Mã trường: (DCQ)
Bài viết cập nhật Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2025 mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
- Mã ngành, mã xét tuyển Đại Học Công Nghệ và Quản Lý Hữu Nghị 2024
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2024
- Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020
- Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021
- Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023 - 2024
- Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị 2022 - 2023
- Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2025 mới nhất
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
- Tên tiếng Anh: University of Technology and Management (UTM)
- Mã trường: DCQ
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Sau đại học đại học liên thông văn bằng 2 tại chức
- Địa chỉ: Lô 1-4, số 431 Tam Trinh, Hoàng Mai, Hà Nội
- SĐT: (024) 37 632 890 (024) 36 320 743
- Email: contact@utm.edu.vn
- Website: http://utm.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocCongNgheQuanLyHN/
Thông tin tuyển sinh
Năm 2025, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị tuyển sinh trình độ đại học chính quy theo 03 phương thức. Trong đó, Nhà trường dự kiến dành 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT trở lên, có kết quả học tập bậc THPT hoặc điểm thi THPT Quốc gia năm 2025 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng theo quy định của Nhà trường.
2. Phương thức tuyển sinh
2.1 Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT Quốc gia, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
– Nhà trường dự kiến dành 30% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
2.2 Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
– Nhà trường dự kiến dành 60% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
2.3 Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi ĐGNL của các trường Đại học, áp dụng cho toàn bộ các chuyên ngành đào tạo của trường.
– Nhà trường dự kiến dành 10% trong tổng chỉ tiêu tuyển sinh được xác định để xét tuyển theo phương thức này.
2.4. Thời gian, hồ sơ xét tuyển:
* Thời gian xét tuyển:
- Theo kế hoạch chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
- Theo đề án tuyển sinh của Nhà trường;
* Hồ sơ xét tuyển: Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
2.5. Thời gian thông báo điểm trúng tuyển:
– Điểm trúng tuyển được xác định theo từng ngành
– Theo kế hoạch của Bộ Giáo dục và Đào tạo (cụ thể nhà trường sẽ có thông báo sau).
3. Chuyên ngành đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển (Áp dụng đối với phương thức 1,2) |
1 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, D01, A08, A09 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
A00, D01, A08, A09 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, D01, A08, A09 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00, D01, A08, A09 |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
A00, D01, A08, A09 |
6 |
Kế toán |
7340301 |
A00, D01, A08, A09 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, D01, A08, A09 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, D01, A08, A09 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, D01, A01, A08 |
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, D01, A08, A09 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
C00, C14, C03, C04 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
C00, C14, D14, D15 |
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
C00, C14, D14, D15 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D01, C14, D14, D15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D01, C14, D14, D15 |
16 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D01, C14, D14, D15 |
4. Thủ tục đăng ký xét tuyển
– Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Địa điểm tiếp nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển
* Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị
Địa chỉ: Lô 1 - 4, Số 431 Tam Trinh, quận Hoàng Mai, TP. Hà Nội.
Điện thoại: (024)37632 890/0888.434.289
Điểm chuẩn các năm
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị năm 2024
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm thi THPT |
Điểm học bạ THPT |
1 |
Bất động sản |
7340116 |
16 |
20 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
16 |
20 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
16 |
20 |
4 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
16 |
20 |
5 |
Công nghệ tài chính |
7340205 |
16 |
20 |
6 |
Kế toán |
7340301 |
16 |
20 |
7 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
16 |
20 |
8 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
16 |
20 |
9 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
16 |
20 |
10 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
16 |
20 |
11 |
Luật kinh tế |
7380107 |
16 |
20 |
12 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
16 |
20 |
13 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
16 |
20 |
14 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
16 |
20 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
16 |
20 |
2. Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2023
Trường Đại học Công nghệ và quản lý Hữu Nghị đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển hệ đại học chính quy năm đợt 1 năm 2023 theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là 15 điểm, áp dụng cho tất cả các ngành đào tạo và các tổ hợp xét tuyển của Trường.
- Điểm chuẩn trúng tuyển (đã cộng điểm ưu tiên) áp dụng cho các thí sinh thuộc tất cả các khu vực, các nhóm đối tượng.
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7340201 | Tài chính ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
4 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
5 | 7340202 | Công nghệ Tài chính | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
6 | 7310106 | Kinh tế Quốc tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
7 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
8 | 7310205 | Quản lý nhà nước | A00; D11; D01; D14 | 15 | |
9 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
10 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A00; A01; D01; C00 | 15 | |
11 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
12 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung quốc | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
13 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D07; D11; D01; D14 | 15 | |
14 | 7480201 | Công nghệ Thông tin | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
15 | 7480103 | Kỹ thuật phần mềm | A00; A01; D01; D07 | 15 | |
16 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D01; D07 | 15 |
3. Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
Điểm chuẩn của trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022 đã được công bố đến các thí sinh ngày 15/9.
Tên ngành | Điểm sàn |
Bất động sản | 15.0 |
Luật kinh tế | 15.0 |
Kế toán | 15.0 |
Quản trị kinh doanh | 15.0 |
Tài chính ngân hàng | 15.0 |
Công nghệ tài chính | 15.0 |
Kinh tế quốc tế | 15.0 |
Logictics và Quản trị chuỗi cung ứng | 15.0 |
Kỹ thuật phần mềm | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 15.0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô | 15.0 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 15.0 |
Quản lý nhà nước | 15.0 |
Ngôn ngữ Anh | 15.0 |
Ngôn ngữ Trung Quốc | 15.0 |
4. Điểm trúng tuyển trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2019-2021
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo KQ thi THPT) |
Tài chính ngân hàng |
15 |
15 |
15 |
Kế toán |
15 |
15 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
15 |
15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
15 |
15 |
Luật kinh tế |
15 |
15 |
15 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
14 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Anh |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Nga |
15 |
15 |
15 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
15 |
15 |
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
15 |
15 |
Công nghệ thông tin |
14 |
15 |
15 |
Bất động sản |
15 |
15 |
15 |
Logistic và quản lý chuỗi cung ứng |
15 |
15 |
15 |
Xem thêm: Điểm chuẩn Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị 3 năm gần nhất
Học phí
A. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2022
- Năm 2022, Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (mã trường DCQ) tuyển sinh trình độ Đại học năm 2022 với tổng chỉ tiêu 1750.
- Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy: 15 triệu/năm học (không đổi trong 04 năm học).
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2(xét điểm thi THPT quốc gia, học bạ THPT) tất cả các ngành: 435.000đ/1 tín chỉ.
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3(xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/1 tín chỉ.
B. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2021
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 1, điều kiện 2 (xét điểm thi THPT quốc gia, học bạ THPT) tất cả các ngành: 350.000đ/tín chỉ;
- Học phí đại học chính quy: Xét tuyển theo điều kiện 3 (xét tuyển riêng) tất cả các ngành: 500.000đ/tín chỉ;
- Học phí đại học hình thức vừa làm vừa học, đại học liên thông, bằng 2: Tất cả các ngành: 500.000đ/tín chỉ;
- Học phí đại học hệ từ xa: Tất cả các ngành: 400.000đ/tín chỉ;
- Học phí đại học hệ từ xa, vừa làm vừa học, bằng 2 (xét tuyển theo điều kiện 3): Tất cả các ngành: 250.000đ/tín chỉ (Áp dụng cho các học phần thuộc khối kiến thức đại cương).
C. Học phí trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị năm 2020
- Học phí đại học chính quy: 400.000đ/tín chỉ (trung bình 12 triệu/năm);
- Riêng ngành: Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Nga mức học phí 3.5 triệu đồng/năm;
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển (đối với phương thức 1,2) |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo phương thức khác |
||||
1 |
Tài chính - ngân hàng |
7340201 |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
42 |
2 |
Kế toán |
7340301 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
35 |
3 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
35 |
4 |
Bất động sản |
7340116 |
A00, A01, D01, C00 |
18 |
42 |
5 |
Công nghệ Tài chính |
7340202 |
A00, A01, D01, D07 |
15 |
35 |
6 |
Kinh tế Quốc tế |
7310106 |
A00, A01, D01, C00 |
15 |
35 |
7 |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00, A01, D01, C00 |
36 |
84 |
8 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
A00, D11, D01, D14 |
36 |
84 |
9 |
Luật kinh tế |
7380107 |
A00, A01, D01, C00 |
90 |
210 |
10 |
Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành |
7810103 |
A00, A01, D01, C00 |
30 |
70 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
D07, D11, D01, D14 |
105 |
245 |
12 |
Ngôn ngữ Nga |
7220202 |
D07, D11, D01, D14 |
15 |
35 |
13 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
7220204 |
D07, D11, D01, D14 |
30 |
70 |
14 |
Công nghệ Thông tin |
7480201 |
A00, A01, D01, D07 |
39 |
91 |
15 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
A00, A01, D01, D07 |
18 |
42 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00, A01, D01, D07 |
30 |
70 |