Khoahoc.VietJack.com cập nhật thông tin về học phí Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023, chi tiết với đầy đủ thông tin học phí của từng ngành học.
A. Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2022
Học phí của Trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông năm 2022 tăng 10% so với năm 2021, tương đương:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.190.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.420.000 đồng/tháng.
B. Điểm trúng tuyển chính thức ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022
Điểm trúng tuyển vào Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2022 cao nhất 19 điểm (ngành công nghệ thông tin)
Điểm trúng tuyển ĐH Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2022
TT |
Ngành đào tạo |
Mã ngành |
Mã tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|||
Theo điểm thi TN THPT |
Theo kết quả học tập THPT (Học bạ) |
||||||
TH1 |
TH2 |
TH3 |
|||||
Chương trình đại trà |
|||||||
1 |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
A00, C01, C14, D01 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
2 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
3 |
Trí tuệ nhân tạo và Dữ liệu lớn |
7480101_T |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
4 |
An toàn thông tin |
7480201_A |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
5 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
7480201_M |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
6 |
Hệ thống thông tin |
7480201_H |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
7 |
Khoa học máy tính |
7480101 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
8 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và robot |
7520119 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
9 |
Kỹ thuật cơ điện tử và robot |
7520119_R |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
10 |
Công nghệ ôtô và giao thông thông minh |
7510212 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
11 |
Công nghệ ô tô |
7510212_C |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
12 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
13 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
14 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
7510303 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
15 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
16 |
Kỹ thuật y sinh |
7520212 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
17 |
Kinh tế số |
7310109 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
18 |
Quản trị kinh doanh số |
7310109_Q |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
19 |
Marketing số |
7340122_TD |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
20 |
Thương mại điện tử |
7340122 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
21 |
Quản trị văn phòng |
7340406 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
22 |
Hệ thống thông tin quản lý |
7340405 |
17,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
23 |
Thiết kế đồ họa |
7210403 |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
24 |
Truyền thông đa phương tiện |
7320104 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
25 |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
26 |
Truyền thông doanh nghiệp số |
7320106_T |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
Chương trình liên kết quốc tế |
|||||||
27 |
Kỹ thuật phần mềm |
7480103_KNU |
A00, C01, C14, D01 |
19,00 |
20,00 |
20,00 |
6,50 |
Chương trình chất lượng cao |
|||||||
28 |
Công nghệ thông tin |
7480201_CLC |
A00, C01, C14, D01 |
19,00 |
20,00 |
20,00 |
7,00 |
Chương trình đào tạo theo thị trường Nhật Bản |
|||||||
29 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
7510302_JAP |
A00, C01, C14, D01 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
30 |
Công nghệ ô tô và Giao thông thông minh |
7510212_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
31 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
7510301_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
32 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
7520119_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
33 |
Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
7510303_JAP |
18,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
|
34 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
7480108_JAP |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
6,00 |
* Ghi chú:
- Điểm trúng tuyển theo điểm thi tốt nghiệp THPT và theo kết quả học tập THPT tính theo thang điểm 30 (đối với thí sinh khu vực 3, không ưu tiên).
- Xét tuyển theo kết quả học tập THPT:
+ Trường hợp 1 (TH1): Xét tuyển theo tổ hợp lớp 12.
+ Trường hợp 2 (TH2): Xét tuyển theo điểm trung bình của 3 học kỳ (HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12)
+ Trường hợp 3 (TH3): Xét tuyển theo điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12.
C. Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2020
Năm học 2020 – 2021 mức học phí ICTU cụ thể như sau:
- Nhóm ngành khoa học xã hội, kinh tế: 1.080.000 đồng/tháng.
- Nhóm ngành kỹ thuật, công nghệ, mỹ thuật: 1.290.000 đồng/tháng.
D. Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên 2020
Đã có điểm chuẩn ĐH Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên năm 2020, điểm chuẩn trúng tuyển cao nhất của trường là 19 điểm.
Điểm chuẩn ĐH Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - ĐH Thái Nguyên 2020
E. Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông – Đại học Thái Nguyên năm 2019
Năm 2019 mức học phí ICTU cụ thể:
- Các ngành đào tạo cấp bằng kỹ sư hệ chính quy: 790.000 đ/tháng.
- Các ngành đào tạo cấp bằng cử nhân hệ chính quy: 670.000 đ/tháng.
Xem thêm bài viết về trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyênmới nhất:
Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 2024
Điểm chuẩn ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất
Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên 2021
Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên 2020