A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7210103 Hội họa H00; H07 22.3  
2 7210105 Điêu khắc H00; H07 21.15  
3 7210107 Gốm H00; H07 21.4  
4 7210402 Thiết kế công nghiệp H00; H07 21.65  
5 7210403 Thiết kế Đồ họa H00; H07 23.75  
6 7210404 Thiết kế thời trang H00; H07 21.65  
7 7580108 Thiết kế Nội thất H00; H07 22.25

B. Điểm sàn xét tuyển Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2023

Trường Đại học Mỹ thuật công nghiệp công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 của 7 ngành đào tạo cụ thể như sau:

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2023

Diem san xet tuyen Dai hoc My thuat cong nghiep nam 2023

- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển (Điểm sàn) KHÔNG PHẢI là điểm trúng tuyển. Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn) thường cao hơn mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển và sẽ được công bố sau theo kế hoạch chung của Bộ GDĐT. Chỉ có những thí sinh cao hơn hoặc bằng mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển mới được tham gia xét tuyển (trong đó điểm NK1 và NK2 phải đạt từ 5.0 trở lên).

- Mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển được tính theo công thức:

ĐXT = (Điểm văn hóa × 1 + Điểm BCM × 2 + Điểm HH x 2)x 3/5 + Điểm UT (nếu có)

- Từ 10/7 đến 17h00 ngày 30/7/2023 thí sinh được phép thay đổi nguyện vọng (thêm, bớt, thay đổi thứ tự nguyện vọng...). Sau 30/7/2023 Nhà trường sẽ căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh đăng ký trên hệ thống của Bộ GDĐT để xét tuyển. Đối với thí sinh đăng ký vào các chuyên ngành thuộc Mã ngành 7210402 Thiết kế Công nghiệp và 7210103 Hội họa sau khi trúng tuyển ngành, HĐTS sẽ căn cứ vào nguyện vọng của thí sinh để phân chuyên ngành.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỹ thuật công nghiệp năm 2019 - 2022

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019
Năm 2020

Năm 2021 Năm 2022

Xét điểm học bạ THPT

 

Xét điểm thi THPT QG

NV 1

NV 2

NV 3

NV1

NV2

 

Hội họa

Hoành tráng

15,5 15,5 19,16 19,93 20,55 18,17 20,92 20,25

Sơn mài

  18,36 19,59 17,50 20,12 20,25

Điêu khắc

15,5

15,5

17,75

18,93

19,45

17,10

19,00

19,60

Gốm

15,5

15,5

18

18,29

18,77

17,00

19,53

19,30




Thiết kế công nghiệp

Tạo dáng công nghiệp

15,5 17,25 18,45 19,70 20,17     19,84

Thiết kế đồ chơi và phương tiện hỗ trợ học tập

18,95 19,27 20,44    

Thiết kế trang sức

19,22 19,88 20,30 18,00 20,26

Thiết kế công nghiệp

      17,00  

Thiết kế đồ họa

20,5

19,85

21,46

 

 

21,38

 

21,75

Thiết kế thời trang

19,27

19,25

 

 

 

20,00

 

19,50

Thiết kế thời trang

Thiết kế phụ kiện

 

 

19

19,14

19,48

 

 

 

Thiết kế thời trang

 

 

19,15

20,87

 

 

 

 

Thiết kế nội thất

18,39

18,50

19,56

20,91

 

19,32

 

15,50