A. Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2024
Media VietJack

B. Điếm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2024

Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông thông báo ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển hệ đại học chính quy năm 2024 cho 16 ngành đào tạo là 16 điểm.

Điếm sàn xét tuyển Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên 2024 dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT cụ thể như sau:

TT

Ngành đào tạo

(Chương trình đào tạo)

Mã ngành

Mã tổ hợp xét tuyển

Ngưỡng ĐBCL

đầu vào

Ghi chú

1

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Kỹ thuật máy tính)

7480108

A00, C01, C14, D01

16,00

 

2.1

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Điện tử - viễn thông)

7510302

A00, C01, C14, D01

16,00

 

2.2

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Vi mạch bán dẫn)

7510302_V

A00, C01, C14, D01

16,00

 

3

Công nghệ ôtô vào giao thông thông minh (Công nghệ ôtô)

7510212

A00, C01, C14, D01

16,00

 

4

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Kỹ thuật điện, điện tử)

7510301

A00, C01, C14, D01

16,00

 

5

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Tự động hóa)

7510303

A00, C01, C14, D01

16,00

 

6

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cơ điện tử)

7520119

A00, C01, C14, D01

16,00

 

7

Khoa học máy tính (Khoa học máy tính AI &Big Data)

7480101

A00, C01, C14, D01

16,00

 

8.1

Kỹ thuật phần mềm

7480103

A00, C01, C14, D01

16,00

 

8.2

Kỹ thuật phần mềm (Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU)

7480103_KNU

A00, C01, C14, D01

16,00

 

9.1

Công nghệ thông tin

7480201

A00, C01, C14, D01

16,00

 

9.2

Công nghệ thông tin

(Công nghệ thông tin quốc tế)

7480201_QT

A00, C01, C14, D01

16,00

 

9.3

Công nghệ thông tin

(Công nghệ thông tin trọng điểm)

7480201_CLC

A00, C01, C14, D01

16,00

 

10

An toàn thông tin

7480202

A00, C01, C14, D01

16,00

 

11

Hệ thống thông tin

7480104

A00, C01, C14, D01

16,00

 

12

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

7480102

A00, C01, C14, D01

16,00

 

13

Kinh tế số

(Quản trị kinh doanh số)

7310109

A00, C01, C14, D01

16,00

 

14.1

Thương mại điện tử

7340122

A00, C01, C14, D01

16,00

 

14.2

Thương mại điện tử

(Marketing số)

7340122_TD

A00, C01, C14, D01

16,00

 

15

Hệ thống thông tin quản lý

(Quản lý logistics và chuỗi cung ứng)

7340405

A00, C01, C14, D01

16,00

 

16

Quản trị văn phòng

7340406

A00, C01, C14, D01

16,00

 

17

Thiết kế đồ họa

7210403

A00, C01, C14, D01

16,00

 

18

Truyền thông đa phương tiện

7320104

A00, C01, C14, D01

16,00

 

19

Công nghệ truyền thông

7320106

A00, C01, C14, D01

16,00

 
Ghi chú:

1. Ngưỡng ĐBCL đầu vào là điểm đối với thí sinh khu vực 3 có mức điểm tối thiểu (không nhân hệ số) của tất cả các tổ hợp 3 bài thi/ môn thi.

2. Ngưỡng ĐBCL đầu vào theo phương thức khác xem tại website: https://tuyensinh.ictu.edu.vn

Xem thêm bài viết về trường ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên mới nhất:

Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất

Mã ngành, mã xét tuyển Đại học Công Nghệ Thông Tin và Truyền Thông – Đại Học Thái Nguyên 2024

Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên 2022 - 2023

Điểm chuẩn Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông – Đại học Thái Nguyên 2021

Điểm chuẩn Đại học Công Nghệ Thông Tin Và Truyền Thông - Đại học Thái Nguyên 2020