Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: (DKK)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- 01 Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu của Nhà trường (thí sinh lấy trên website: www.uneti.edu.vn hoặc in trực tiếp khi thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến trên cổng: https://dkxt.uneti.edu.vn/;
- 01 bản sao công chứng Bằng tốt nghiệp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025 hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời đối với học sinh tốt nghiệp năm 2025;
- 01 bản sao công chứng Học bạ THPT;
- 01 bản sao công chứng Chứng minh thư nhân dân hoặc Căn cước công dân
Học phí
Nhà trường thực hiện cơ chế thu, quản lý học phí theo quy định tại Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo và quy định tại Quyết định số 618/QĐ-TTg ngày 08 tháng 5 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt thí điểm đổi mới cơ chế hoạt động của Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Công nghiệp.
1. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
1
7220201DKK
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D14
23
Cơ sở Hà Nội
2
7340101DKK
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
23.3
Cơ sở Hà Nội
3
7340115DKK
Marketing
A00; A01; C01; D01
23.7
Cơ sở Hà Nội
4
7340121DKK
Kinh doanh thương mại
A00; A01; C01; D01
24
Cơ sở Hà Nội
5
7340201DKK
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
23
Cơ sở Hà Nội
6
7340204DKK
Bảo hiểm
A00; A01; C01; D01
21
Cơ sở Hà Nội
7
7340301DKK
Kế toán
A00; A01; C01; D01
22.5
Cơ sở Hà Nội
8
7340302DKK
Kiểm toán
A00; A01; C01; D01
22.5
Cơ sở Hà Nội
9
7460108DKK
Khoa học dữ liệu
A00; A01; C01; D01
22
Cơ sở Hà Nội
10
7480102DKK
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; C01; D01
22.2
Cơ sở Hà Nội
11
7480108DKK
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D01
22.5
Cơ sở Hà Nội
12
7480201DKK
Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
24
Cơ sở Hà Nội
13
7510201DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
22
Cơ sở Hà Nội
14
7510203DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
22.5
Cơ sở Hà Nội
15
7510205DKK
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; C01; D01
23
Cơ sở Hà Nội
16
7510301DKK
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
22.2
Cơ sở Hà Nội
17
7510302DKK
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01; D01
22.2
Cơ sở Hà Nội
18
7510303DKK
CNKT điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01; D01
23.3
Cơ sở Hà Nội
19
7510605DKK
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
23.3
Cơ sở Hà Nội
20
7540204DKK
Công nghệ dệt, may
A00; A01; C01; D01
20
Cơ sở Hà Nội
21
7540202DKK
Công nghệ sợi, dệt
A00; A01; C01; D01
19
Cơ sở Hà Nội
22
7540101DKK
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
20
Cơ sở Hà Nội
23
7810103DKK
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C00; D01
23
Cơ sở Hà Nội
24
7810201DKK
Quản trị khách sạn
A00; A01; C00; D01
23.3
Cơ sở Hà Nội
25
7220201DKD
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D14
19
Cơ sở Nam Định
26
7340101DKD
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
18.5
Cơ sở Nam Định
27
7340115DKD
Marketing
A00; A01; C01; D01
18.5
Cơ sở Nam Định
28
7340121DKD
Kinh doanh thương mại
A00; A01; C01; D01
18.5
Cơ sở Nam Định
29
7340201DKD
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
30
7340204DKD
Bảo hiểm
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
31
7340301DKD
Kế toán
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
32
7460108DKD
Khoa học dữ liệu
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
33
7480102DKD
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
34
7480108DKD
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
35
7480201DKD
Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
19
Cơ sở Nam Định
36
7510201DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
37
7510203DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
19
Cơ sở Nam Định
38
7510205DKD
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; C01; D01
18.5
Cơ sở Nam Định
39
7510301DKD
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
40
7510302DKD
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01; D01
18.5
Cơ sở Nam Định
41
7510303DKD
CNKT điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01; D01
18.5
Cơ sở Nam Định
42
7510605DKD
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
18.5
Cơ sở Nam Định
43
7540204DKD
Công nghệ dệt, may
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
44
7540202DKD
Công nghệ sợi, dệt
A00; A01; C01; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
45
7540101DKD
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
17.5
Cơ sở Nam Định
46
7810103DKD
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C00; D01
17.5
Cơ sở Nam Định
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201DKK
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D14
25.5
Cơ sở Hà Nội
2
7340101DKK
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
25.5
Cơ sở Hà Nội
3
7340115DKK
Marketing
A00; A01; C01; D01
26
Cơ sở Hà Nội
4
7340121DKK
Kinh doanh thương mại
A00; A01; C01; D01
26
Cơ sở Hà Nội
5
7340201DKK
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
25.5
Cơ sở Hà Nội
6
7340204DKK
Bảo hiểm
A00; A01; C01; D01
23.5
Cơ sở Hà Nội
7
7340301DKK
Kế toán
A00; A01; C01; D01
25
Cơ sở Hà Nội
8
7340302DKK
Kiểm toán
A00; A01; C01; D01
25
Cơ sở Hà Nội
9
7460108DKK
Khoa học dữ liệu
A00; A01; C01; D01
24.5
Cơ sở Hà Nội
10
7480102DKK
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; C01; D01
24.5
Cơ sở Hà Nội
11
7480108DKK
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D01
24.5
Cơ sở Hà Nội
12
7480201DKK
Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
26
Cơ sở Hà Nội
13
7510201DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
24.5
Cơ sở Hà Nội
14
7510203DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
25
Cơ sở Hà Nội
15
7510205DKK
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; C01; D01
25.5
Cơ sở Hà Nội
16
7510301DKK
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
24.5
Cơ sở Hà Nội
17
7510302DKK
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01; D01
24.5
Cơ sở Hà Nội
18
7510303DKK
CNKT điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01; D01
25.5
Cơ sở Hà Nội
19
7510605DKK
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
25.5
Cơ sở Hà Nội
20
7540204DKK
Công nghệ dệt, may
A00; A01; C01; D01
22.5
Cơ sở Hà Nội
21
7540202DKK
Công nghệ sợi, dệt
A00; A01; C01; D01
21
Cơ sở Hà Nội
22
7540101DKK
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
22.5
Cơ sở Hà Nội
23
7810103DKK
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C00; D01
25.5
Cơ sở Hà Nội
24
7810201DKK
Quản trị khách sạn
A00; A01; C00; D01
25.5
Cơ sở Hà Nội
25
7220201DKD
Ngôn ngữ Anh
A01; D01; D09; D14
21
Cơ sở Nam Định
26
7340101DKD
Quản trị kinh doanh
A00; A01; C01; D01
20.5
Cơ sở Nam Định
27
7340115DKD
Marketing
A00; A01; C01; D01
20.5
Cơ sở Nam Định
28
7340121DKD
Kinh doanh thương mại
A00; A01; C01; D01
20.5
Cơ sở Nam Định
29
7340201DKD
Tài chính - Ngân hàng
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
30
7340204DKD
Bảo hiểm
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
31
7340301DKD
Kế toán
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
32
7460108DKD
Khoa học dữ liệu
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
33
7480102DKD
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
34
7480108DKD
Công nghệ kỹ thuật máy tính
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
35
7480201DKD
Công nghệ thông tin
A00; A01; C01; D01
21
Cơ sở Nam Định
36
7510201DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
37
7510203DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
A00; A01; C01; D01
21
Cơ sở Nam Định
38
7510205DKD
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
A00; A01; C01; D01
20.5
Cơ sở Nam Định
39
7510301DKD
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
40
7510302DKD
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
A00; A01; C01; D01
20.5
Cơ sở Nam Định
41
7510303DKD
CNKT điều khiển và tự động hóa
A00; A01; C01; D01
20.5
Cơ sở Nam Định
42
7510605DKD
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
A00; A01; C01; D01
20.5
Cơ sở Nam Định
43
7540204DKD
Công nghệ dệt, may
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
44
7540202DKD
Công nghệ sợi, dệt
A00; A01; C01; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
45
7540101DKD
Công nghệ thực phẩm
A00; A01; B00; D07
19.5
Cơ sở Nam Định
46
7810103DKD
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
A00; A01; C00; D01
19.5
Cơ sở Nam Định
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201DKK
Ngôn ngữ Anh
16.5
Cơ sở Hà Nội
2
7340101DKK
Quản trị kinh doanh
17
Cơ sở Hà Nội
3
7340115DKK
Marketing
17
Cơ sở Hà Nội
4
7340121DKK
Kinh doanh thương mại
17
Cơ sở Hà Nội
5
7340201DKK
Tài chính - Ngân hàng
16.5
Cơ sở Hà Nội
6
7340204DKK
Bảo hiểm
16.5
Cơ sở Hà Nội
7
7340301DKK
Kế toán
16.5
Cơ sở Hà Nội
8
7340302DKK
Kiểm toán
16.5
Cơ sở Hà Nội
9
7460108DKK
Khoa học dữ liệu
16.5
Cơ sở Hà Nội
10
7480102DKK
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
16.5
Cơ sở Hà Nội
11
7480108DKK
Công nghệ kỹ thuật máy tính
16.5
Cơ sở Hà Nội
12
7480201DKK
Công nghệ thông tin
17
Cơ sở Hà Nội
13
7510201DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
16.5
Cơ sở Hà Nội
14
7510203DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16.5
Cơ sở Hà Nội
15
7510205DKK
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
16.5
Cơ sở Hà Nội
16
7510301DKK
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
16.5
Cơ sở Hà Nội
17
7510302DKK
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
16.5
Cơ sở Hà Nội
18
7510303DKK
CNKT điều khiển và tự động hóa
17
Cơ sở Hà Nội
19
7510605DKK
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
17
Cơ sở Hà Nội
20
7540204DKK
Công nghệ dệt, may
16.5
Cơ sở Hà Nội
21
7540202DKK
Công nghệ sợi, dệt
16.5
Cơ sở Hà Nội
22
7540101DKK
Công nghệ thực phẩm
16.5
Cơ sở Hà Nội
23
7810103DKK
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
16.5
Cơ sở Hà Nội
24
7810201DKK
Quản trị khách sạn
16.5
Cơ sở Hà Nội
25
7220201DKD
Ngôn ngữ Anh
16
Cơ sở Nam Định
26
7340101DKD
Quản trị kinh doanh
16.5
Cơ sở Nam Định
27
7340115DKD
Marketing
16.5
Cơ sở Nam Định
28
7340121DKD
Kinh doanh thương mại
16.5
Cơ sở Nam Định
29
7340201DKD
Tài chính - Ngân hàng
16
Cơ sở Nam Định
30
7340204DKD
Bảo hiểm
16
Cơ sở Nam Định
31
7340301DKD
Kế toán
16
Cơ sở Nam Định
32
7460108DKD
Khoa học dữ liệu
16
Cơ sở Nam Định
33
7480102DKD
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
16
Cơ sở Nam Định
34
7480108DKD
Công nghệ kỹ thuật máy tính
16
Cơ sở Nam Định
35
7480201DKD
Công nghệ thông tin
16.5
Cơ sở Nam Định
36
7510201DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
16
Cơ sở Nam Định
37
7510203DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
16.5
Cơ sở Nam Định
38
7510205DKD
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
16.5
Cơ sở Nam Định
39
7510301DKD
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
16
Cơ sở Nam Định
40
7510302DKD
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
16.5
Cơ sở Nam Định
41
7510303DKD
CNKT điều khiển và tự động hóa
16.5
Cơ sở Nam Định
42
7510605DKD
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
16.5
Cơ sở Nam Định
43
7540204DKD
Công nghệ dệt, may
16
Cơ sở Nam Định
44
7540202DKD
Công nghệ sợi, dệt
16
Cơ sở Nam Định
45
7540101DKD
Công nghệ thực phẩm
16
Cơ sở Nam Định
46
7810103DKD
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
16
Cơ sở Nam Định
STT
Mã ngành
Tên ngành
Tổ hợp môn
Điểm chuẩn
Ghi chú
1
7220201DKK
Ngôn ngữ Anh
14.5
Cơ sở Hà Nội
2
7340101DKK
Quản trị kinh doanh
15
Cơ sở Hà Nội
3
7340115DKK
Marketing
15
Cơ sở Hà Nội
4
7340121DKK
Kinh doanh thương mại
15
Cơ sở Hà Nội
5
7340201DKK
Tài chính - Ngân hàng
14.5
Cơ sở Hà Nội
6
7340204DKK
Bảo hiểm
14.5
Cơ sở Hà Nội
7
7340301DKK
Kế toán
14.5
Cơ sở Hà Nội
8
7340302DKK
Kiểm toán
14.5
Cơ sở Hà Nội
9
7460108DKK
Khoa học dữ liệu
14.5
Cơ sở Hà Nội
10
7480102DKK
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
14.5
Cơ sở Hà Nội
11
7480108DKK
Công nghệ kỹ thuật máy tính
14.5
Cơ sở Hà Nội
12
7480201DKK
Công nghệ thông tin
15
Cơ sở Hà Nội
13
7510201DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14.5
Cơ sở Hà Nội
14
7510203DKK
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
14.5
Cơ sở Hà Nội
15
7510205DKK
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
14.5
Cơ sở Hà Nội
16
7510301DKK
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14.5
Cơ sở Hà Nội
17
7510302DKK
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
14.5
Cơ sở Hà Nội
18
7510303DKK
CNKT điều khiển và tự động hóa
15
Cơ sở Hà Nội
19
7510605DKK
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
15
Cơ sở Hà Nội
20
7540204DKK
Công nghệ dệt, may
14.5
Cơ sở Hà Nội
21
7540202DKK
Công nghệ sợi, dệt
14.5
Cơ sở Hà Nội
22
7540101DKK
Công nghệ thực phẩm
14.5
Cơ sở Hà Nội
23
7810103DKK
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14.5
Cơ sở Hà Nội
24
7810201DKK
Quản trị khách sạn
14.5
Cơ sở Hà Nội
25
7220201DKD
Ngôn ngữ Anh
14
Cơ sở Nam Định
26
7340101DKD
Quản trị kinh doanh
14.5
Cơ sở Nam Định
27
7340115DKD
Marketing
14.5
Cơ sở Nam Định
28
7340121DKD
Kinh doanh thương mại
14.5
Cơ sở Nam Định
29
7340201DKD
Tài chính - Ngân hàng
14
Cơ sở Nam Định
30
7340204DKD
Bảo hiểm
14
Cơ sở Nam Định
31
7340301DKD
Kế toán
14
Cơ sở Nam Định
32
7460108DKD
Khoa học dữ liệu
14
Cơ sở Nam Định
33
7480102DKD
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
14
Cơ sở Nam Định
34
7480108DKD
Công nghệ kỹ thuật máy tính
14
Cơ sở Nam Định
35
7480201DKD
Công nghệ thông tin
14.5
Cơ sở Nam Định
36
7510201DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
14
Cơ sở Nam Định
37
7510203DKD
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
14.5
Cơ sở Nam Định
38
7510205DKD
Công nghệ kỹ thuật Ô tô
14.5
Cơ sở Nam Định
39
7510301DKD
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
14
Cơ sở Nam Định
40
7510302DKD
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông
14.5
Cơ sở Nam Định
41
7510303DKD
CNKT điều khiển và tự động hóa
14.5
Cơ sở Nam Định
42
7510605DKD
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
14.5
Cơ sở Nam Định
43
7540204DKD
Công nghệ dệt, may
14
Cơ sở Nam Định
44
7540202DKD
Công nghệ sợi, dệt
14
Cơ sở Nam Định
45
7540101DKD
Công nghệ thực phẩm
14
Cơ sở Nam Định
46
7810103DKD
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
14
Cơ sở Nam Định
2. Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp công bố điểm sàn 2023
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp năm 2023 theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội cụ thể như sau:
Trường Đại học Kinh tế – Kỹ thuật Công nghiệp thông báo mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học hệ chính quy theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, kết quả kỳ thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội và kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 cụ thể như sau:
Ghi chú:
– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi tốt nghiệp THPT bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy đổi về thang điểm 30;
– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá tư duy bao gồm điểm bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
– Mức điểm nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển theo phương thức xét điểm thi đánh giá năng lực bao gồm điểm bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội quy đổi về thang điểm 30, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực;
– Đối với các ngành có số lượng thí sinh nhập học quá ít Nhà trường sẽ không mở lớp, đồng thời sẽ tạo điều kiện cho những thí sinh trúng tuyển và nhập học ở những ngành đó được chuyển sang ngành khác có điểm tương ứng;
3. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệpnăm 2019 - 2022
A. Học phí Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến cho năm học 2025-2026 tại Đại học Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp (UNETI) dao động từ 18 đến 25 triệu đồng/năm học đối với chương trình chuẩn, tùy thuộc vào ngành học. Một số nguồn tin cho biết, học phí có thể lên đến 21.681.000 đồng/năm học cho chương trình chính quy.