I. Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2025 mới nhất

Đang cập nhật ... 

II. Đại học Khoa học tự nhiên - ĐHQGHN công bố điểm sàn 2025

Hội đồng tuyển sinh đại học chính quy Trường Đại học Khoa học Tự nhiên năm 2025 thông báo điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng (ĐBCL) đầu vào (điểm sàn xét tuyển) xét theo kết quả thi tốt nghiệp trung học phổ thông (TN THPT) và ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 vào các ngành đào tạo đại học chính quy năm 2025 của Trường Đại học Khoa học Tự nhiên như sau:

Media VietJack

Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm của 3 bài thi (theo tổ hợp tương ứng) cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Điểm ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với các phương thức xét tuyển khác được quy đổi tương đương sang thang điểm 30 cộng với điểm cộng, điểm ưu tiên khu vực, đối tượng (nếu có) theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Ghi chú:

Mã tổ hợp môn xét kết quả thi tốt nghiệp THPT (mã 100)

A00: Toán, Vật lí, Hóa học

C01: Toán, Vật lí, Ngữ văn

X06: Toán, Vật lí, Tin học

A01: Toán, Vật lí, Tiếng Anh

C02: Toán, Hóa học, Ngữ văn

X09: Toán, Hoá học, GDKTPL

A02: Toán, Vật lí, Sinh học

C04: Toán, Địa lí, Ngữ văn

X10: Toán, Hóa học, Tin học

A04: Toán, Vật lí, Địa lí

D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

X11: Toán, Hóa học, Công nghệ công nghiệp

A05: Toán, Hóa học, Lịch sử

D07: Toán, Hóa học, Tiếng Anh

X12: Toán, Hóa học, Công nghệ nông nghiệp

A06: Toán, Hóa học, Địa lí

D08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

X13: Toán, Sinh học, GDKTPL

A07: Toán, Lịch sử, Địa lí

D09: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh

X14: Toán, Sinh học, Tin học

B00: Toán, Hóa học, Sinh học

D10: Toán, Địa lí, Tiếng Anh

X15: Toán, Sinh học, Công nghệ công nghiệp

B01: Toán, Sinh học, Lịch sử

D20: Toán, Địa lí, Tiếng Trung

X16: Toán, Sinh học, Công nghệ nông nghiệp

B02: Toán, Sinh học, Địa lí

X01: Toán, Ngữ văn, GDKTPL

X21: Toán, Địa lí, GDKTPL

B03: Toán, Sinh học, Ngữ văn

X02: Toán, Ngữ văn, Tin học

X25: Toán, GDKTPL, Tiếng Anh

B08: Toán, Sinh học, Tiếng Anh

X05: Toán, Vật lí, GDKTPL

X26: Toán, Tin học, Tiếng Anh