A. Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Ngày … trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên thông báo chính thức điểm chuẩn vào các ngành của trường năm 2023. Mức điểm cao nhất ở ngành Kĩ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU với mức điểm 19.5

Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm sàn ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2023

Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - Đại học Thái Nguyên thông báo điểm nhận hồ sơ xét tuyển năm 2023 cụ thể như sau:

Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2023

Diem san DH Cong nghe thong tin va truyen thong - DH Thai Nguyen 2023

Diem san DH Cong nghe thong tin va truyen thong - DH Thai Nguyen 2023

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/môn thi.

C. Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2019 – 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

 

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Thiết kế đồ họa

13,5

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Hệ thống thông tin quản lý

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Quản trị văn phòng

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Thương mại điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin

13

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16

-

19

20

6,5

6,5

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

7,0

Khoa học máy tính

14

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm

13

18

17

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Hệ thống thông tin

16

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

An toàn thông tin

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

13,5

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản)

14

18

18

20

6,5

6,5

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật y sinh

14

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Truyền thông đa phương tiện

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ truyền thông

13,5

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Marketing số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)

 

 

 

 

 

 

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

6,5

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

Quản trị kinh doanh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

Truyền thông doanh nghiệp số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

  • Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
  • Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.

Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Xem thêm bài viết về trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyênmới nhất:

Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 2024

Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên 2021

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên 2020