Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Tổ hợp |
Điểm chuẩn |
1 |
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
33.4 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
34.25 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
34.7 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
34.85 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
24.2 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
22.75 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
21.3 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
25.65 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
23.65 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
23.25 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
24.6 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
13 |
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
23 |
14 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
24.05 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20.3 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20.4 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
20.9 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
22.45 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
20 |
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
21 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
22 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
24.35 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
B. Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
Điểm chuẩn trúng tuyển vào Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (HSA) như sau:
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, ĐHQGHN thông báo kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm.
1. Tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm
Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển thẳng và xét tuyển sớm theo các phương thức tại đây: http://tuyensinh.hus.vnu.edu.vn/tra-cuu.html
Phương thức xét tuyển:
+ 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (Điều 8)
+ 303 - Xét tuyển thẳng theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN
+ 408 - Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT, ACT, A-Level
+ 401 - Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
Lưu ý: Chỉ các thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển mới có tên trong danh sách.
2. Điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2023 sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level và điểm chuẩn trúng tuyển sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực học sinh THPT do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức (HSA) như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Điểm chuẩn |
|||
HSA |
SAT |
ACT |
A-Level |
|||
1 |
QHT01 |
Toán học |
140 |
1300 |
22 |
60 |
2 |
QHT02 |
Toán tin |
145 |
1330 |
22 |
60 |
3 |
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin(*) |
150 |
1330 |
22 |
60 |
4 |
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
150 |
1330 |
22 |
60 |
5 |
QHT03 |
Vật lý học |
96 |
1200 |
22 |
60 |
6 |
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
90 |
1100 |
22 |
60 |
7 |
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
88 |
1200 |
22 |
60 |
8 |
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học(*) |
100 |
1300 |
22 |
60 |
9 |
QHT06 |
Hoá học |
98 |
1300 |
22 |
60 |
10 |
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
95 |
1300 |
22 |
60 |
11 |
QHT43 |
Hoá dược |
102 |
1300 |
22 |
60 |
12 |
QHT08 |
Sinh học |
90 |
1300 |
22 |
60 |
13 |
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
96 |
1300 |
22 |
60 |
14 |
QHT81 |
Sinh dược học |
95 |
1300 |
22 |
60 |
15 |
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
80 |
1200 |
22 |
60 |
16 |
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
17 |
QHT12 |
Quản lý đất đai |
82 |
1100 |
22 |
60 |
18 |
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản(*) |
82 |
1200 |
22 |
60 |
19 |
QHT13 |
Khoa học môi trường |
80 |
1100 |
22 |
60 |
20 |
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
80 |
1100 |
22 |
60 |
21 |
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm(*) |
92 |
1200 |
22 |
60 |
22 |
QHT82 |
Môi trường, sức khỏe và an toàn |
84 |
1200 |
22 |
60 |
23 |
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
24 |
QHT17 |
Hải dương học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
25 |
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
26 |
QHT18 |
Địa chất học |
80 |
1100 |
22 |
60 |
27 |
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
82 |
1200 |
22 |
60 |
28 |
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường(*) |
80 |
1100 |
22 |
60 |
Thí sinh có điểm xét tuyển lớn hơn hoặc bằng điểm chuẩn sẽ trúng tuyển vào ngành đó.
Điểm trúng tuyển thi đánh giá năng lực học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức (HSA) với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu điểm xét tuyển là tổng của điểm Tư duy định lượng (nhân hệ số 2) cộng với điểm Tư duy định tính và cộng với điểm Khoa học của bài thi đánh giá năng lực.
Những thí sinh đăng ký vào đại học chính quy năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên phải tốt nghiệp trung học phổ thông mới đủ điều kiện trúng tuyển.
Thí sinh phải chịu hoàn toàn trách nhiệm về hồ sơ đã nộp trực tuyến. Thí sinh trúng tuyển phải nộp đầy đủ hồ sơ (bản cứng) khi nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên.
Điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn - ĐHQGHN 2023
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn công bố kết quả xét tuyển đại học chính quy và hướng dẫn đăng ký trên hệ thống tuyển sinh của Bộ GD-ĐT với các phương thức 301, 303, 401, 500 (SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) năm 2023
I. Mức đạt điều kiện trúng tuyển và đạt điều kiện xét tuyển
1. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 301 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Đối tượng xét tuyển | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Học sinh đạt giải nhất, nhì, ba kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
2 | Học sinh đạt giải khuyến khích kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia hoặc giải tư cuộc thi KH-KT cấp quốc gia | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
3 | Học sinh khuyết tật đặc biệt nặng | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
4 | Học sinh dự bị đại học dân tộc | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
2. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 303 (Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù của ĐHQGHN) ).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Đối tượng xét tuyển | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Đối tượng xét tuyển thẳng | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
2 | Đối tượng ưu tiên xét tuyển | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt điều kiện về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 của Trường ĐHKHXH&NV |
3. Mức đạt điều kiện xét tuyển với phương thức 500 (Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, A-LEVEL, ĐGNL-ĐHQGHCM) ).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Đối tượng | Đạt điều kiện trúng tuyển |
1 | Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Đạt từ 1100 điểm trở lên |
2 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế A-Level | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV - Mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (trong đó có môn Toán hoặc Văn) |
3 | Thí sinh sử dụng chứng chỉ Đánh gia năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh | - Tốt nghiệp THPT - Đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên. - Đạt điều kiện ngoại ngữ với các ngành có yêu cầu về kết quả học tập môn ngoại ngữ ở bậc THPT |
4. Mức đạt điều kiện trúng tuyển với phương thức 401 (Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQGHN) ).
Thí sinh tra cứu kết quả tại https://tuyensinh.ussh.edu.vn/tra-cuu/
TT | Mã trường | Tên ngành | Mã ngành | Điều kiện chung | Mức điểm ĐGNL |
1 | QHX | Báo chí | QHX01 | - Tốt nghiệp THPT - Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV |
87 |
2 | QHX | Chính trị học | QHX02 | 80 | |
3 | QHX | Công tác xã hội | QHX03 | 80 | |
4 | QHX | Đông Nam Á học | QHX04 | 80 | |
5 | QHX | Đông phương học | QHX05 | 85 | |
6 | QHX | Hàn Quốc học | QHX26 | 85 | |
7 | QHX | Hán Nôm | QHX06 | 80 | |
8 | QHX | Khoa học quản lý | QHX07 | 85 | |
9 | QHX | Lịch sử | QHX08 | 80 | |
10 | QHX | Lưu trữ học | QHX09 | 80 | |
11 | QHX | Ngôn ngữ học | QHX10 | 80 | |
12 | QHX | Nhân học | QHX11 | 80 | |
13 | QHX | Nhật Bản học | QHX12 | 86 | |
14 | QHX | Quan hệ công chúng | QHX13 | 100 | |
15 | QHX | Quản lý thông tin | QHX14 | 80 | |
16 | QHX | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | QHX15 | 80 | |
17 | QHX | Quản trị khách sạn | QHX16 | 80 | |
18 | QHX | Quản trị văn phòng | QHX17 | 80 | |
19 | QHX | Quốc tế học | QHX18 | 81 | |
20 | QHX | Tâm lý học | QHX19 | 90 | |
21 | QHX | Thông tin - Thư viện | QHX20 | 80 | |
22 | QHX | Tôn giáo học | QHX21 | 88 | |
23 | QHX | Triết học | QHX22 | 81 | |
24 | QHX | Văn hóa học | QHX27 | 85 | |
25 | QHX | Văn học | QHX23 | 80 | |
26 | QHX | Việt Nam học | QHX24 | 81 | |
27 | QHX | Xã hội học | QHX25 | 80 |
Ghi chú: Mức điểm xét tuyển đã gồm điểm ưu tiên khu vực và đối tượng (nếu có).
II. Hướng dẫn thí sinh đăng ký trực tuyến trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo
- Thí sinh đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN theo các phương thức 301, 303, 401, 500 phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Hệ thống tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia, địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn/) để được xét tuyển theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thời gian đăng ký: Từ ngày 10/07/2023 đến 17h00 ngày 30/07/2023.
- Thí sinh tự quyết định việc đặt thứ tự ưu tiên nguyện vọng đã đạt điều kiện trúng tuyển hoặc đạt điều kiện xét tuyển vào Trường Đại học Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - ĐHQGHN khi đăng ký trên hệ thống (nguyện vọng 1 là nguyện vọng ưu tiên cao nhất).
- Thí sinh thể hiện nguyện vọng của mình qua những lựa chọn trên Hệ thống hỗ trợ tuyển sinh như sau:
(1) Chọn thứ tự ưu tiên của nguyện vọng (số 1 thể hiện nguyện vọng cao nhất);
(2) Lựa chọn về cơ sở đào tạo, đơn vị tuyển sinh (mã trường):
Tên trường | Mã trường |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn | QHX |
(3) Lựa chọn ngành/chương trình đào tạo (mã ngành/CTĐT);
(4) Lựa chọn phương thức tuyển sinh (mã phương thức: 301, 303, 401, 500);
Lưu ý: Trường hợp không đủ điều kiện trúng tuyển hoặc đủ điều kiện xét tuyển vào một ngành đào tạo theo nguyện vọng, thí sinh vẫn có thể tiếp tục đăng ký ngành đào tạo đó theo phương thức tuyển sinh khác trên hệ thống.
C. Điểm sàn xét tuyển Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN năm 2023
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào năm 2023 theo điểm thi tốt nghiệp từ 20 đến 30 điểm cụ thể như sau:
Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào năm 2023 đối với phương thức sử dụng kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như sau:
TT |
Mã xét tuyển |
Tên ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm ngưỡng ĐBCL đầu vào
|
|
QHT01 |
Toán học |
A00; A01; D07; D08 |
28 (**) |
|
QHT02 |
Toán tin |
A00; A01; D07; D08 |
29 (**) |
|
QHT98 |
Khoa học máy tính và thông tin* |
A00; A01; D07; D08 |
30 (**) |
|
QHT93 |
Khoa học dữ liệu |
A00; A01; D07; D08 |
30 (**) |
|
QHT03 |
Vật lý học |
A00; A01; B00; C01 |
21 |
|
QHT04 |
Khoa học vật liệu |
A00; A01; B00; C01 |
20 |
|
QHT05 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân |
A00; A01; B00; C01 |
20 |
|
QHT94 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
A00; A01; B00; C01 |
22 |
|
QHT06 |
Hoá học |
A00; B00; D07 |
21 |
|
QHT07 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00; B00; D07 |
20 |
|
QHT43 |
Hoá dược |
A00; B00; D07 |
21 |
|
QHT08 |
Sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
20 |
|
QHT09 |
Công nghệ sinh học |
A00; A02; B00; B08 |
21 |
|
QHT81 |
Sinh dược học* |
A00; A02; B00; B08 |
21 |
|
QHT10 |
Địa lý tự nhiên |
A00; A01; B00; D10 |
20 |
|
QHT91 |
Khoa học thông tin địa không gian* |
A00; A01; B00; D10 |
20 |
|
QHT12 |
Quản lý đất đai |
A00; A01; B00; D10 |
21 |
|
QHT95 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
A00; A01; B00; D10 |
21 |
|
QHT13 |
Khoa học môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
QHT15 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
QHT96 |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
|
QHT82 |
Môi trường, Sức khỏe và An toàn* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
QHT16 |
Khí tượng và khí hậu học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
QHT17 |
Hải dương học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
QHT92 |
Tài nguyên và môi trường nước* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
QHT18 |
Địa chất học |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
|
QHT20 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
A00; A01; B00; D07 |
21 |
|
QHT97 |
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
A00; A01; B00; D07 |
20 |
Ghi chú:
Các môn trong mã tổ hợp xét tuyển vào Trường ĐHKHTN, năm 2023 |
||
A00: Toán, Vật lí, Hóa học |
B00: Toán, Hóa học, Sinh học |
D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh |
C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí |
D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh |
A02: Toán, Vật lí, Sinh học |
D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh |
1. Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
2. * Chương trình đào tạo thí điểm;
3. (**) Riêng với 4 ngành Toán học, Toán tin, Khoa học máy tính và thông tin(*), Khoa học dữ liệu: Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo thang điểm 40 là tổng Điểm môn Toán (nhân hệ số 2) cộng với điểm hai môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển và cộng với điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo (đã quy sang thang điểm 40);
4. Chênh lệch điểm xét tuyển giữa các tổ hợp của một ngành đào tạo: bằng nhau cho tất cả các tổ hợp môn xét tuyển;
5. Tiêu chí phụ khi xét tuyển theo kết quả của kỳ thi Tốt nghiệp THPT năm 2023 của từng ngành đào tạo: Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu của ngành đào tạo, các thí sinh bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét trúng tuyển theo điều kiện phụ: ưu tiên thí sinh có nguyện vọng cao hơn.
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Toán học | 18.10 | 20 | 23,6 | 25,5 | 25,10 |
Toán tin | 19.25 | 22 | 25,2 | 26,35 | 26,05 |
Máy tính và khoa học thông tin* | 20.15 | 23.50 | 26,1 | 26,35 | |
Máy tính và khoa học thông tin** | 18.45 | 20.75 | 24,8 | 26,6 | |
Vật lý học | 17.25 | 18 | 22,5 | 24,25 | 24,05 |
Khoa học vật liệu | 16 | 16.25 | 21,8 | 24,25 | 23,60 |
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân | 16.05 | 16.25 | 20,5 | 23,5 | 23,50 |
Kỹ thuật điện tử và tin học* |
25 | 26,05 | 26,10 | ||
Hoá học | 19.70 | 20.50 | 24,1 | 25,4 | 25,00 |
Hoá học ** | 17 | 16 | 18,5 | 23,5 | 21,40 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học | 20.20 | 21.75 | 24,8 | ||
Công nghệ kỹ thuật hoá học** | 17.05 | 16 | 18,5 | 23,6 | 21,60 |
Hoá dược** | 20.35 | 20.25 | 23,8 | 25,25 | 24,20 |
Địa lí tự nhiên | 15 | 16 | 18 | 20,2 | 20,45 |
Khoa học thông tin địa không gian* | 15.20 | 16 | 18 | 22,4 | 22,45 |
Quản lý đất đai | 16.35 | 16 | 20,3 | 24,2 | 23,15 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* |
21,4 | 25 | 24,15 | ||
Sinh học | 18.70 | 20 | 23,1 | 24,2 | 22,85 |
Công nghệ sinh học | 20.55 | 22.75 | 25,9 | ||
Công nghệ sinh học** | 19.10 | 18.75 | 21,5 | 24,4 | 20,25 |
Khoa học môi trường | 16 | 17 | 17 | 21,25 | 21,15 |
Khoa học môi trường** | 15.05 | 16 | 17 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 16.45 | 17 | 18 | ||
Công nghệ kỹ thuật môi trường**
|
16 | 18 | 18,5 | 20,00 | |
Khí tượng Thủy văn và Biến đổi khí hậu | 15.05 | ||||
Tài nguyên trái đất | 15.20 | ||||
Khoa học đất | 17 | ||||
Khí tượng và khí hậu học
|
16 | 18 | 18 | 20,00 | |
Hải dương học | 16 | 17 | 18 | 20,00 | |
Tài nguyên và môi trường nước*
|
16 | 17 | 18 | 20,00 | |
Địa chất học | 16 | 17 | 18 | 20,00 | |
Kỹ thuật địa chất | 16 | ||||
Quản lý tài nguyên và môi trường
|
16 | 17 | 22,6 | 23,00 | |
Khoa học và công nghệ thực phẩm* |
24,4 | 25,45 | 24,70 | ||
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* |
17 | 18 | 20,00 | ||
Khoa học dữ liệu* |
26,55 | 26,45 |
Lưu ý: Điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng (nếu có) và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành.
+ Riêng đối với các thí sinh có chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ: Điểm chuẩn là tổng điểm của 2 bài thi và điểm ngoại ngữ quy đổi làm điểm xét tuyển các chương trình đào tạo có sử dụng môn Ngoại ngữ là 1 môn trong tổ hợp xét tuyển.
+ Thí sinh tốt nghiệp THPT và điểm của tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ điểm chuẩn trở lên của ngành đăng ký được coi là trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên. Riêng đối với các chương trình đào tạo chất lượng cao theo đề án với học phí tương ứng với chất lượng đào tạo (**) hoặc chương trình đào tạo tiên tiến (***), thí sinh phải đáp ứng thêm điều kiện về trình độ tiếng Anh: có điểm thi môn tiếng Anh kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt từ 6,0 trở lên (theo thang điểm 10) hoặc một trong các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế được công nhận qui đổi theo Quy chế xét tuyển.
Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Khoa Học Tự Nhiên – Đại Học Quốc Gia Hà Nội 2024
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất
Học phí Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội 2024 - 2025
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023
Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2020