Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

A. Giới thiệu trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Tên trường: Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

- Tên tiếng Anh: VNU - University of Science (VNU - US)

- Mã trường: QHT

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Tại chức - Liên kết quốc tế

- Địa chỉ: 334 đường Nguyễn Trãi, Quận Thanh Xuân, Hà Nội

- Điện thoại: (84) 0243-8584615/ 8581419

- Email: hus@vnu.edu.vn - admin@hus.edu.vn

- Website: http://www.hus.vnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/khoahoctunhien.hus

B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội

Thông tin tuyển sinh Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 đã được công bố. Trường HUS xét điểm thi tốt nghiệp theo 28 tổ hợp, tăng gần gấp ba lần năm ngoái, trong đó 10 tổ hợp có môn Lịch sử, Địa lý.

Theo thông báo tuyển sinh công bố ngày 7/6, bên cạnh 10 tổ hợp cũ như A00 (Toán, Lý, Hóa), A01 (Toán, Lý, Tiếng Anh)..., trường bổ sung 18 tổ hợp mới, có các môn Địa lý, Lịch sử, Giáo dục kinh tế và pháp luật, Tin học.

28 tổ hợp xét tuyển ĐH Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN 2025 như sau:

Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

Mã tổ hợp môn các phương thức xét tuyển khác

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C01: Ngữ văn, Toán, Vật lí

T31: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) (mã

301)

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C02: Ngữ văn, Toán, Hóa học

T41: Thi đánh giá năng lực (mã 401)

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

C04: Ngữ văn, Toán, Địa lí

T45:Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT hoặc chứng chỉ quốc tế khác đủ điều kiện để xét tuyển (mã 415)

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

C14: Ngữ văn, Toán, GDKTPL

T49: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế (mã 409)

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

D01: Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh

T50Sử dụng phương thức khác (mã 500)

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

 

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

 

A09: Toán, Địa lí, GDKTPL

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

 

A10: Toán, Vật lí, GDKTPL

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

 

A11: Toán, Hoá học, GDKTPL

D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung

 

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D84: Toán, GDKTPL, Tiếng

Anh

 

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

X02: Toán, Ngữ văn, Tin học

 

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

X06: Toán, Vật lí, Tin học

 

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh

 

Ghi chú:

(*) Chương trình đào tạo thí điểm.

Trường ĐHKHTN sử dụng 6 phương thức xét tuyển để tuyển sinh các chương trình đào tạo (CTĐT). Cụ thể như sau:

Phương thức 1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển các đối tượng được quy định tại Điều 8 Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD&ĐT).

Phương thức 2. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Nhà trường (Nhà trường công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025).

Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của ĐHQGHN (kết quả thi ĐGNL được sử dụng trong vòng 2 năm kể từ ngày thi).

Phương thức 4. Sử dụng chứng chỉ quốc tế SAT để xét tuyển.

Trường ĐHKHTN xét tuyển thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);

Phương thức 5. Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (xem mục 7.) được quy đổi thành điểm tiếng Anh để xét tuyển kết hợp với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025 đáp ứng tổng điểm môn Toán và một môn còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 15 điểm.

+ Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo quy định nhưng dự thi và có điểm tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025 thì không sử dụng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh thành điểm xét tuyển đại học theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025.

Phương thức 6. Sử dụng phương thức khác:

Trường ĐHKHTN xét tuyển các thí sinh diện hiệp định, diện dự bị đại học, xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh, Hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN.

1. Quy tắc quy đổi tương đương ngưỡng đầu vào và điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp, phương thức tuyển sinh

- Ngưỡng đầu vào

Ngưỡng đầu vào chung

+ Ngưỡng đầu vào của phương thức tuyển sinh sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025: Trường ĐHKHTN sẽ công bố theo kế hoạch chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.

+ Ngưỡng đầu vào của các phương thức tuyển sinh khác: Ngưỡng đầu vào là điều kiện nộp hồ sơ đăng ký dự tuyển.

Ngưỡng đầu vào riêng: Chương trình đào tạo Công nghệ bán dẫn đáp ứng chuẩn chương trình đào tạo về vi mạch bán dẫn trình độ đại học, thạc sĩ theo Quyết định số 1314/QĐ-BGDĐT ngày 13/05/2025 của Bộ GD&ĐT, cụ thể

Đối tượng được tuyển vào chương trình đào tạo công nghệ bán dẫn thực hiện theo quy định của Quy chể tuyển sinh trình độ đại học của Bộ GD&ĐT và các yêu cầu sau:

a) Đối với phương thức tuyển sinh dựa trên kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2025

- Tổ hợp môn xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GDĐT và các môn xét tuyển đáp ứng yêu cầu sau:

+ Có môn Toán;

+ Có ít nhất một môn thuộc Khoa học tự nhiên phù hợp CTĐT về vi mạch bán dẫn.

- Tổng điểm của các môn trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu tổi thiểu 24 điểm trên thang điểm 30 đối với tổ hợp gồm 3 môn);

- Điểm bài thi môn Toán đạt tối thiểu 8 điểm trên thang điểm 10.

b) Đối với các phương thức tuyển sinh khác: điểm trúng tuyển quy đổi tương đương với các điều kiện quy định tại mục a).

Điểm trúng tuyển: Đối với các phương thức xét tuyển thì mỗi ngành học chỉ có một điểm trúng tuyển, không phân biệt điểm trúng tuyển giữa các tổ hợp.

- Quy tắc quy đổi tương đương kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT ra thang điểm 30 tại Trường Đại học Khoa học Tự nhiên

Thang điểm chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi ra thang điểm 10

Điểm quy đổi ra thang điểm 30

1600

10.0

30.0

1584

9.9

29.7

1568

9.8

29.4

1552

9.7

29.1

1536

9.6

28.8

1520

9.5

28.5

1504

9.4

28.2

1488

9.3

27.9

1472

9.2

27.6

1456

9.1

27.3

1440

9.0

27.0

1424

8.9

26.7

1408

8.8

26.4

1392

8.7

26.1

1376

8.6

25.8

1360

8.5

25.5

1344

8.4

25.2

1328

8.3

24.9

1312

8.2

24.6

1296

8.1

24.3

Thang điểm chứng chỉ SAT

Điểm quy đổi ra thang điểm 10

Điểm quy đổi ra thang điểm 30

1280

8.0

24.0

1264

7.9

23.7

1248

7.8

23.4

1232

7.7

23.1

1216

7.6

22.8

1200

7.5

22.5

1184

7.4

22.2

1168

7.3

21.9

1152

7.2

21.6

1136

7.1

21.3

1120

7.0

21.0

1104

6.9

20.7

1088

6.8

20.4

1072

6.7

20.1

1056

6.6

19.8

1040

6.5

19.5

1024

6.4

19.2

1008

6.3

18.9

- Bảng quy đổi điểm trúng tuyển theo HSA về điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Thí sinh tra cứu điểm quy đổi ĐGNL HN sang điểm thi THPT dựa trên dữ liệu 2024 theo hướng dẫn dưới đây

Công cụ quy đổi điểm Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hà Nội
(Tham khảo năm 2024)

Bước 1: Chọn loại điểm

Bước 2: Nhập điểm

Bước 3: Xem kết quả

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

129

29.27

28.97

28.65

29.12

50

10

128

29.21

28.89

28.60

29.04

49

9.72

127

29.12

28.77

28.52

28.93

48

9.64

126

29.03

28.65

28.45

28.81

47

9.56

125

28.94

28.54

28.37

28.70

46

9.48

124

28.85

28.42

28.30

28.59

45

9.40

123

28.76

28.30

28.22

28.47

44

9.40

122

28.67

28.19

28.15

28.36

43

9.30

121

28.58

28.07

28.07

28.25

42

9.20

120

28.49

27.95

28.00

28.13

41

9.13

119

28.40

27.84

27.92

28.02

40

9.07

118

28.31

27.72

27.85

27.90

39

9.00

117

28.22

27.60

27.77

27.79

38

8.93

116

28.13

27.48

27.70

27.68

37

8.87

115

28.04

27.37

27.62

27.56

36

8.80

114

27.95

27.25

27.55

27.45

35

8.75

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

113

27.90

27.18

27.51

27.41

34

8.70

112

27.85

27.12

27.47

27.37

33

8.65

111

27.80

27.05

27.43

27.33

32

8.60

110

27.75

26.98

27.38

27.28

31

8.53

109

27.70

26.92

27.34

27.24

30

8.47

108

27.65

26.85

27.30

27.20

29

8.40

107

27.52

26.70

27.22

27.08

28

8.40

106

27.38

26.55

27.13

26.97

27

8.40

105

27.25

26.40

27.05

26.85

26

8.30

104

27.14

26.28

26.97

26.76

25

8.20

103

27.03

26.17

26.88

26.67

24

8.10

102

26.93

26.05

26.80

26.58

23

8.00

101

26.82

25.93

26.72

26.48

22

7.90

100

26.71

25.82

26.63

26.39

21

7.80

99

26.60

25.70

26.55

26.30

20

7.70

98

26.47

25.55

26.46

26.18

19

7.60

97

26.34

25.40

26.37

26.06

18

7.40

96

26.21

25.25

26.28

25.94

17

7.20

95

26.08

25.10

26.19

25.82

16

7.00

94

25.95

24.95

26.10

25.70

15

6.63

93

25.81

24.80

25.99

25.56

14

6.26

92

25.67

24.65

25.88

25.42

13

5.89

91

25.53

24.50

25.78

25.28

12

5.51

90

25.38

24.35

25.67

25.13

11

5.14

89

25.24

24.20

25.56

24.99

10

4.77

88

25.10

24.05

25.45

24.85

9

4.40

87

24.95

23.91

25.34

24.71

8

4.03

86

24.80

23.77

25.23

24.57

7

3.66

85

24.65

23.63

25.12

24.43

6

3.29

84

24.50

23.49

25.01

24.29

5

2.91

83

24.35

23.35

24.90

24.15

4

2.54

82

24.12

23.12

24.70

23.93

3

2.17

81

23.88

22.88

24.50

23.72

2

1.80

80

23.65

22.65

24.30

23.50

1

1.43

79

23.48

22.46

24.15

23.33

-

-

78

23.30

22.28

24.00

23.15

-

-

77

23.13

22.09

23.85

22.98

-

-

76

22.95

21.90

23.70

22.80

-

-

75

22.68

21.65

23.48

22.57

-

-

74

22.42

21.40

23.27

22.33

-

-

Điểm

HSA

Mã tổ hợp

Quy đổi điểm hợp phần Tư duy định lượng

A00

B00

D01

A01

HSA_Toán

THPT_Toán

73

22.15

21.15

23.05

22.10

-

-

72

21.93

20.94

22.86

21.90

-

-

71

21.70

20.73

22.66

21.70

-

-

70

21.48

20.51

22.47

21.50

-

-

69

21.25

20.30

22.27

21.30

-

-

68

21.00

20.03

22.05

21.06

-

-

67

20.75

19.75

21.84

20.83

-

-

66

20.50

19.48

21.62

20.59

-

-

65

20.25

19.20

21.40

20.35

-

-

64

19.95

18.93

21.15

20.07

-

-

63

19.65

18.66

20.90

19.79

-

-

62

19.35

18.39

20.65

19.51

-

-

61

19.05

18.12

20.40

19.23

-

-

60

18.75

17.85

20.15

18.95

-

-

59

18.53

17.66

19.94

18.72

-

-

58

18.32

17.46

19.74

18.49

-

-

57

18.10

17.27

19.53

18.26

-

-

56

17.88

17.07

19.33

18.02

-

-

55

17.67

16.88

19.12

17.79

-

-

Chỉ tiêu tuyển sinh 2025

Media VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJackMedia VietJack

Xem thêm bài viết về trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội mới nhất:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên-Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 - 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021