Mã trường: DDD
Bài viết cập nhật Đại học Đông Đô (DDD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024) mới nhất gồm đầy đủ các thông tin về mã trường, điểm chuẩn các năm gần nhất, các ngành học, tổ hợp xét tuyển, học phí, … nhằm mục đích giúp học sinh, phụ huynh có đầy đủ thông tin tuyển sinh về trường Đại học, Cao đẳng mình đang quan tâm.
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Đô
Video giới thiệu trường Đại học Đông Đô
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Đông Đô
- Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University (HDIU)
- Mã trường: DDD
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Từ xa Ngắn hạn
- Địa chỉ:
- Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phòng tuyển sinh P.505, Tầng 5, Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: 024 3771 9960 024 3771 9961
- Email: contact@hdiu.edu.vn
- Website: http://www.hdiu.edu.vn//
- Facebook: www.facebook.com/DaihocDongDo/
Thông tin tuyển sinh
Trường Đại học Đông Đô công bố Đề án tuyển sinh Đại học năm 2024. Theo đó, trường dành 73% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh
Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và của Trường, cụ thể như sau:
1.1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm:
a. Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
b. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
1.1.2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:
a. Đạt ngưỡng dầu vào theo quy định tại mục 1.5 đề án này;
b. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;
c. Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
1.1.3. Trường có quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh:
a. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức 100).
b. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (phương thức 200).
e. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (phương thức 405).
d. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (phương thức 406).
e. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển 500
Người đã tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.
1.1.4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.
a. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường miễn học thành phần hoặc toàn bộ các học phần điều kiện phù hợp với thực trạng sức khỏe của thí sinh.
b. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường xem xét sử dụng hình thức, phương pháp giảng dạy phù hợp (trực tiếp, gián tiếp) với thực trạng sức khỏe của thí sinh.
1.2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.
1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Năm 2024, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây:
1.3.1. Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (5% chỉ tiêu tuyển sinh).
1.3.2. Phương thức 200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (73% chỉ tiêu tuyển sinh).
1.3.3. Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1% chỉ tiêu tuyển sinh).
1.3.4. Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1% chỉ tiêu tuyển sinh).
1.3.5. Phương thức 500: Xét tuyển hồ sơ đối với thí sinh đáp ứng ngưỡng đầu vào và các điều kiện nộp hồ sơ tại mục 1.7 đề án này (20% chỉ tiêu tuyển sinh).
Ghi chú: Tùy tình hình thực tế Hội đồng tuyển sinh sẽ điều chỉnh tỉ lệ % chỉ tiêu cho từng ngành và tăng phương thức tuyển sinh.
1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào
1.5.1. Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024
Sử dụng điểm 03 môn thi thuộc tổ hợp từ kết quả thi THPTQG năm 2024 để xét tuyển vào ngành tương ứng.
Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.
Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0.25; cộng với điểm ưu tiên/khuyến khích đối tượng, khu vực.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên/ khuyến khích theo khu vực không dưới điểm sàn do Bộ GDĐT quy định năm 2024 và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả ≤1 điểm
Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thì tốt nghiệp THPTQG các năm trước để tuyển sinh. Không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ hành nghề.
1.5.2. Phương thức 200: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)
1.5.2.1. Đối với thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn học của tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,5 trở lên;
Tốt nghiệp THPT loại khá trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.
1.5.2.2. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6,5 trở lên;
Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá trở lên.
1.5.2.3. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:
Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên;
Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
Tốt nghiệp trung cấp đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;
1.5.3. Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu;
Sử dụng điểm thi từ kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.
Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.
1.5.4. Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu;
Sử dụng điểm từ kết quả học tập lớp 12 cấp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.
Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.
1.5.5. Phương thức 500: Áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp cùng nhóm ngành dự tuyển đảm bảo các quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đông Đô, cụ thể như sau:
Thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học) ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp đạt loại khá trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp loại trung bình khá trở lên và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.
Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học đạt ngưỡng đầu vào khi: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.
Thí sinh dự tuyển đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành Dược học.
Điểm chuẩn các năm
Đã có điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2024
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2023 mới nhất
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 (theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 và xét kết quả học tập lớp 12) như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn) |
|
Điểm thi THPT năm 2023 |
Kết quả học tập lớp 12 |
|||
1 |
7380107 |
Luật kinh tế |
15 |
16.5 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
15 |
16.5 |
3 |
7720201 |
Điều Dưỡng |
19 |
19.5 |
4 |
7640101 |
Thú y |
15 |
16.5 |
5 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
19 |
19.5 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16.5 |
7 |
7240301 |
Kế toán |
15 |
16.5 |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16.5 |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
15 |
16.5 |
10 |
7580101 |
Kiến trúc |
15 |
16.5 |
11 |
7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật |
15 |
16.5 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
16.5 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
16.5 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
16.5 |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16.5 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16.5 |
C. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2022
Khoahoc.vietjack.com cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 trường Đại học Đông Đô dưới đây. Mức điểm trúng tuyển của trường năm nay được lấy thấp nhất từ 15 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2022, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn xét tuyển |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
2 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
3 |
7720201 |
Dược học |
A00,A02,B00,D07 |
21,0 |
4 |
7640101 |
Thú y |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01,A02,D01 |
15,0 |
6 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00,A01,D01,D07 |
15,0 |
7 |
7240301 |
Kế toán |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01,D01,D04,D20 |
15,0 |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00,A01,D01,D07 |
15,0 |
11 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00 |
15,0 |
12 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
A00,A02,B00,D07 |
19,0 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01,B00,D07 |
15,0 |
14 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00,A01,D01,C00 |
15,0 |
D. Điểm chuẩn học bạ Đại học Đông Đô năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT (Học bạ) - Đợt xét tuyển sớm năm 2022.
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Đô năm 2021
F. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Đô năm 2019
Học phí
A. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022
HỆ ĐÀO TẠO |
NGÀNH HỌC |
HỌC PHÍ |
GHI CHÚ |
Chính quy |
Quản trị kinh doanh |
1.590.000 đồng/ tháng |
Học phí được đóng theo kỳ; mỗi năm 02 kỳ; dự kiến đào tạo 15 tín chỉ/ học kỳ |
Tài chính ngân hàng |
|||
Kế toán |
|||
Luật kinh tế |
|||
Thú Y |
|||
Xây dựng |
|||
Kiến trúc |
|||
Thương mại điện tử |
|||
Quản lý nhà nước |
|||
Công nghệ thông tin |
1.700.000 đồng/ tháng |
||
Công nghệ ô tô |
|||
Ngôn ngữ Trung Quốc |
|||
Ngôn ngữ Anh |
|||
Ngôn ngữ Nhật Bản |
|||
Dược học |
2.500.000 đồng/ tháng |
||
Điều dưỡng |
|||
Kỹ thuật xét nghiệm y học |
|||
Vừa học vừa làm |
Điều dưỡng |
800.000 đồng/ tín chỉ |
|
Kỹ thuật xét nghiệp y học |
|||
Liên thông; Văn bằng 2 |
|
550.000 đồng/ tín chỉ |
(Những khoa đặc thù sẽ có quy định riêng) |
Đào tạo từ xa |
|
390.000 đồng/ tín chỉ |
|
B. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2021
Ngành |
Học phí (VNĐ/ tháng) |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
1.688.000 |
Công nghệ sinh học |
1.646.000 |
Công nghệ thông tin |
1.688.000 |
Kỹ thuật điện tử, truyền thông |
1.688.000 |
Kỹ thuật xây dựng |
1.688.000 |
Kiến trúc |
1.688.000 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
1.688.000 |
Quản trị kinh doanh |
1.646.000 |
Tài chính ngân hàng |
1.646.000 |
Quan hệ quốc tế |
1.646.000 |
Luật kinh tế |
1.646.000 |
Du lịch |
1.646.000 |
Ngôn ngữ anh |
1.646.000 |
Ngôn ngữ Trung |
1.646.000 |
Thông tin – Thư viện |
1.646.000 |
Kế toán |
1.646.000 |
Quản lý nhà nước |
1.646.000 |
Điều dưỡng |
1.646.000 |
Thú ý |
1.646.000 |
Ngôn ngữ Nhật |
1.646.000 |
Thương mại điện tử |
1.646.000 |
Dược học |
1.804.000 |
Xét nghiệm y học |
1.646.000 |
C. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2020
- Dược học: 800.000VNĐ/tín chỉ
- Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế, Kỹ thuật Xây dựng, Thú y: 500.000VNĐ/tín chỉ
D. Chính sách học bổng dành cho sinh viên năm 2022
Hiện tại HDIU triển khai 2 loại học bổng :
- Học bổng loại 1 trị giá 600.000 VNĐ/học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc và rèn luyện tốt nhất.
- Học bổng loại 2 trị giá 400.000 VNĐ/học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.
Chương trình đào tạo
STT |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Chỉ tiêu |
1 |
Quản trị kinh doanh |
A00, A01, B00, D01 |
200 |
2 |
Luật kinh tế |
A00, A01, D01, C00 |
100 |
3 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00, A01, B00, D01 |
50 |
4 |
Dược học |
A00, A02, B00, D07 |
150 |
5 |
Thú y |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
6 |
Công nghệ thông tin |
A00, A01, A02, D01 |
200 |
7 |
Kế toán |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
8 |
Tài chính - ngân hàng |
A00, A01, B00, D01 |
75 |
9 |
Điều dưỡng |
A00, A01, B00, B08 |
100 |
10 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01, D01, D04, D20 |
150 |
11 |
Ngôn ngữ Anh |
A01, D01, D07, D14 |
75 |
12 |
Ngôn ngữ Nhật Bản |
A01, D01, D06, D18 |
50 |
13 |
Thương mại điện tử |
A00, A01, D01, D08 |
100 |
14 |
Kiến trúc |
A00, A01, D01, V00 |
50 |
15 |
Xét nghiệm Y học |
A00, A02, B00, D07 |
100 |
16 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00, A01, B00, D01 |
100 |
17 |
Quản lý nhà nước |
A00, A01, D01, C00 |
100 |