Mã trường: MTC
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công Nghiệp năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Mỹ Thuật Công Nghiệp 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2025 mới nhất
- Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2021
- Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á châu năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Video giới thiệu trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
- Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)
- Mã trường: MTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông
- Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
- SĐT: 024 38512476
- Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn
- Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp tuyển sinh dựa trên 1 phương thức xét tuyển duy nhất. Cụ thể như sau:
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp áp dụng 01 phương thức tuyển sinh duy nhất là: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.
Trong đó:
+ Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ): Trung bình chung của 06 học kỳ (từ HKI lớp 10 đến HKII lớp 12) môn Toán hoặc Văn.
+ Thi tuyển: thí sinh bắt buộc phải thi hai môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2) do nhà trường tổ chức.
Thí sinh chọn 1 trong 2 tổ hợp sau: H00; H07
Công thức tính điểm xét tuyển như sau:
Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo:
Điểm chuẩn các năm
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7210103 | Hội họa | H00; H07 | 22.3 | |
2 | 7210105 | Điêu khắc | H00; H07 | 21.15 | |
3 | 7210107 | Gốm | H00; H07 | 21.4 | |
4 | 7210402 | Thiết kế công nghiệp | H00; H07 | 21.65 | |
5 | 7210403 | Thiết kế Đồ họa | H00; H07 | 23.75 | |
6 | 7210404 | Thiết kế thời trang | H00; H07 | 21.65 | |
7 | 7580108 | Thiết kế Nội thất | H00; H07 | 22.25 |
Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 |
Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét điểm học bạ THPT |
Xét điểm thi THPT QG |
NV 1 |
NV 2 |
NV 3 |
NV1 |
NV2 |
|
||
Hội họa |
Hoành tráng |
15,5 | 15,5 | 19,16 | 19,93 | 20,55 | 18,17 | 20,92 | 20,25 |
Sơn mài |
18,36 | 19,59 | 17,50 | 20,12 | 20,25 | ||||
Điêu khắc |
15,5 |
15,5 |
17,75 |
18,93 |
19,45 |
17,10 |
19,00 |
19,60 |
|
Gốm |
15,5 |
15,5 |
18 |
18,29 |
18,77 |
17,00 |
19,53 |
19,30 |
|
Thiết kế công nghiệp |
Tạo dáng công nghiệp |
15,5 | 17,25 | 18,45 | 19,70 | 20,17 | 19,84 | ||
Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập |
18,95 | 19,27 | 20,44 | ||||||
Thiết kế trang sức |
19,22 | 19,88 | 20,30 | 18,00 | 20,26 | ||||
Thiết kế công nghiệp |
17,00 | ||||||||
Thiết kế đồ họa |
20,5 |
19,85 |
21,46 |
|
|
21,38 |
|
21,75 |
|
Thiết kế thời trang |
19,27 |
19,25 |
|
|
|
20,00 |
|
19,50 |
|
Thiết kế thời trang |
Thiết kế phụ kiện |
|
|
19 |
19,14 |
19,48 |
|
|
|
Thiết kế thời trang |
|
|
19,15 |
20,87 |
|
|
|
|
|
Thiết kế nội thất |
18,39 |
18,50 |
19,56 |
20,91 |
|
19,32 |
|
15,50 |
Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2022
Học phí
A. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022
Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, học phí của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp UIFA tăng 10% so với năm 2021. Tương đương học phí sẽ tăng dao động từ 1.320.000 VNĐ đến 1.470.000 VNĐ cho cả năm học đối với từng sinh viên.
B. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021
Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy năm 2021 là: 1.060.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 5.850.000 VNĐ/ một kỳ và ứng với đơn giá 11.700.000 VNĐ cho cả năm học đối với mỗi sinh viên.
C. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2018 – 2019
Đối với năm 2018 – 2019, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp đã đưa ra những mức phí cụ thể đối với từng hệ đào tạo như sau:
Hệ đào tạo |
Mức học phí 1 tháng (VNĐ) |
Mức học phí kỳ (VNĐ) |
Hỗ trợ đào tạo (VNĐ) |
Tổng (VNĐ) |
Đào tạo Chính quy |
960.000 |
4.800.000 |
100.000 |
4.900.000 |
Đào tạo liên thông |
1.440.000 |
7.200.000 |
100.000 |
7.300.000 |
Chương trình đào tạo
Ngành/ Chuyên ngành |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Chi tiêu |
Hội họa |
7210103 |
H00 / H07 |
20 |
Điêu khắc |
7210105 |
H00/H07 |
10 |
Gốm |
7210107 |
H00/H07 |
10 |
Thiết kế Công nghiệp |
7210402 |
H00/ H07 |
45 |
Thiết kế Đồ họa |
7210403 |
H00/H07 |
150 |
Thiết kế Thời trang |
7210404 |
H00/1107 |
66 |
Thiết kế- Nội thất |
7580108 |
H00/1107 |
118 |