Trường Học viện Quản lý giáo dục chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Quản lý giáo dục năm 2023 mới nhất
Trường Học viện Quản lý giáo dục chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn Học viện quản lý giáo dục năm 2023
TT |
Mã ngành |
Ngành học |
Theo kết quả thi tốt nghiệp THPT QG |
Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) |
|
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
||||
1 |
7140114 |
Quản lý giáo dục |
A00; A01; C00; D01 |
15.0 |
18.0 |
2 |
7310403 |
Tâm lý học giáo dục |
A00; B00; C00; D01 |
15.0 |
18.0 |
3 |
7340101 |
Quản trị văn phòng |
A00; A01; D01; C00 |
15.0 |
18.0 |
4 |
7310101 |
Kinh tế |
A00; A01; D01; D10 |
15.0 |
18.0 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
A01; D01; D10; D14 |
15.0; Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên |
18.0; điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 |
B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện Quản lý giáo dục 2023
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào xét tuyển đại học chính quy năm 2023 vào Học viện Quản lý giáo dục vừa được công bố, xem chi tiết bên dưới.
Học viện Quản lý giáo dục thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn nhận đăng ký xét tuyển: mức điểm tối thiểu của tổng điểm theo tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên nếu có) đối phương thức xét tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023, quy định đối với từng ngành xét tuyển như sau:
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (thang điểm 30) |
1 |
Quản lý giáo dục |
7140114 |
A00, A01, C00, D01 |
15.0 |
2 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
A01; D01; D10; D14 |
15.0; Môn Tiếng Anh đạt điểm từ 5.0 trở lên |
3 |
Kinh tế |
7310101 |
A00, A01, D01, D10 |
15.0 |
4 |
Tâm lý học giáo dục |
7310403 |
A00, B00, C00, D01 |
15.0 |
5 |
Quản trị văn phòng |
7340101 |
A00, A01, C00, D01 |
15.0 |
Đối với ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả học tập bậc THPT (Xét học bạ THPT) đã được Học viện Quản lý giáo dục đã được thông báo theo Thông báo số 368/HVQLGD-ĐT ngày 06/7/2023 của Học viện Quản lý giáo dục cụ thể như sau:
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (Học kỳ 1 năm lớp 11 + Học kỳ 2 lớp 11 + Học kỳ 1 lớp 12) đạt từ 18,0 điểm trở lên.
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, thêm yêu cầu điểm tiếng Anh các học kỳ: học kỳ 1 năm 11, học kỳ 2 lớp 11, học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 6.0 mỗi kỳ trở lên.
C. Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Quản lý giáo dục năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2018 |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||||
Giáo dục học |
17 |
15 |
15 |
|
|
Quản lý giáo dục |
17 |
15 |
15 |
15 |
18 |
Tâm lý học giáo dục |
16 |
15,5 |
15 |
19,5 |
22 |
Kinh tế giáo dục |
16 |
19 |
15 |
|
|
Công nghệ thông tin |
16 |
15 |
15 |
|
|
Quản trị văn phòng |
|
|
15 |
15 |
18 |
Ngôn ngữ Anh |
|
|
15 |
|
|
Kinh tế |
|
|
|
15 |
18 |
Xem thêm bài viết về trường Học viện Quản lý giáo dục mới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2024
Điểm chuẩn, điểm trúng Học viện Quản lý giáo dục năm 2024 mới nhất
Phương án tuyển sinh trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2024 mới nhất
Học phí trường Học Viện Quản Lý Giáo Dục 2023 – 2024
Điểm chuẩn trường Học viện Quản lý Giáo dục năm 2021