Mã trường: HVQ
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2024
- Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Quản lý giáo dục năm 2024 mới nhất
- Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Quản lý giáo dục năm 2023 mới nhất
- Phương án tuyển sinh trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2025 mới nhất
- Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2023 – 2024
- Điểm chuẩn trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2021
- Điểm chuẩn Trường Học viện Quản lý Giáo dục 2022 - 2023
- Điểm chuẩn trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2020
Thông tin tuyển sinh Học viện Quản lý Giáo dục
Video giới thiệu Học viện Quản lý Giáo dục
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Quản lý Giáo dục
- Tên tiếng Anh: National Academy of Education Managenment (NAEM)
- Mã trường: HVQ
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên thông
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ: 31 Phan Đình Giót Thanh Xuân Hà Nội
- SĐT: 04-3864.3352
- Email: hvqlgd@moet.edu.vn
- Website: http://naem.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/naem.edu.vn/
Thông tin tuyển sinh

Điểm chuẩn các năm

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Quản lý giáo dục năm 2023 mới nhất
Trường Học viện Quản lý giáo dục chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Học viện quản lý giáo dục năm 2023
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT QG |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
||||
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; C00; D01 |
15.0 |
18.0 |
2 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; B00; C00; D01 |
15.0 |
18.0 |
3 |
7340101 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; D01; C00 |
15.0 |
18.0 |
4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10 |
15.0 |
18.0 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14 |
15.0; Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên |
18.0; điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 |
C. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện Quản lý giáo dục 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy năm 2023 vào Học viện Quản lý giáo dục vừa được công bố, xem chi tiết bên dưới.
Học viện Quản lý giáo dục thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển: mức điểm tối thiểu của tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên nếu có) đối phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, quy định đối với từng ngành xét tuyển như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (thang điểm 30) |
1 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A00, A01, C00, D01 |
15.0 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; D01; D10; D14 |
15.0; Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên |
3 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D10 |
15.0 |
4 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00, B00, C00, D01 |
15.0 |
5 |
Quản trị văn phòng |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
15.0 |
Đối với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ THPT) đã được Học viện Quản lý giáo dục đã được thông báo theo Thông báo số 368/HVQLGD-ĐT ngày 06/7/2023 của Học viện Quản lý giáo dục cụ thể như sau:
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (Học kỳ 1 năm lớp 11 + Học kỳ 2 lớp 11 + Học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18,0 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thêm yêu cầu điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 mỗi kỳ trở lên.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Quản lý giáo dục năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||||
Giáo dục học |
17 |
15 |
15 |
|
|
Quản lý giáo dục |
17 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Tâm lý học giáo dục |
16 |
15,5 |
15 |
19,5 |
22 |
Kinh tế giáo dục |
16 |
19 |
15 |
|
|
Công nghệ thông tin |
16 |
15 |
15 |
|
|
Quản trị văn phòng |
|
|
15 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
15 |
|
|
Kinh tế |
|
|
|
15 |
18 |
Học phí
A. Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2020 – 2021
- Mức học phí NAEM tối đa năm học 2020 – 2021 đối với các ngành: 9.800.000đ/năm học.
- Ngành Công nghệ thông tin: 11.700.000đ/năm học.
B. Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2018 – 2019
- NAEM thông báo việc nộp tiền học phí học kỳ II năm học 2018 – 2019 đối với sinh viên hệ Chính quy như sau:
- Sinh viên ngành Công nghệ thông tin: 290.000đồng/tín chỉ
- Sinh viên các ngành khác: 240.000đ/tín chỉ
Giáo dục học |
Miễn học phí |
Quản lý giáo dục |
Miễn học phí |
Tâm lý học giáo dục |
Miễn học phí |
C. Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2016 – 2017
Hệ chính quy học phí NAEM: 790.000 đồng/tháng, số tiền đóng theo học kỳ là: 3.950.000 đồng/kỳ.
Mức học phí tính theo tín chỉ khoảng từ 200.000 – 240.000 đồng/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
STT |
Mã ngành |
Ngành học |
Phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu dự kiến: 720 |
|
Phương thức 1: - Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với các tổ hợp môn - Mã phương thức 100 - 60% chỉ tiêu |
Phương thức 2: - Kết quả học tập bậc THPT - Mã phương thức: 200 - 40% chỉ tiêu |
||||
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00, A01, C00, D01 |
- Điểm xét tuyển Học bạ = Điểm trung bình Học kỳ 1 năm lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 2 lớp 11 + Điểm trung bình Học kỳ 1 lớp 12 + Điểm ưu tiên
- Điểm xét tuyển Học bạ không bao gồm điểm ưu tiên đạt từ 18,0 điểm trở lên
- Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thêm yêu cầu điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0/mỗi kỳ trở lên |
190 |
2 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14 |
50 |
|
3 |
7310101 |
Kinh tế |
A00, A01, D01, D10 |
160 |
|
4 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00, B00, C00, D01 |
160 |
|
5 |
7340101 |
Quản trị văn phòng |
A00, A01, C00, D01 |
160 |