Thông tin tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc

Video giới thiệu trường Đại học Tây Bắc

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Tây Bắc

- Tên tiếng Anh: Tay Bac University (UTB)

- Mã trường: TTB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Hợp tác quốc tế

- Địa chỉ: Phường Quyết Tâm - Thành phố Sơn La - Tỉnh Sơn La

- SĐT: 0212.3.751.700

- Email: tuyensinh@utb.edu.vn - utb@utb.edu.vn 

- Website: http://www.utb.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocTayBacTinhSonLa

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại Học Tây Bắc (TTB) năm 2025

Năm 2025, Đại Học Tây Bắc dự kiến tuyển sinh 1500 sinh viên cho 25 ngành đào tạo qua các phương thức xét tuyển như sau:

1) Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

2) Xét tuyển theo kết quả học tập (theo học bạ)

3) Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực

4) Xét tuyển học sinh dự bị đại học

5) Tuyển thẳng (theo quy chế của Bộ GD&ĐT)

 

Phương thức xét tuyển năm 2025

1. Điểm thi THPT

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển

Giấy chứng nhận kết quả thi THPT (bản chính)

Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (bản sao có công chứng)

Bản sao học bạ THPT (có công chứng)

Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh

Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)

Phiếu đăng ký xét tuyển

02 ảnh kích thước 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)

(Chỉ dành cho các đợt xét bổ sung theo thông báo riêng)

* Đối với ngành giáo dục mầm non và ngành giáo dục thể chất thực hiện xét tuyển kết hợp với thi tuyển môn năng khiếu.

Thời gian xét tuyển

Thí sinh xét tuyển đợt thứ nhất trên hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Nhà trường chỉ nhận hồ sơ xét tuyển thẳng và các đợt xét tuyển bổ sung (sẽ có thông báo riêng).

 
2. Điểm học bạ

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển

1.1) Xét tuyển theo học bạ (các ngành sư phạm)

(Chỉ dành cho các đợt xét bổ sung theo thông báo riêng)

  • Học bạ THPT (bản sao có công chứng)
  • Chứng nhận tốt nghiệp THPT:
    • Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025, nộp bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng)
    • Thí sinh tốt nghiệp năm 2025, khi có Giấy chứng nhận tốt nghiệp nộp bổ sung bản sao (có công chứng)
  • Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
  • Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)
  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • 02 ảnh kích thước 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)

1.2) Xét tuyển theo học bạ (ngành ngoài sư phạm)

(Chỉ dành cho các đợt xét bổ sung theo thông báo riêng)
  • Học bạ THPT (bản sao có công chứng)
  • Chứng nhận tốt nghiệp THPT:
    • Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2025, nộp bản sao Bằng tốt nghiệp THPT (có công chứng)
    • Thí sinh tốt nghiệp năm 2025, khi có Giấy chứng nhận tốt nghiệp nộp bổ sung bản sao (có công chứng)
  • Bản sao hợp lệ Giấy khai sinh
  • Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)
  • Phiếu đăng ký xét tuyển
  • 02 ảnh kích thước 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)
 
3. ƯTXT, XT thẳng

Quy chế

1) Hồ sơ xét tuyển

  1. Bản sao CMND/CCCD (có công chứng)
  2. Phiếu đăng ký xét tuyển
  3. 02 ảnh kích thước 3x4 (chụp trong vòng 6 tháng đến thời điểm nộp hồ sơ)
  4. Các minh chứng hưởng ưu tiên theo quy định

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Tây Bắc năm 2024

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Tây Bắc chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 SP Toán học A00; A01; D01; A02 24.2  
2 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; A02 19  
3 7140211 SP Vật lý A00; A01; A02; A04 19  
4 7140212 SP Hóa học A00; B00; A11; D07 19  
5 7140213 SP Sinh học B00; A02; D08; B03 19  
6 7140217 SP Ngữ văn C00; D01; C19; D14 27  
7 7140218 SP Lịch sử C00; C19; D14; C03 27.4  
8 7140219 SP Địa lý D10; D15; C00; C20 26.3  
9 7140231 SP Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 23.9  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 25.9  
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 26.6  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 22.1 Điểm NK: 6;5đ
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 23.6 Điểm NK: 6;5đ
14 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 15  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 15  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 15  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 15  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 16  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 15  
20 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 15  
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 15  
22 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 15  
23 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 15  
24 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140209 SP Toán học A00; A01; D01; A02 27.3  
2 7140210 SP Tin học A00; A01; D01; A02 21  
3 7140211 SP Vật lý A00; A01; A02; A04 21  
4 7140212 SP Hóa học A00; B00; A11; D07 21  
5 7140213 SP Sinh học B00; A02; D08; B03 21  
6 7140217 SP Ngữ văn C00; D01; C19; D14 26.7  
7 7140218 SP Lịch sử C00; C19; D14; C03 26.32  
8 7140219 SP Địa lý D10; D15; C00; C20 26  
9 7140231 SP Tiếng Anh D01; A01; D14; D15 26.6  
10 7140202 Giáo dục Tiểu học A00; A01; C00; D01 26.25  
11 7140205 Giáo dục Chính trị C00; D01; C19; C20 21  
12 7140201 Giáo dục Mầm non M00; M05; M07; M13 21  
13 7140206 Giáo dục Thể chất T00; T03; T04; T05 26.1  
14 7810103 Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; C00; D01 18  
15 7340301 Kế toán A00; A01; A02; D01 18  
16 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; A02; D01 18  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; A02; D01 18  
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; A02; D01 21  
19 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; B00; A02 18  
20 7620109 Nông học D08; B00; A02; B04 18  
21 7620205 Lâm sinh D08; B00; A02; B04 18  
22 7620105 Chăn nuôi D08; B00; A02; B04 18  
23 7620112 Bảo vệ thực vật D08; B00; A02; B04 18  
24 7620211 Quản lý tài nguyên rừng D08; B00; A02; B04 18

Diem chuan truong Dai hoc Tay Bac nam 2023

Diem chuan truong Dai hoc Tay Bac nam 2023

C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Tây Bắc 2023

Xem chi tiết dưới đây mức điểm đăng ký xét tuyển đại học hệ chính quy năm 2023 của trường Đại học Tây Bắc dao động từ 15 - 19 điểm.

Trường Đại học Tây Bắc thông báo mức điểm đăng ký xét tuyển các ngành đào tạo đại học hệ chính quy năm 2023 (tổng điểm 3 môn trong tổ hợp xét tuyển + điểm ưu tiên khu vực và đối tượng) như sau:

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tay Bac 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tay Bac 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tay Bac 2023

Diem nhan ho so xet tuyen Dai hoc Tay Bac 2023

Lưu ý: Thí sinh căn cứ mức điểm đăng ký xét tuyển trên đây để thực hiện đăng ký nguyện vọng xét tuyển vào Trường Đại học Tây Bắc trên Hệ thống của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

D. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

 

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Giáo dục Mầm non

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên 

- Điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

 

23 

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

19

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

Giáo dục Tiểu học

 18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên  

23,5

26

27,15

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,20

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Giáo dục Chính trị

 18

20,5

25

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

25,60

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Giáo dục Thể chất

 Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 18 trở lên; trong đó điểm môn thi năng khiếu >= 6,5

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm trung bình cộng các môn văn hóa theo tổ hợp từ 6,5 trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,5 

18,5

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

19,5

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,5 trở lên)

(Nếu điểm thi năng khiếu đạt loại Xuất sắc từ 9.0 trở lên theo thang điểm 10 thì điểm trung bình cộng xét tuyể kết học tập THPT tối thiểu là 5,0 trở lên)

18

(Trong đó điểm thi năng khiếu đạt 6,50 trở lên)

 

21,25

(Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5; điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên)

Sư phạm Toán học

18

- Học lực lớp 12 xếp loại Giỏi

- Điểm trung bình cộng các môn tổ hợp từ 8,0 trở lên 

 


 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

22,90

26,0

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Tin học

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Vật lý

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Hóa học

 18

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Sinh học

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Ngữ văn

18 

18,5

22

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,30

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Lịch sử

18 

18,5

19

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Địa lý

18 

18,5

24,5

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

26,10

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Sư phạm Tiếng Anh

18 

18,5

20

21

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

19,0

22,50

(Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên)

 

Quản trị kinh doanh

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Tài chính - Ngân hàng

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Kế toán

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Sinh học ứng dụng

14

18

 

15

18

 

 

Công nghệ thông tin

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Chăn nuôi

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Lâm sinh

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Nông học

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Bảo vệ thực vật

14

18

 

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên rừng

14

18

 

15

18

15,0

18,0

Quản lý tài nguyên và môi trường

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

14

18

14,5

15

18

15,0

18,0

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

Tổng điểm 3 môn tổ hợp từ 16 trở lên; trong đó điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

- Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

- Điểm thi môn năng khiếu >= 6,0

16,5 

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

17

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

19

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

21,80

(Trong đó điểm thi năng khiếu 6,0 trở lên)

 

24,15

(Học lực năm lớp 12 loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 6,0 trở lên)

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

Học lực lớp 12 xếp loại Khá trở lên

 

 

 

 

 

Học phí

Mức học phí trường Đại học Tây Bắc như sau:

Nhóm ngành

Năm học

2019-2020

2020-2021
Khoa học xã hội, kinh tế, nông lâm

260.000đ/tín chỉ

290.000đ/tín chỉ
Khoa học tự nhiên, công nghệ

310.000đ/tín chỉ

345.000đ/tín chỉ

Chương trình đào tạo

 

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển



Hệ đại học

Giáo dục Mầm non

7140201

M00; M05; M07; M13

Giáo dục Tiểu học

7140202

A00; A01; C00; D01

Giáo dục Chính trị

7140205

C00; D01; C19; C20

Giáo dục Thể chất

7140206

T00; T03; T04; T05

Sư phạm Toán học

7140209

A00; A01; D01; A02

Sư phạm Tin học

7140210

A00; A01; D01; A02

Sư phạm Vật lý

7140211

A00; A01; A02; A04

Sư phạm Hóa học

7140212

A00; B00; A11; D07

Sư phạm Sinh học

7140213

B00; A02; D08; B03

Sư phạm Ngữ văn

7140217

C00; D01; C19; D14

Sư phạm Lịch sử

7140218

C00; C19; D14; C03

Sư phạm Địa lý

7140219

D10; D15; C00; C20

Sư phạm Tiếng Anh

7140231

D01; A01; D14; D15

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A01; A02; D01

Kế toán

7340301

A00; A01; A02; D01

Công nghệ thông tin

7480201

A00; A01; A02; D01

Chăn nuôi

7620105

D08; B00; A02; B04

Lâm sinh

7620205

D08; B00; A02; B04

Nông học

7620109

D08; B00; A02; B04

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

D08; B00; A02; B04

Quản lý tài nguyên và môi trường

7850101

A00; A01; A02; B00

Quản lý dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; A01; C00; D01

Tài chính - ngân hàng

7340201

A00; A01; A02; D01

Sinh học ứng dụng

7420203

B00; A02; D08; B03

Bảo vệ thực vật

7620112

D08; B00; A02; B04

Hệ cao đẳng

Giáo dục Mầm non

51140201

M00; M05; M07; M13

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ