Mã trường: DTP
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Phân Hiệu Đại Học Thái Nguyên Tại Lào Cai 2024
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 mới nhất
- Điểm chuẩn trường Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai 2022 - 2023 chính xác nhất
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2021
- Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2020
- Phương án tuyển sinh Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Video giới thiệu Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
Giới thiệu
- Tên trường: Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University - Lao Cai Campus
- Mã trường: DTP
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Các khóa đào tạo ngắn hạn
- Địa chỉ: Tổ 13 - Phường Bình Minh - Thành phố Lào Cai - Tỉnh Lào Cai
- SĐT: 02143 859 299
- Email: Vanphong.phdhtn@tnu.edu.vn
- Website: http://laocai.tnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/phanhieudaihocthainguyentailaocai
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai tuyển sinh 9 ngành đại học và 1 ngành cao đẳng với 898 chỉ tiêu dựa trên 4 phương thức xét tuyển như sau:
Đối tượng:
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Phân hiệu ĐHTN tại tỉnh Lào Cai
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành
Phương thức 1: Xét tuyển thẳng
Phương thức 2: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT
Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: điểm TB môn Ngoại ngữ phải đạt từ 6,0 trở lên.
Phương thức 3: Xét kết quả học tập THPT
Xét tuyển dựa vào kết quả học tập ghi trong học bạ THPT, điều kiện nhận hồ sơ:
+ HS đã tốt nghiệp THPT có tổng điểm 3 môn (trong tổ hợp đăng ký xét tuyển) ghi trong học bạ lớp 12 và điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 15 điểm trở lên.
+ Riêng các ngành đào tạo GV: đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của bộ GD&ĐT.
Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên
Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) của Đại học Thái Nguyên: HS đã tốt nghiệp THPT có kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) đạt điểm TB 3 môn trong tổ hợp xét tuyển từ 75/150 điểm trở lên.
Thời gian xét tuyển
Thí sinh đăng ký nguyện vọng trực tuyến (cả xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển theo học bạ THPT) trên Hệ thống của Bộ GD&ĐT theo lịch của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Thí sinh đăng ký Xét tuyển theo kết quả đánh giá đầu vào đại học (V-SAT) nộp hồ sơ trước ngày 30/6/2025.
Tổ hợp xét tuyển:
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại hiệu Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2024
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển vào Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại tỉnh Lào Cai trên địa chỉ website: https://laocai.tnu.edu.vn.
Thí sinh trúng tuyển cần lưu ý:
- Từ ngày 20/8/2024 đến 17h00 ngày 27/8/2024, xác nhận nhập học trên cổng thông tin của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn.
- Đến 17h00’ ngày 27/8/2024, nếu thí sinh không xác nhận nhập học trên Cổng thông tin của Bộ GD&ĐT thì coi như thí sinh từ chối nhập học và Phân hiệu sẽ hủy kết quả trúng tuyển.
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023 mới nhất
Trường Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 20.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; C20 | 25.75 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 22 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 23.5 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 15 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | B03; C00; C04; C20 | 17 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7620110 | Chăn nuôi (Chăn nuôi - Thú y) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
2 | 7620105 | Khoa học cây trồng (Trồng trọt) | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
3 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C02 | 15 | |
4 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; C03; C04 | 19 | |
5 | 7140201 | Giáo dục Mầm non | B03; C00; C04; C20 | 20.5 | |
6 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học | A00; C00; C14; C20 | 25.75 | |
7 | 7140202 | Giáo dục Tiểu học (Chương trình dạy và học bằng tiếng Anh) | A01; B08; D01; D15 | 22 | |
8 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04; D10; D15 | 23.5 | |
9 | 7310101 | Kinh tế | A00; A01; D10; C04 | 15 | |
10 | 51140201 | Giáo dục Mầm non (Cao đẳng) | B03; C00; C04; C20 | 17 |
C. Điểm sàn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai, Hà Giang 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai, Hà Giang năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:
Điểm sàn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2023
Điểm sàn Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Hà Giang năm 2023
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai năm 2019 – 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | ||
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo học bạ THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|
Giáo dục Mầm non |
|
|
|
25 |
19,0 |
19,0 |
Giáo dục Tiểu học |
|
|
|
20 |
22,2 |
22,2 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|
|
|
14,50 |
19,5 |
19,5 |
Kinh tế |
|
|
|
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Chăn nuôi |
13 |
|
15 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Khoa học cây trồng |
13 |
|
15 |
14 |
14,5 |
14,5 |
Quản lý Tài nguyên và Môi trường |
13 |
|
15 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
13,50 |
|
15 |
14,50 |
14,5 |
14,5 |
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng) |
16 |
|
16,5 |
21 |
17,0 |
17,0 |
Tiếng Trung Quốc (Hệ cao đẳng) |
|
|
|
14,50 |
|
14,5 |
Học phí
Học phí dự kiến với sinh viên chính quy của Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai như sau:
- Ngành Khoa học cây trồng: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Chăn nuôi: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Quản lý Tài nguyên và Môi trường: 322.700đ/ tín chỉ.
- Ngành Ngôn ngữ Trung Quốc: 272.200đ/ tín chỉ.
- Ngành Kinh tế: 325.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Tiếng Trung Quốc: 234.000đ/ tín chỉ.
- Ngành Cao đẳng Giáo dục Mầm non: Miễn học phí.
- Ngành Giáo dục Mầm non và Giáo dục Tiểu học: Miễn học phí.