- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
- Mã trường: QHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
- Email: hus@vnu.edu.vn admin@hus.edu.vn
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: QHT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2025
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
- Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025 - 2026
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đã được công bố. Trường HUS xét điểm thi tốt nghiệp theo 28 tổ hợp, tăng gần gấp ba lần năm ngoái, trong đó 10 tổ hợp có môn Lịch sử, Địa lý.
Theo thông báo tuyển sinh công bố ngày 7/6, bên cạnh 10 tổ hợp cũ như A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)..., trường bổ sung 18 tổ hợp mới, có các môn Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học.
28 tổ hợp xét tuyển ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2025 như sau:
Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100) |
Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác |
|
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí |
T31: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã 301) |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học |
T41: Thi đánh giá năng lực (mã 401) |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí |
T45:Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT hoặc chứng chỉ quốc tế khác đủ điều kiện để xét tuyển (mã 415) |
A04: Toán, Vật lí, Địa lí |
C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL |
T49: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (mã 409) |
A05: Toán, Hóa học, Lịch sử |
D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
T50: Sử dụng phương thức khác (mã 500) |
A06: Toán, Hóa học, Địa lí |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
A07: Toán, Lịch sử, Địa lí |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
|
A09: Toán, Địa lí, GDKTPL |
D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh |
|
A10: Toán, Vật lí, GDKTPL |
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
|
A11: Toán, Hoá học, GDKTPL |
D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung |
|
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
D84: Toán, GDKTPL, Tiếng Anh |
|
B02: Toán, Sinh học, Địa lí |
X02: Toán, Ngữ văn, Tin học |
|
B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn |
X06: Toán, Vật lí, Tin học |
|
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh |
Ghi chú:
(*) Chương trình đào tạo thí điểm.
Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:
- Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).
- Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường (Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).
- Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)
Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (kết quả thi ĐGNL được sử dụng trong vòng 2 năm kể từ ngày thi).
- Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển.
Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
- Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 7.) được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.
+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.
- Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác:
Trường ĐHKHTN xét tuyển các thí sinh diện hiệp định, diện dự bị đại học, xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.
1. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh
- Ngưỡng đầu vào
Ngưỡng đầu vào chung
+ Ngưỡng đầu vào của phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Trường ĐHKHTN sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.
+ Ngưỡng đầu vào của các phương thức tuyển sinh khác: Ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.
Ngưỡng đầu vào riêng: Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn đáp ứng chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 13/05/2025 của Bộ GD&ĐT, cụ thể
Đối tượng được tuyển vào chương trình đào tạo công nghệ bán dẫn thực hiện theo quy định của Quy chể tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT và các yêu cầu sau:
a) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025
- Tổ hợp môn xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và các môn xét tuyển đáp ứng yêu cầu sau:
+ Có môn Toán;
+ Có ít nhất một môn thuộc Khoa học tự nhiên phù hợp CTĐT về vi mạch bán dẫn.
- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu tổi thiểu 24 điểm trên thang điểm 30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);
- Điểm bài thi môn Toán đạt tối thiểu 8 điểm trên thang điểm 10.
b) Đối với các phương thức tuyển sinh khác: điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục a).
- Điểm trúng tuyển: Đối với các phương thức xét tuyển thì mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.
- Quy tắc quy đổi tương đương kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT ra thang điểm 30 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên
Thang điểm chứng chỉ SAT |
Điểm quy đổi ra thang điểm 10 |
Điểm quy đổi ra thang điểm 30 |
1600 |
10.0 |
30.0 |
1584 |
9.9 |
29.7 |
1568 |
9.8 |
29.4 |
1552 |
9.7 |
29.1 |
1536 |
9.6 |
28.8 |
1520 |
9.5 |
28.5 |
1504 |
9.4 |
28.2 |
1488 |
9.3 |
27.9 |
1472 |
9.2 |
27.6 |
1456 |
9.1 |
27.3 |
1440 |
9.0 |
27.0 |
1424 |
8.9 |
26.7 |
1408 |
8.8 |
26.4 |
1392 |
8.7 |
26.1 |
1376 |
8.6 |
25.8 |
1360 |
8.5 |
25.5 |
1344 |
8.4 |
25.2 |
1328 |
8.3 |
24.9 |
1312 |
8.2 |
24.6 |
1296 |
8.1 |
24.3 |
Thang điểm chứng chỉ SAT |
Điểm quy đổi ra thang điểm 10 |
Điểm quy đổi ra thang điểm 30 |
1280 |
8.0 |
24.0 |
1264 |
7.9 |
23.7 |
1248 |
7.8 |
23.4 |
1232 |
7.7 |
23.1 |
1216 |
7.6 |
22.8 |
1200 |
7.5 |
22.5 |
1184 |
7.4 |
22.2 |
1168 |
7.3 |
21.9 |
1152 |
7.2 |
21.6 |
1136 |
7.1 |
21.3 |
1120 |
7.0 |
21.0 |
1104 |
6.9 |
20.7 |
1088 |
6.8 |
20.4 |
1072 |
6.7 |
20.1 |
1056 |
6.6 |
19.8 |
1040 |
6.5 |
19.5 |
1024 |
6.4 |
19.2 |
1008 |
6.3 |
18.9 |
- Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
Thí sinh tra cứu điểm quy đổi ĐGNL HN sang điểm thi THPT dựa trên dữ liệu 2024 theo hướng dẫn dưới đây
Công cụ quy đổi điểm Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội
(Tham khảo năm 2024)
Bước 1: Chọn loại điểm
Bước 2: Nhập điểm
Bước 3: Xem kết quả
Điểm HSA |
Mã tổ hợp |
Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng |
||||
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
HSA_Toán |
THPT_Toán |
|
129 |
29.27 |
28.97 |
28.65 |
29.12 |
50 |
10 |
128 |
29.21 |
28.89 |
28.60 |
29.04 |
49 |
9.72 |
127 |
29.12 |
28.77 |
28.52 |
28.93 |
48 |
9.64 |
126 |
29.03 |
28.65 |
28.45 |
28.81 |
47 |
9.56 |
125 |
28.94 |
28.54 |
28.37 |
28.70 |
46 |
9.48 |
124 |
28.85 |
28.42 |
28.30 |
28.59 |
45 |
9.40 |
123 |
28.76 |
28.30 |
28.22 |
28.47 |
44 |
9.40 |
122 |
28.67 |
28.19 |
28.15 |
28.36 |
43 |
9.30 |
121 |
28.58 |
28.07 |
28.07 |
28.25 |
42 |
9.20 |
120 |
28.49 |
27.95 |
28.00 |
28.13 |
41 |
9.13 |
119 |
28.40 |
27.84 |
27.92 |
28.02 |
40 |
9.07 |
118 |
28.31 |
27.72 |
27.85 |
27.90 |
39 |
9.00 |
117 |
28.22 |
27.60 |
27.77 |
27.79 |
38 |
8.93 |
116 |
28.13 |
27.48 |
27.70 |
27.68 |
37 |
8.87 |
115 |
28.04 |
27.37 |
27.62 |
27.56 |
36 |
8.80 |
114 |
27.95 |
27.25 |
27.55 |
27.45 |
35 |
8.75 |
Điểm HSA |
Mã tổ hợp |
Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng |
||||
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
HSA_Toán |
THPT_Toán |
|
113 |
27.90 |
27.18 |
27.51 |
27.41 |
34 |
8.70 |
112 |
27.85 |
27.12 |
27.47 |
27.37 |
33 |
8.65 |
111 |
27.80 |
27.05 |
27.43 |
27.33 |
32 |
8.60 |
110 |
27.75 |
26.98 |
27.38 |
27.28 |
31 |
8.53 |
109 |
27.70 |
26.92 |
27.34 |
27.24 |
30 |
8.47 |
108 |
27.65 |
26.85 |
27.30 |
27.20 |
29 |
8.40 |
107 |
27.52 |
26.70 |
27.22 |
27.08 |
28 |
8.40 |
106 |
27.38 |
26.55 |
27.13 |
26.97 |
27 |
8.40 |
105 |
27.25 |
26.40 |
27.05 |
26.85 |
26 |
8.30 |
104 |
27.14 |
26.28 |
26.97 |
26.76 |
25 |
8.20 |
103 |
27.03 |
26.17 |
26.88 |
26.67 |
24 |
8.10 |
102 |
26.93 |
26.05 |
26.80 |
26.58 |
23 |
8.00 |
101 |
26.82 |
25.93 |
26.72 |
26.48 |
22 |
7.90 |
100 |
26.71 |
25.82 |
26.63 |
26.39 |
21 |
7.80 |
99 |
26.60 |
25.70 |
26.55 |
26.30 |
20 |
7.70 |
98 |
26.47 |
25.55 |
26.46 |
26.18 |
19 |
7.60 |
97 |
26.34 |
25.40 |
26.37 |
26.06 |
18 |
7.40 |
96 |
26.21 |
25.25 |
26.28 |
25.94 |
17 |
7.20 |
95 |
26.08 |
25.10 |
26.19 |
25.82 |
16 |
7.00 |
94 |
25.95 |
24.95 |
26.10 |
25.70 |
15 |
6.63 |
93 |
25.81 |
24.80 |
25.99 |
25.56 |
14 |
6.26 |
92 |
25.67 |
24.65 |
25.88 |
25.42 |
13 |
5.89 |
91 |
25.53 |
24.50 |
25.78 |
25.28 |
12 |
5.51 |
90 |
25.38 |
24.35 |
25.67 |
25.13 |
11 |
5.14 |
89 |
25.24 |
24.20 |
25.56 |
24.99 |
10 |
4.77 |
88 |
25.10 |
24.05 |
25.45 |
24.85 |
9 |
4.40 |
87 |
24.95 |
23.91 |
25.34 |
24.71 |
8 |
4.03 |
86 |
24.80 |
23.77 |
25.23 |
24.57 |
7 |
3.66 |
85 |
24.65 |
23.63 |
25.12 |
24.43 |
6 |
3.29 |
84 |
24.50 |
23.49 |
25.01 |
24.29 |
5 |
2.91 |
83 |
24.35 |
23.35 |
24.90 |
24.15 |
4 |
2.54 |
82 |
24.12 |
23.12 |
24.70 |
23.93 |
3 |
2.17 |
81 |
23.88 |
22.88 |
24.50 |
23.72 |
2 |
1.80 |
80 |
23.65 |
22.65 |
24.30 |
23.50 |
1 |
1.43 |
79 |
23.48 |
22.46 |
24.15 |
23.33 |
- |
- |
78 |
23.30 |
22.28 |
24.00 |
23.15 |
- |
- |
77 |
23.13 |
22.09 |
23.85 |
22.98 |
- |
- |
76 |
22.95 |
21.90 |
23.70 |
22.80 |
- |
- |
75 |
22.68 |
21.65 |
23.48 |
22.57 |
- |
- |
74 |
22.42 |
21.40 |
23.27 |
22.33 |
- |
- |
Điểm HSA |
Mã tổ hợp |
Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng |
||||
A00 |
B00 |
D01 |
A01 |
HSA_Toán |
THPT_Toán |
|
73 |
22.15 |
21.15 |
23.05 |
22.10 |
- |
- |
72 |
21.93 |
20.94 |
22.86 |
21.90 |
- |
- |
71 |
21.70 |
20.73 |
22.66 |
21.70 |
- |
- |
70 |
21.48 |
20.51 |
22.47 |
21.50 |
- |
- |
69 |
21.25 |
20.30 |
22.27 |
21.30 |
- |
- |
68 |
21.00 |
20.03 |
22.05 |
21.06 |
- |
- |
67 |
20.75 |
19.75 |
21.84 |
20.83 |
- |
- |
66 |
20.50 |
19.48 |
21.62 |
20.59 |
- |
- |
65 |
20.25 |
19.20 |
21.40 |
20.35 |
- |
- |
64 |
19.95 |
18.93 |
21.15 |
20.07 |
- |
- |
63 |
19.65 |
18.66 |
20.90 |
19.79 |
- |
- |
62 |
19.35 |
18.39 |
20.65 |
19.51 |
- |
- |
61 |
19.05 |
18.12 |
20.40 |
19.23 |
- |
- |
60 |
18.75 |
17.85 |
20.15 |
18.95 |
- |
- |
59 |
18.53 |
17.66 |
19.94 |
18.72 |
- |
- |
58 |
18.32 |
17.46 |
19.74 |
18.49 |
- |
- |
57 |
18.10 |
17.27 |
19.53 |
18.26 |
- |
- |
56 |
17.88 |
17.07 |
19.33 |
18.02 |
- |
- |
55 |
17.67 |
16.88 |
19.12 |
17.79 |
- |
- |

Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN năm 2024
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40)
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
C. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm.
1. Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm theo các phương thức tại đây: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html
Phương thức xét tuyển:
+ 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8)
+ 303 - Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
+ 408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level
+ 401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
Lưu ý: Chỉ các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển mới có tên trong danh sách.
2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|||
HSA |
SAT |
ACT |
A-Level |
|||
1 |
QHT01 |
Toán học |
140 |
1300 |
22 |
60 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
145 |
1330 |
22 |
60 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin(*) |
150 |
1330 |
22 |
60 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
150 |
1330 |
22 |
60 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
96 |
1200 |
22 |
60 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
90 |
1100 |
22 |
60 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
88 |
1200 |
22 |
60 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học(*) |
100 |
1300 |
22 |
60 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
98 |
1300 |
22 |
60 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
95 |
1300 |
22 |
60 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
102 |
1300 |
22 |
60 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
90 |
1300 |
22 |
60 |
13 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
96 |
1300 |
22 |
60 |
14 |
QHT81 |
Sinh dược học |
95 |
1300 |
22 |
60 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
80 |
1200 |
22 |
60 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82 |
1100 |
22 |
60 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
82 |
1200 |
22 |
60 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80 |
1100 |
22 |
60 |
20 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
80 |
1100 |
22 |
60 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) |
92 |
1200 |
22 |
60 |
22 |
QHT82 |
Môi trường, sức khỏe và an toàn |
84 |
1200 |
22 |
60 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
82 |
1200 |
22 |
60 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.
Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.
Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2023
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy và hướng dẫn đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT với các phương thức 301, 303, 401, 500 (SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) năm 2023
I. Mức đạt điều kiện trúng tuyển và đạt điều kiện xét tuyển
1. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Đối tượng xét tuyển | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
2 | Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
3 | Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
4 | Học sinh dự bị đại học dân tộc | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
2. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 303 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN) ).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Đối tượng xét tuyển | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Đối tượng xét tuyển thẳng | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
2 | Đối tượng ưu tiên xét tuyển | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
3. Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 500 (Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) ).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Đối tượng | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt từ 1100 điểm trở lên |
2 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn) |
3 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ Đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | - Tốt nghiệp THPT - Đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên. - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
4. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN) ).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Mã trường | Tên ngành | Mã ngành | Điều kiện chung | Mức điểm ĐGNL |
1 | QHX | Báo chí | QHX01 | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
87 |
2 | QHX | Chính trị học | QHX02 | 80 | |
3 | QHX | Công tác xã hội | QHX03 | 80 | |
4 | QHX | Đông Nam Á học | QHX04 | 80 | |
5 | QHX | Đông phương học | QHX05 | 85 | |
6 | QHX | Hàn Quốc học | QHX26 | 85 | |
7 | QHX | Hán Nôm | QHX06 | 80 | |
8 | QHX | Khoa học quản lý | QHX07 | 85 | |
9 | QHX | Lịch sử | QHX08 | 80 | |
10 | QHX | Lưu trữ học | QHX09 | 80 | |
11 | QHX | Ngôn ngữ học | QHX10 | 80 | |
12 | QHX | Nhân học | QHX11 | 80 | |
13 | QHX | Nhật Bản học | QHX12 | 86 | |
14 | QHX | Quan hệ công chúng | QHX13 | 100 | |
15 | QHX | Quản lý thông tin | QHX14 | 80 | |
16 | QHX | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 80 | |
17 | QHX | Quản trị khách sạn | QHX16 | 80 | |
18 | QHX | Quản trị văn phòng | QHX17 | 80 | |
19 | QHX | Quốc tế học | QHX18 | 81 | |
20 | QHX | Tâm lý học | QHX19 | 90 | |
21 | QHX | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 80 | |
22 | QHX | Tôn giáo học | QHX21 | 88 | |
23 | QHX | Triết học | QHX22 | 81 | |
24 | QHX | Văn hóa học | QHX27 | 85 | |
25 | QHX | Văn học | QHX23 | 80 | |
26 | QHX | Việt Nam học | QHX24 | 81 | |
27 | QHX | Xã hội học | QHX25 | 80 |
Ghi chú: Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN theo các phương thức 301, 303, 401, 500 phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) để được xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian đăng ký: Từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.
- Thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN khi đăng ký trên hệ thống (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).
- Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh như sau:
(1) Chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất);
(2) Lựa chọn về cơ sở đào tạo, đơn vị tuyển sinh (mã trường):
Tên trường | Mã trường |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | QHX |
(3) Lựa chọn ngành/chương trình đào tạo (mã ngành/CTĐT);
(4) Lựa chọn phương thức tuyển sinh (mã phương thức: 301, 303, 401, 500);
Lưu ý: Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển hoặc đủ điều kiện xét tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.
Học phí
A. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 - 2026
Học phí dự kiến của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2025 - 2026 dao động từ 16,9 đến 38 triệu đồng/năm. Các chương trình đào tạo định hướng chuyên sâu nghề nghiệp quốc tế (IPOP) có thể có mức học phí cao hơn, khoảng 38 triệu đồng/năm.