A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố điểm chuẩn 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; D01; C01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; D01; C01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; D01; C01 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; D01; C01 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; D01; C01 15  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; D01; C01 15  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; D01; C01 15  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A09; D01; C01 15  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; D01; C01 15  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; D01; C01 15  
11 7520503 Kỳ thuật Trắc địa-Bản đồ A00; A09; D01; C01 15
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; D01; C01 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; D01; C01 18  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; D01; C01 18  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; D01; C01 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; D01; C01 18  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; D01; C01 18  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; D01; C01 18  
8 7520607 Kỹ thuật tuyển khoáng A00; A09; D01; C01 18  
9 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; D01; C01 18  
10 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; D01; C01 18  
11 7520503 Kỳ thuật Trắc địa-Bản đồ A00; A09; D01; C01 18

Dai hoc Cong nghiep Quang Ninh cong bo diem chuan 2023

B. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2023

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023, theo đó các ngành đều lấy 15 điểm.

Tên trường: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Mã trường: DDM

Loại hình trường: Công lập (đa ngành)

I. THÔNG TIN CHUNG

1. Mã phương thức tuyển sinh: 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT

2. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương và có kết quả thi kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023.

3. Phạm vi tuyển sinh: Tuyển sinh trong cả nước

4. Chỉ tiêu tuyển sinh: 50% tổng chỉ tiêu của từng ngành.

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (điểm sàn): Thí sinh có tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo thang điểm 30 bằng hoặc cao hơn mức điểm của Trường công bố:

STT

 

Tên ngành

Mã ngành

Mã tổ họp xét tuyển

Điểm chuẩn nhận hồ sơ (điểm thi TN)

1

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A09, D01, C01

15

2

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A09, D01, C01

15

3

Kế toán

7340301

A00, A09, D01, C01

15

4

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A09, D01, C01

15

5

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A09, D01, C01

15

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A09, D01, C01

15

7

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A09, D01, C01

15

8

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

7510303

A00, A09, D01, C01

15

9

Kỹ thuật Trắc địa – bản đồ

7520503

A00, A09, D01, C01

15

10

Kỹ thuật mỏ

7520601

A00, A09, D01, C01

15

11

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

A00, A09, D01, C01

15

* Tổ hợp môn xét tuyển: A00 (Toán, Vật lý, Hóa học), A09 (Toán, Địa lí, GDCD), C01 (Toán, Ngữ văn, Vật Lý, D01(Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh).

* Lệ phí xét tuyển/thi tuyển: Theo quy định của Bộ giáo dục và đào tạo

* Học phí: Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố học phí năm học 2023 -2024 với khối kỹ thuật là 432.000đồng/ tín chỉ và khối kinh tế là 371.000đồng/ 1 tín chỉ 

6. Số lượng nguyện vọng ĐKXT: Thí sinh được đăng ký nguyện vọng vào nhiều ngành, nhiều trường khác nhau không hạn chế sổ lượng, nhưng phải sắp xếp các nguyện vọng theo thứ tự ưu tiên từ cao xuống thấp (nguyện vọng 1 là nguyện vọng cao nhất). Trong trường hợp nhiều nguyện vọng đủ điều kiện trúng tuyển, thí sinh chỉ được công nhận trúng tuyển và gọi nhập học theo nguyện vọng cao nhất.

7. Nguyên tắc xét tuyển: Điểm trúng tuyển được xét theo từng ngành, xét kết quả từ cao xuống cho đến khi đủ chỉ tiêu. Điểm trúng tuyển là tổng điểm của 3 môn trong tổ hợp xét tuyển cộng với điểm ưu tiên (nếu có) theo thang điểm 30, không nhân hệ số. Thí sinh được xét tuyển bình đẳng theo kết quả thi, không phân biệt thứ tự ưu tiên của nguyện vọng đăng ký.

8. Mức điểm khu vực và đối tượng được công vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh:

ĐIỀM KHU VỰC

ĐIỂM ĐỐI TƯỢNG

KV1 .

KV2-NT

KV2

KV3

01-04

05-07

0,75 điểm

0,5 điểm

0,25 điểm

0 điểm

2 điểm

1 điểm

II. THỜI GIAN VÀ THỦ TỤC NỘP HỒ SƠ

1. Thời gian đăng ký nguyện vọng: Từ ngày 10/7/2023 đến 17h00 ngày 30/7/2023

2. Cách thức đăng ký nguyện vọng: Thí sinh truy cập vào tài khoản đã được cấp tại: http://thisinh.thithptquocgia.edu.vn để thực hiện đăng ký nguyện vọng.

3. Thời gian công bố kết quả trúng tuyển:

Trước 17h00 ngày 22/8/2023 Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh công bố kết quả trúng tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Nhà trường.

Thí sinh tra cứu kết quả tuyển sinh tại đường link tại website: http://tuyensinh.qui.edu.vn/tracuu

4. Thời gian làm thủ tục nhập học: Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học trực tiếp tại Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh vào ngày 27/8/2023.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

13

16

15

16

15

16

15

18

Quản trị kinh doanh

13

16

15

16

15

16

15

18

Tài chính ngân hàng

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật mỏ

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật tuyển khoáng

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ thông tin

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật địa chất

13

16

15

16