lấy 15 điểm.
Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
Mã trường: DDM
Loại hình trường: Công lập (đa ngành)
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Mã phương thức tuyển sinh: 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT
2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.
3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước
4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 50% tổng chỉ tiêu của từng ngành.
5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn): Thí sinh có tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo thang điểm 30 bằng hoặc cao hơn mức điểm của Trường công bố:
STT
Tên ngành
Mã ngành
Mã tổ họp xét tuyển
Điểm chuẩn nhận hồ sơ (điểm thi TN)
1
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A09, D01, C01
15
2
Tài chính ngân hàng
7340201
A00, A09, D01, C01
15
3
Kế toán
7340301
A00, A09, D01, C01
15
4
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A09, D01, C01
15
5
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
7510102
A00, A09, D01, C01
15
6
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510201
A00, A09, D01, C01
15
7
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
7510301
A00, A09, D01, C01
15
8
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7510303
A00, A09, D01, C01
15
9
Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ
7520503
A00, A09, D01, C01
15
10
Kỹ thuật mỏ
7520601
A00, A09, D01, C01
15
11
Kỹ thuật tuyển khoáng
7520607
A00, A09, D01, C01
15
* Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A09 (Toán, Địa lí, GDCD), C01 (Toán, Ngữ văn, Vật Lý, D01(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh).
* Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo
* Học phí: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố học phí năm học 2023 -2024 với khối kỹ thuật là 432.000đồng/ tín chỉ và khối kinh tế là 371.000đồng/ 1 tín chỉ
6. Số lượng nguyện vọng ĐKXT: Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, nhiều trường khác nhau không hạn chế sổ lượng, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.
7. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm trúng tuyển được xét theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo thang điểm 30, không nhân hệ số. Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.
8. Mức điểm khu vực và đối tượng được công vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh:
ĐIỀM KHU VỰC
ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG
KV1 .
KV2-NT
KV2
KV3
01-04
05-07
0,75 điểm
0,5 điểm
0,25 điểm
0 điểm
2 điểm
1 điểm
II. THỜI GIAN VÀ THỦ TỤC NỘP HỒ SƠ
1. Thời gian đăng ký nguyện vọng: Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023
2. Cách thức đăng ký nguyện vọng: Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.
3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển:
Trước 17h00 ngày 22/8/2023 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường.
Thí sinh tra cứu kết quả tuyển sinh tại đường link tại website: http://tuyensinh.qui.edu.vn/tracuu
4. Thời gian làm thủ tục nhập học: Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh vào ngày 27/8/2023.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2019 - 2022
Khối ngành Công nghệ thông tin: 432.000đ/1 tín chỉ/152 tín chỉ ((16.400.000đ/1 năm)
Khối ngành kinh tế: 371.000đ/1 tín chỉ /152 tín chỉ (14.400.000đ/1 năm)
Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo
B. Dự kiến học phí QUI năm 2023
Mức học phí của trường sẽ có sự thay đổi theo từng năm, cụ thể mức tăng không quá 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí cho năm 2023 sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ.
C. Học phí QUI năm 2022
Dựa vào mức tăng học phí của năm 2021. Học phí năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).
Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).
D. Học phí QUI năm 2021
Học phí của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2021 được tính theo khối ngành, 1 năm học 2 kỳ, mỗi kỳ 5 tháng:
Khối ngành kinh tế: Trung bình 980.000 VNĐ/1 tháng
Khối ngành kỹ thuật: Trung bình 1.170.000 VNĐ/1 tháng
Học bổng khuyến khích học tập tương đương với học phí đã đóng nhân theo tỉ lệ:
Xuất sắc x 1.2
Giỏi x 1.1
Khá x 1.0
E. Học phí QUI năm 2020
Đối với năm 2020 – 2021, Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã đề ra những mức học phí cụ thể như sau:
TT
Hệ Đào tạo
Mức thu
A
Hệ đào tạo chính quy
1
Hệ niên chế
–
Cao học
1.755.000 VNĐ/tháng/học viên
–
Đại học
1.170.000 VNĐ/tháng/sinhviên
–
Cao đẳng
940.000 VNĐ/tháng/sinhviên
2
Hệ tín chỉ
–
Cao học khóa 3 hệ chính quy
585.000 VNĐ/tín chỉ
–
Cao học khóa 2 hệ chính quy
558.000 VNĐ/tín chỉ
–
Đại học chính quy K13
325.000 VNĐ/tín chỉ
–
Đại học chính quy K12
310.000 VNĐ/tín chỉ
–
Liên thông chính quy CĐ – ĐH K13
468.000 VNĐ/tín chỉ
–
Liên thông chính quy CĐ – ĐH K12
340.000 VNĐ/tín chỉ
–
Đại học chính quy K11
295.000 VNĐ/tín chỉ
–
Đại học chính quy K10
282.000 VNĐ/tín chỉ
B
Hệ đào tạo không chính quy
1
Hệ vừa làm vừa học
–
Đại học
1.755.000 VNĐ/tháng/sinh viên
–
Cao đẳng
1.410.000 VNĐ/tháng/sinh viên
C
Hệ Bổ túc văn hóa
1
Trung học phổ thông
– Vùng nông thôn: 50.000 VNĐ/tháng/HS
– Vùng thành thị: 125.000 VNĐ/tháng/HS
F. Học phí QUI năm 2019
Năm học 2019 – 2020, trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh đã thu học phí dựa trên đề án tuyển sinh. Đối với những sinh viên theo học tại trường, trung bình mỗi tháng sinh viên phải đóng: 1.060.000 VNĐ. Tương đương 10.600.000 VNĐ cho cả năm học.