Đại học Mỹ thuật Công nghiệp

A. GIỚI THIỆU

·        Tên trường: ĐẠI HỌC MỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP

·        Tên tiếng Anh: University of Industrial Fine Art (UIFA)

·        Mã trường: MTC

·        Loại trường: Công lập

·        Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Tại chức - Liên thông

·        Địa chỉ: 360 La Thành, Quận Đống Đa, Hà Nội, Việt Nam

·        SĐT: 024 38512476

·        Email: phongcntt.mtc@moet.edu.vn

·        Website: http://mythuatcongnghiep.edu.vn/

·        Facebook: www.facebook.com/mythuatcongnghiep.edu.vn/

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2020

I. Thông tin chung

1. Thời gian xét tuyển

·        Thời gian nộp hồ sơ dự thi các môn năng khiếu + học bạ THPT: Từ ngày 20/5/2020 đến 17h00 ngày 30/6/2020.

·        Thời gian thi tuyển các môn năng khiếu: Ngày 21/8/2020 và ngày 22/8/2020.

2. Hồ sơ xét tuyển

·        Thí sinh mua và nộp hồ sơ đăng ký dự thi các môn năng khiếu tại Phòng Đào tạo Trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (P C112, số 360 đường La Thành, Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội).

·        Thí sinh ở xa có thể tải hồ sơ trên trang web của nhà trường và gửi qua đường chuyển phát nhanh.

3. Đối tượng tuyển sinh

·        Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

·        Tuyển sinh trên cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển kết hợp thi tuyển:

·        Xét tuyển các môn văn hóa (môn 1): Xét điểm trung bình chung 05 học kỳ (từ học kỳ 1 năm lớp 10 đế hết học kỳ 1 năm lớp 12) của 1 trong 2 môn Ngữ văn hoặc Toán.

·        Thi tuyển 02 môn năng khiếu: Bố cục màu (môn 2) và Hinh họa (môn 3).

6. Học phí

·        Học phí của trường Đại học Mỹ thuật Công nghiệp hệ đại học chính quy: 1.060.000 đồng/ tháng.

II. Các ngành tuyển sinh

STT

Ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Chi tiêu

1

Hội họa

Hoành tráng

7210103

H00 / H07

15

Sơn mài

10

2

Điêu khắc

7210105

H00/H07

15

3

Gốm

7210107

H00/H07

10

4

Thiết kế Công nghiệp

Tạo dáng công nghiệp

7210402

H00/ H07

45

Thiết kế Trang sức

15

Trang trí Kim loại

7

Trang trí Dệt

7

Thiết kế Đồ chai

7

Thiết kế Thủy tinh

7

5

Thiết kế Đồ họa

7210403

H00/H07

110

6

Thiết kế Thời trang

Thiết kế Thời trang

7210404

H00/1107

60

Thiết kế Giầy- Phụ trang

30

7

Thiết kế- Nội thất

7580108

H00/1107

112

 

Tổng

450