- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
- Mã trường: QHT
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
- Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
- Email: hus@vnu.edu.vn admin@hus.edu.vn
- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2025)
Mã trường: QHT
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025
- Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 - 2025
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
- Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
Thông tin tuyển sinh
Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025
Năm 2025, Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội dự kiến tuyển sinh 2.435 chỉ tiêu.
Ngoài ra, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, lần đầu tuyển sinh chương trình Công nghệ bán dẫn với 140 chỉ tiêu, bằng 7 tổ hợp.
Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 19/4 cho biết ngành Công nghệ bán dẫn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT ở các tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A02 (Toán, Lý, Sinh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C01 (Toán, Lý, Văn), C02 (Toán, Hóa, Văn) và D07 (Toán, Hóa, Anh).
Ngoài ra, trường dự kiến dùng một số phương thức khác, gồm:
1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển
2) Dựa vào điểm bài thi đánh giá năng lực HSA của Đại học Quốc gia Hà Nội
3) Xét chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT)
4) Kết hợp điểm thi tốt nghiệp và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.
Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn của trường Khoa học Tự nhiên được chia làm ba định hướng: Công nghệ chế tạo linh kiện bán dẫn và IC, Công nghệ đóng gói và kiểm thử linh kiện bán dẫn, Công nghệ vật liệu bán dẫn.
Dù lần đầu tuyển sinh, thực tế trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã đào tạo các ngành liên quan bán dẫn hàng chục năm qua. Đây cũng là trường đầu tiên ở Việt Nam có chương trình liên kết quốc tế đào tạo thạc sĩ Công nghệ bán dẫn, từ năm 2019.
Thang điểm quy đổi chứng chỉ tiếng anh
TT
|
Trình độ tiếng Anh |
Quy đổi sang thang điểm 10
|
|
IELTS | TOEFL iBT | ||
1 | 5.5 | 72-78 | 8,5 |
2 | 6 | 79-87 | 9 |
3 | 6.5 | 88-95 | 9,5 |
4 | 7.0-9.0 | 96-120 | 10 |
Các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để tuyển sinh, gồm:

Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN năm 2024
Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40)
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
C. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm.
1. Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm theo các phương thức tại đây: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html
Phương thức xét tuyển:
+ 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8)
+ 303 - Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
+ 408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level
+ 401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
Lưu ý: Chỉ các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển mới có tên trong danh sách.
2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|||
HSA |
SAT |
ACT |
A-Level |
|||
1 |
QHT01 |
Toán học |
140 |
1300 |
22 |
60 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
145 |
1330 |
22 |
60 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin(*) |
150 |
1330 |
22 |
60 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
150 |
1330 |
22 |
60 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
96 |
1200 |
22 |
60 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
90 |
1100 |
22 |
60 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
88 |
1200 |
22 |
60 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học(*) |
100 |
1300 |
22 |
60 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
98 |
1300 |
22 |
60 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
95 |
1300 |
22 |
60 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
102 |
1300 |
22 |
60 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
90 |
1300 |
22 |
60 |
13 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
96 |
1300 |
22 |
60 |
14 |
QHT81 |
Sinh dược học |
95 |
1300 |
22 |
60 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
80 |
1200 |
22 |
60 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82 |
1100 |
22 |
60 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
82 |
1200 |
22 |
60 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80 |
1100 |
22 |
60 |
20 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
80 |
1100 |
22 |
60 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) |
92 |
1200 |
22 |
60 |
22 |
QHT82 |
Môi trường, sức khỏe và an toàn |
84 |
1200 |
22 |
60 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
82 |
1200 |
22 |
60 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.
Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.
Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2023
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy và hướng dẫn đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT với các phương thức 301, 303, 401, 500 (SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) năm 2023
I. Mức đạt điều kiện trúng tuyển và đạt điều kiện xét tuyển
1. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Đối tượng xét tuyển | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
2 | Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
3 | Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
4 | Học sinh dự bị đại học dân tộc | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
2. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 303 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN) ).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Đối tượng xét tuyển | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Đối tượng xét tuyển thẳng | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
2 | Đối tượng ưu tiên xét tuyển | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
3. Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 500 (Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) ).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Đối tượng | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt từ 1100 điểm trở lên |
2 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn) |
3 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ Đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | - Tốt nghiệp THPT - Đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên. - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
4. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN) ).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Mã trường | Tên ngành | Mã ngành | Điều kiện chung | Mức điểm ĐGNL |
1 | QHX | Báo chí | QHX01 | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
87 |
2 | QHX | Chính trị học | QHX02 | 80 | |
3 | QHX | Công tác xã hội | QHX03 | 80 | |
4 | QHX | Đông Nam Á học | QHX04 | 80 | |
5 | QHX | Đông phương học | QHX05 | 85 | |
6 | QHX | Hàn Quốc học | QHX26 | 85 | |
7 | QHX | Hán Nôm | QHX06 | 80 | |
8 | QHX | Khoa học quản lý | QHX07 | 85 | |
9 | QHX | Lịch sử | QHX08 | 80 | |
10 | QHX | Lưu trữ học | QHX09 | 80 | |
11 | QHX | Ngôn ngữ học | QHX10 | 80 | |
12 | QHX | Nhân học | QHX11 | 80 | |
13 | QHX | Nhật Bản học | QHX12 | 86 | |
14 | QHX | Quan hệ công chúng | QHX13 | 100 | |
15 | QHX | Quản lý thông tin | QHX14 | 80 | |
16 | QHX | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 80 | |
17 | QHX | Quản trị khách sạn | QHX16 | 80 | |
18 | QHX | Quản trị văn phòng | QHX17 | 80 | |
19 | QHX | Quốc tế học | QHX18 | 81 | |
20 | QHX | Tâm lý học | QHX19 | 90 | |
21 | QHX | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 80 | |
22 | QHX | Tôn giáo học | QHX21 | 88 | |
23 | QHX | Triết học | QHX22 | 81 | |
24 | QHX | Văn hóa học | QHX27 | 85 | |
25 | QHX | Văn học | QHX23 | 80 | |
26 | QHX | Việt Nam học | QHX24 | 81 | |
27 | QHX | Xã hội học | QHX25 | 80 |
Ghi chú: Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN theo các phương thức 301, 303, 401, 500 phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) để được xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian đăng ký: Từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.
- Thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN khi đăng ký trên hệ thống (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).
- Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh như sau:
(1) Chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất);
(2) Lựa chọn về cơ sở đào tạo, đơn vị tuyển sinh (mã trường):
Tên trường | Mã trường |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | QHX |
(3) Lựa chọn ngành/chương trình đào tạo (mã ngành/CTĐT);
(4) Lựa chọn phương thức tuyển sinh (mã phương thức: 301, 303, 401, 500);
Lưu ý: Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển hoặc đủ điều kiện xét tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.
Học phí
A. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 nhà trường sẽ tăng 8%, tương đương: 1.370.000 VND/tháng.
B. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:
- Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.
- Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng
- Sinh viên CTĐT chất lượng cao:
+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.
+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.
C. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020
- Học phí đối với sinh viên chính quy: Năm học 2020 là 1.170.000 đồng/tháng, tương đương 11.700.000đ/năm.
- Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến: (Hoá học, Khoa học môi trường): 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Đối với sinh viên CTĐT CLC theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:
- Công nghệ sinh học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.
- Máy tính và khoa học thông tin: 3.000.000 VNĐ/ tháng/ sinh.