Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU University of Science (VNU US)
  • Mã trường: QHT
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội
  • Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419
  • Email: hus@vnu.edu.vn admin@hus.edu.vn
  • Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

Thông tin tuyển sinh

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2025

Năm 2025, Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội dự kiến tuyển sinh 2.435 chỉ tiêu.

Ngoài ra, Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia Hà Nội, lần đầu tuyển sinh chương trình Công nghệ bán dẫn với 140 chỉ tiêu, bằng 7 tổ hợp.

Đại học Quốc gia Hà Nội ngày 19/4 cho biết ngành Công nghệ bán dẫn của trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT ở các tổ hợp: A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Anh), A02 (Toán, Lý, Sinh), B00 (Toán, Hóa, Sinh), C01 (Toán, Lý, Văn), C02 (Toán, Hóa, Văn) và D07 (Toán, Hóa, Anh).

Ngoài ra, trường dự kiến dùng một số phương thức khác, gồm:

1) Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển

2) Dựa vào điểm bài thi đánh giá năng lực HSA của Đại học Quốc gia Hà Nội

3) Xét chứng chỉ quốc tế (SAT, A-Level, ACT)

4) Kết hợp điểm thi tốt nghiệp và chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế.

Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn của trường Khoa học Tự nhiên được chia làm ba định hướng: Công nghệ chế tạo linh kiện bán dẫn và IC, Công nghệ đóng gói và kiểm thử linh kiện bán dẫn, Công nghệ vật liệu bán dẫn.

Dù lần đầu tuyển sinh, thực tế trường Đại học Khoa học Tự nhiên đã đào tạo các ngành liên quan bán dẫn hàng chục năm qua. Đây cũng là trường đầu tiên ở Việt Nam có chương trình liên kết quốc tế đào tạo thạc sĩ Công nghệ bán dẫn, từ năm 2019.

Thang điểm quy đổi chứng chỉ tiếng anh

TT
Trình độ tiếng Anh
Quy đổi sang thang điểm 10
IELTS TOEFL iBT
1 5.5 72-78 8,5
2 6 79-87 9
3 6.5 88-95 9,5
4 7.0-9.0 96-120 10

Các chứng chỉ ngoại ngữ được dùng để tuyển sinh, gồm:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN năm 2024

Media VietJack

Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm chuẩn tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Tổ hợp

Điểm chuẩn

1

QHT01

Toán học

A00; A01; D07; D08

33.4

2

QHT02

Toán tin

A00; A01; D07; D08

34.25

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin*

A00; A01; D07; D08

34.7

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

A00; A01; D07; D08

34.85

5

QHT03

Vật lý học

A00; A01; B00; C01

24.2

6

QHT04

Khoa học vật liệu

A00; A01; B00; C01

22.75

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

A00; A01; B00; C01

21.3

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học*

A00; A01; B00; C01

25.65

9

QHT06

Hoá học

A00; B00; D07

23.65

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

A00; B00; D07

23.25

11

QHT43

Hoá dược

A00; B00; D07

24.6

12

QHT08

Sinh học

A00; A02; B00; B08

23

13

QHT81

Sinh dược học*

A00; A02; B00; B08

23

14

QHT09

Công nghệ sinh học

A00; A02; B00; B08

24.05

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

A00; A01; B00; D10

20.3

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian*

A00; A01; B00; D10

20.4

17

QHT12

Quản lý đất đai

A00; A01; B00; D10

20.9

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản*

A00; A01; B00; D10

22.45

19

QHT13

Khoa học môi trường

A00; A01; B00; D07

20

20

QHT82

Môi trường, Sức khỏe và An toàn*

A00; A01; B00; D07

20

21

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00; A01; B00; D07

20

22

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm*

A00; A01; B00; D07

24.35

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

A00; A01; B00; D07

20

24

QHT17

Hải dương học

A00; A01; B00; D07

20

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước*

A00; A01; B00; D07

20

26

QHT18

Địa chất học

A00; A01; B00; D07

20

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

A00; A01; B00; D07

21

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường*

A00; A01; B00; D07

20

C. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023

Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:

Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm.

1. Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm

Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm theo các phương thức tại đây: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html

Phương thức xét tuyển:

+ 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8)

+ 303 - Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN

+ 408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level

+ 401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức

Lưu ý: Chỉ các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển mới có tên trong danh sách.

2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:

TT

Mã xét tuyển

Tên ngành

Điểm chuẩn

HSA

SAT

ACT

A-Level

1

QHT01

Toán học

140

1300

22

60

2

QHT02

Toán tin

145

1330

22

60

3

QHT98

Khoa học máy tính và thông tin(*)

150

1330

22

60

4

QHT93

Khoa học dữ liệu

150

1330

22

60

5

QHT03

Vật lý học

96

1200

22

60

6

QHT04

Khoa học vật liệu

90

1100

22

60

7

QHT05

Công nghệ kỹ thuật hạt nhân

88

1200

22

60

8

QHT94

Kỹ thuật điện tử và tin học(*)

100

1300

22

60

9

QHT06

Hoá học

98

1300

22

60

10

QHT07

Công nghệ kỹ thuật hoá học

95

1300

22

60

11

QHT43

Hoá dược

102

1300

22

60

12

QHT08

Sinh học

90

1300

22

60

13

QHT09

Công nghệ sinh học

96

1300

22

60

14

QHT81

Sinh dược học

95

1300

22

60

15

QHT10

Địa lý tự nhiên

80

1200

22

60

16

QHT91

Khoa học thông tin địa không gian(*)

80

1100

22

60

17

QHT12

Quản lý đất đai

82

1100

22

60

18

QHT95

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*)

82

1200

22

60

19

QHT13

Khoa học môi trường

80

1100

22

60

20

QHT15

Công nghệ kỹ thuật môi trường

80

1100

22

60

21

QHT96

Khoa học và công nghệ thực phẩm(*)

92

1200

22

60

22

QHT82

Môi trường, sức khỏe và an toàn

84

1200

22

60

23

QHT16

Khí tượng và khí hậu học

80

1100

22

60

24

QHT17

Hải dương học

80

1100

22

60

25

QHT92

Tài nguyên và môi trường nước(*)

80

1100

22

60

26

QHT18

Địa chất học

80

1100

22

60

27

QHT20

Quản lý tài nguyên và môi trường

82

1200

22

60

28

QHT97

Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*)

80

1100

22

60

Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.

Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.

Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.

Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.

Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2023

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy và hướng dẫn đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT với các phương thức 301, 303, 401, 500 (SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) năm 2023

I. Mức đạt điều kiện trúng tuyển và đạt điều kiện xét tuyển

1. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT).

Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/

TT Đối tượng xét tuyển Đạt điều kiện trúng tuyển
1 Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT
2 Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT
- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV
3 Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
4 Học sinh dự bị đại học dân tộc - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT
- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV

2. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 303 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN) ).

Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/

TT Đối tượng xét tuyển Đạt điều kiện trúng tuyển
1 Đối tượng xét tuyển thẳng - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
2 Đối tượng ưu tiên xét tuyển - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV

3. Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 500 (Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) ).

Thí sinh tra cứu kết quả  tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/

TT Đối tượng Đạt điều kiện trúng tuyển
1 Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Đạt từ 1100 điểm trở lên
2 Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
- Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn)
3 Thí sinh sử dụng chứng chỉ Đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Tốt nghiệp THPT
- Đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên.
- Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT

4. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN) ).

Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/

TT Mã trường Tên ngành Mã ngành Điều kiện chung Mức điểm ĐGNL
1 QHX Báo chí QHX01 - Tốt nghiệp THPT
- Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
87
2 QHX Chính trị học QHX02 80
3 QHX Công tác xã hội QHX03 80
4 QHX Đông Nam Á học QHX04 80
5 QHX Đông phương học QHX05 85
6 QHX Hàn Quốc học QHX26 85
7 QHX Hán Nôm QHX06 80
8 QHX Khoa học quản lý QHX07 85
9 QHX Lịch sử QHX08 80
10 QHX Lưu trữ học QHX09 80
11 QHX Ngôn ngữ học QHX10 80
12 QHX Nhân học QHX11 80
13 QHX Nhật Bản học QHX12 86
14 QHX Quan hệ công chúng QHX13 100
15 QHX Quản lý thông tin QHX14 80
16 QHX Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành QHX15 80
17 QHX Quản trị khách sạn QHX16 80
18 QHX Quản trị văn phòng QHX17 80
19 QHX Quốc tế học QHX18 81
20 QHX Tâm lý học QHX19 90
21 QHX Thông tin - Thư viện QHX20 80
22 QHX Tôn giáo học QHX21 88
23 QHX Triết học QHX22 81
24 QHX Văn hóa học QHX27 85
25 QHX Văn học QHX23 80
26 QHX Việt Nam học QHX24 81
27 QHX Xã hội học QHX25 80

Ghi chú: Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).

II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo

- Thí sinh đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN theo các phương thức 301, 303, 401, 500 phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) để được xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Thời gian đăng ký: Từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.

- Thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN khi đăng ký trên hệ thống (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).

- Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh như sau:

(1) Chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất);

(2) Lựa chọn về cơ sở đào tạo, đơn vị tuyển sinh (mã trường):

Tên trường Mã trường
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn QHX

(3) Lựa chọn ngành/chương trình đào tạo (mã ngành/CTĐT);

(4) Lựa chọn phương thức tuyển sinh (mã phương thức: 301, 303, 401, 500);

Lưu ý: Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển hoặc đủ điều kiện xét tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.

Học phí

A. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

Dựa theo học phí các năm trước, năm 2022 nhà trường sẽ tăng 8%, tương đương: 1.370.000 VND/tháng.

B. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021

Tùy vào ngành học và chương trình đào tạo mà học phí sẽ có sự khác biệt. Năm học 2021, trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN đưa ra mức học phí dự kiến như sau:

Sinh viên chính quy: 1.270.000 đồng/tháng/sinh viên.

Sinh viên chương trình đào tạo tiên tiến: 3.500.000 đồng/tháng

Sinh viên CTĐT chất lượng cao:

+ Đối với các ngành công nghệ sinh học, Công nghệ kỹ thuật hóa học,… thì học phí dự kiến là: 3.500.000 đồng/tháng/sinh viên.

+ Đối với ngành khoa học thông tin và Máy tính học phí dự kiến sẽ là: 3.000.000 đồng/tháng.

C. Học phí Đại học Khoa học tự nhiên – Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020

Học phí đối với sinh viên chính quy: Năm học 2020 là 1.170.000 đồng/tháng, tương đương 11.700.000đ/năm.

Đối với sinh viên CTĐT tiên tiến: (Hoá học, Khoa học môi trường): 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

Đối với sinh viên CTĐT CLC theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo:

Công nghệ sinh học, Hóa dược, Công nghệ kỹ thuật môi trường, Công nghệ kỹ thuật hóa học: 3.500.000 VNĐ/ tháng/ sinh viên.

Máy tính và khoa học thông tin: 3.000.000 VNĐ/ tháng/ sinh.

Chương trình đào tạo

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ