Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Video giới thiệu trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Mỹ thuật Công nghiệp
  • Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)
  • Mã trường: MTC
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức Liên thông
  • Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam
  • SĐT: 024 38512476
  • Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn
  • Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

Năm 2025, trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp tuyển sinh dựa trên 1 phương thức xét tuyển duy nhất. Cụ thể như sau:

Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp áp dụng 01 phương thức tuyển sinh duy nhất là: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển.

Trong đó:

+ Xét tuyển kết quả học tập THPT (học bạ): Trung bình chung của 06 học kỳ (từ HKI lớp 10 đến HKII lớp 12) môn Toán hoặc Văn.

+ Thi tuyển: thí sinh bắt buộc phải thi hai môn năng khiếu Bố cục màu (NK1) và Hình họa (NK2) do nhà trường tổ chức.

Thí sinh chọn 1 trong 2 tổ hợp sau: H00; H07

Công thức tính điểm xét tuyển như sau:

Chỉ tiêu tuyển sinh và ngành đào tạo:

Điểm chuẩn các năm

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210103 Hội họa H00; H07 22.3  
2 7210105 Điêu khắc H00; H07 21.15  
3 7210107 Gốm H00; H07 21.4  
4 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H07 21.65  
5 7210403 Thiết kế Đồ họa H00; H07 23.75  
6 7210404 Thiết kế thời trang H00; H07 21.65  
7 7580108 Thiết kế Nội thất H00; H07 22.25

Điểm chuẩn của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp như sau:

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022

Xét điểm học bạ THPT

Xét điểm thi THPT QG

NV 1

NV 2

NV 3

NV1

NV2

 

Hội họa

Hoành tráng

15,5 15,5 19,16 19,93 20,55 18,17 20,92 20,25

Sơn mài

  18,36 19,59 17,50 20,12 20,25

Điêu khắc

15,5

15,5

17,75

18,93

19,45

17,10

19,00

19,60

Gốm

15,5

15,5

18

18,29

18,77

17,00

19,53

19,30




Thiết kế công nghiệp

Tạo dáng công nghiệp

15,5 17,25 18,45 19,70 20,17     19,84

Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập

18,95 19,27 20,44    

Thiết kế trang sức

19,22 19,88 20,30 18,00 20,26

Thiết kế công nghiệp

      17,00  

Thiết kế đồ họa

20,5

19,85

21,46

 

 

21,38

 

21,75

Thiết kế thời trang

19,27

19,25

 

 

 

20,00

 

19,50

Thiết kế thời trang

Thiết kế phụ kiện

 

 

19

19,14

19,48

 

 

 

Thiết kế thời trang

 

 

19,15

20,87

 

 

 

 

Thiết kế nội thất

18,39

18,50

19,56

20,91

 

19,32

 

15,50

Xem thêm: Điểm chuẩn chính thức Đại học Mỹ thuật Công nghiệp 2022

Học phí

A. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2022

Dựa vào mức tăng trưởng học phí của những năm trở lại đây. Năm 2022, học phí của Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp UIFA  tăng 10% so với năm 2021. Tương đương học phí sẽ tăng dao động từ 1.320.000 VNĐ đến 1.470.000 VNĐ cho cả năm học đối với từng sinh viên.

B. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2021

Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy năm 2021 là: 1.060.000 VNĐ/ tháng. Tương đương với 5.850.000 VNĐ/ một kỳ và ứng với đơn giá 11.700.000 VNĐ cho cả năm học đối với mỗi sinh viên.

C. Học phí Đại học Mỹ thuật Công nghiệp năm 2018 – 2019

Đối với năm 2018 – 2019, Đại học Mỹ thuật Công nghiệp đã đưa ra những mức phí cụ thể đối với từng hệ đào tạo như sau:

Hệ đào tạo

Mức học phí 1 tháng (VNĐ)

Mức học phí  kỳ (VNĐ)

Hỗ trợ đào tạo (VNĐ)

Tổng (VNĐ)

Đào tạo Chính quy

960.000

4.800.000

100.000

4.900.000

Đào tạo liên thông

1.440.000

7.200.000

100.000

7.300.000

Chương trình đào tạo

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chi tiêu

Hội họa

7210103

H00 / H07

20

Điêu khắc

7210105

H00/H07

10

Gốm

7210107

H00/H07

10

Thiết kế Công nghiệp

7210402

H00/ H07

45

Thiết kế Đồ họa

7210403

H00/H07

150

Thiết kế Thời trang

7210404

H00/1107

66

Thiết kế- Nội thất

7580108

H00/1107

118

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ