Ngành học
|
Năm 2019
|
Năm 2020
|
Năm 2021
|
Năm 2022
|
Xét theo điểm thi THPT QG
|
Xét theo học bạ THPT
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Xét theo KQ thi THPT
|
Xét theo học bạ
|
Giáo dục Mầm non
|
Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5
|
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên
- Điểm môn thi năng khiếu >= 6,5
|
23
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
19
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)
|
19
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
Giáo dục Tiểu học
|
18
|
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên
|
23,5
|
26
|
27,15
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
25,20
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Giáo dục Chính trị
|
18
|
20,5
|
25
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
25,60
|
26,0
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Giáo dục Thể chất
|
Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5
|
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên
- Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên
- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,5
|
18,5
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)
|
18
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
19,5
(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)
(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)
|
18
(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)
|
21,25
(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)
|
Sư phạm Toán học
|
18
|
- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi
- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên
|
18,5
|
19
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
22,90
|
26,0
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Sư phạm Tin học
|
18
|
18,5
|
19
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,0
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Sư phạm Vật lý
|
18
|
18,5
|
19
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,0
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Sư phạm Hóa học
|
18
|
18,5
|
19
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,0
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Sư phạm Sinh học
|
18
|
18,5
|
19
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,0
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Sư phạm Ngữ văn
|
18
|
18,5
|
22
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
26,30
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Sư phạm Lịch sử
|
18
|
18,5
|
19
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Sư phạm Địa lý
|
18
|
18,5
|
24,5
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
26,10
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Sư phạm Tiếng Anh
|
18
|
18,5
|
20
|
21
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
19,0
|
22,50
(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)
|
Quản trị kinh doanh
|
14
|
18
|
14,5
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Tài chính - Ngân hàng
|
14
|
18
|
14,5
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Kế toán
|
14
|
18
|
14,5
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Sinh học ứng dụng
|
14
|
18
|
|
15
|
18
|
|
|
Công nghệ thông tin
|
14
|
18
|
14,5
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Chăn nuôi
|
14
|
18
|
14,5
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Lâm sinh
|
14
|
18
|
14,5
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Nông học
|
14
|
18
|
14,5
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Bảo vệ thực vật
|
14
|
18
|
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Quản lý tài nguyên rừng
|
14
|
18
|
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
14
|
18
|
14,5
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành
|
14
|
18
|
14,5
|
15
|
18
|
15,0
|
18,0
|
Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)
|
Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0
|
- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên
- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,0
|
16,5
(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)
|
17
(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)
|
19
(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)
|
21,80
(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)
|
24,15
(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)
|
Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)
|
16
|
Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên
|
|
|
|
|
|