Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc 2022 - 2023 chính xác nhất, nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Đại học Tây Bắc thông báo điểm chuẩn.
*Điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022 Đại học Tây Bắc
Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển đầu vào tất cả các ngành năm 2022 của trường Đại học Tây Bắc sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT từ 15 đến 19 điểm.
Điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2022 Đại học Tây Bắc
QUẢNG CÁO
*Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2021
1. Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn QUẢNG CÁO |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; C00; D01 |
26 |
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
D10; D15; C00; C20 |
24.5 QUẢNG CÁO |
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; D01; C19; C20 |
25 |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; C19; D14 |
22 |
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; A01; D14; D15 |
20 |
|
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; A02 |
19 |
|
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D01; A02 |
19 |
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01; A10 |
19 |
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
19 |
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; A02; D08; B03 |
19 |
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19; D14; C03 |
19 |
|
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M00; M13; M07; M05 |
19 |
|
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T03; T04; T05 |
18 |
|
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
15 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01 |
15 |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; A02; B00 |
15 |
|
7620109 |
Nông học |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
7620205 |
Lâm sinh |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
7620105 |
Chăn nuôi |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
B00; A02; D08; B03 |
15 |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D08; B00; A02; B04 |
15 |
|
51140201 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
M00; M13; M07; M05 |
17 |
Điểm thi năng khiếu đạt 6 trở lên |
2. Điểm chuẩn xét học bạ THPT 2021
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
A00; A01; D01; A02 |
21 |
Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên |
7140210 |
Sư phạm Tin học |
A00; A01; D01; A02 |
21 |
|
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
A00; A01; C01; A10 |
21 |
|
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
A00; B00; C02; D07 |
21 |
|
7140213 |
Sư phạm Sinh học |
B00; A02; D08; B03 |
21 |
|
7140217 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00; D01; C19; D14 |
21 |
|
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
C00; C19; D14; C03 |
21 |
|
7140219 |
Sư phạm Địa lý |
D10; D15; C00; C20 |
21 |
|
7140231 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01; A01; D14; D15 |
21 |
|
7140205 |
Giáo dục Chính trị |
C00; D01; C19; C20 |
21 |
|
7140202 |
Giáo dục Tiểu học |
A00; A01; C00; D01 |
27.5 |
|
7140201 |
Giáo dục mầm non |
M00; M13; M07; M05 |
21 |
Học lực năm lớp 12 loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên |
7140206 |
Giáo dục thể chất |
T00; T03; T04; T05 |
19.5 |
Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6.5 trở lên |
7810103 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00; A01; C00; D01 |
18 |
|
7340301 |
Kế toán |
A00; A01; A02; D01 |
18 |
|
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00; A01; A02; D01 |
18 |
|
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng |
A00; A01; A02; D01 |
18 |
|
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00; A01; A02; D01 |
18 |
|
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; A02; B00 |
18 |
|
7620109 |
Nông học |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
7620205 |
Lâm sinh |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
7620105 |
Chăn nuôi |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
7420203 |
Sinh học ứng dụng |
B00; A02; D08; B03 |
18 |
|
7620112 |
Bảo vệ thực vật |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
7620211 |
Quản lý tài nguyên rừng |
D08; B00; A02; B04 |
18 |
|
51140201 |
Giáo dục mầm non (Cao đẳng) |
M00; M13; M07; M05 |
19 |
Học lực năm lớp 12 loại Khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6.5 trở lên, điểm thi năng khiếu từ 6 trở lên |
*Điểm chuẩn Đại học Tây Bắc năm 2020
Điểm chuẩn xét kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT 2020:
Tên ngành |
Tổ hợp môn |
Điểm chuẩn QUẢNG CÁO |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
A00, A01, C00, D01 |
14.5 |
Kế toán |
A00, A01, A02, D01 |
14.5 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, A02, D01 |
14.5 |
Tài chính - Ngân hàng QUẢNG CÁO |
A00, A01, A02, D01 |
14.5 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
14.5 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00, A01, B00, A02 |
14.5 |
Nông học |
D08, B00, A02, B04 |
14.5 |
Lâm sinh |
D08, B00, A02, B04 |
14.5 |
Chăn nuôi |
D08, B00, A02, B04 |
14.5 |
Sư phạm Toán học |
A00, A01, D01, A02 |
18.5 |
Sư phạm Tin học |
A00, A01, D01, A02 |
18.5 |
Sư phạm Vật lí |
A00, A01, C01, A10 |
18.5 |
Sư phạm Hóa học |
A00, B00, C02, D07 |
18.5 |
Sư phạm Sinh học |
B00, A02, D08, B03 |
18.5 |
Sư phạm Ngữ văn |
C00, D01, C19, D14 |
18.5 |
Sư phạm Lịch sử |
C00, C19, D14, C03 |
18.5 |
Su pham Địa lý |
D10, D15, C00, C20 |
18.5 |
Sư phạm Tiếng Anh |
D01, A01, D15, D14 |
18.5 |
Giáo dục Tiểu học |
A00, A01, C00, D01 |
23.5 |
Giáo dục Chính trị |
C00, D01, C19, C20 |
20.5 |
Giáo dục mầm non (Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
M00, M13, M07, M05 |
23 |
Giáo dục thể chất (Điểm thi năng khiếu đạt 6,5 trở lên) |
T00, T03, T04, T05 |
18.5 |
Hệ cao đẳng, điểm thi năng khiếu đạt 6.0 trở lên |
||
Giáo dục mầm non |
M00, M13, M07, M05 |
16.5 |
Xem thêm bài viết về trường Đại học Tây Bắc mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Tây Bắc 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Tây Bắc năm 2023 mới nhất
Học phí trường Đại học Tây Bắc năm 2023 - 2024
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2021
Điểm chuẩn trường Đại học Tây Bắc năm 2020
Phương án tuyển sinh trường Đại học Tây Bắc năm 2024 mới nhất