Thông tin tuyển sinh trường Đại học Đông Đô

Video giới thiệu trường Đại học Đông Đô

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Đông Đô
  • Tên tiếng Anh: Hanoi Dong Do International University  (HDIU)
  • Mã trường: DDD
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Tại chức Liên thông Văn bằng 2 Từ xa Ngắn hạn
  • Địa chỉ:
  • Trụ sở chính: Km25, Quốc lộ 6, Phú Nghĩa, Chương Mỹ, Hà Nội
  • Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Phòng tuyển sinh P.505, Tầng 5, Tòa nhà Viện Âm nhạc, đường Mễ Trì, Nam Từ Liêm, Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

Trường Đại học Đông Đô công bố Đề án tuyển sinh Đại học năm 2024. Theo đó, trường dành 73% chỉ tiêu tuyển sinh xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ)

1.1. Đối tượng, điều kiện tuyển sinh

Đối tượng, điều kiện tuyển sinh theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành của Bộ GDĐT và của Trường, cụ thể như sau:

1.1.1. Đối tượng dự tuyển được xác định tại thời điểm xét tuyển (trước khi công bố kết quả xét tuyển chính thức) bao gồm:

a. Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;

b. Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;

1.1.2. Đối tượng dự tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

a. Đạt ngưỡng dầu vào theo quy định tại mục 1.5 đề án này;

b. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành;

c. Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

1.1.3. Trường có quy định cụ thể về đối tượng, điều kiện dự tuyển cho mỗi phương thức tuyển sinh:

a. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức 100).

b. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (phương thức 200).

e. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (phương thức 405).

d. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (phương thức 406).

e. Quy định đối tượng, điều kiện dự tuyển đối với phương thức xét tuyển 500

Người đã tốt nghiệp trung cấp thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật.

1.1.4. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập có nguyện vọng được đăng ký dự tuyển, trong khả năng cho phép Trường xem xét cho theo học các ngành phù hợp với điều kiện sức khỏe của thí sinh.

a. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường miễn học thành phần hoặc toàn bộ các học phần điều kiện phù hợp với thực trạng sức khỏe của thí sinh.

b. Đối với thí sinh khuyết tật bị suy giảm khả năng học tập, Trường xem xét sử dụng hình thức, phương pháp giảng dạy phù hợp (trực tiếp, gián tiếp) với thực trạng sức khỏe của thí sinh.

1.2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong phạm vi cả nước.

1.3. Phương thức tuyển sinh: Xét tuyển; Kết hợp thi tuyển và xét tuyển. Năm 2024, Trường Đại học Đông Đô tuyển sinh theo các phương thức sau đây:

1.3.1. Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (5% chỉ tiêu tuyển sinh).

1.3.2. Phương thức 200: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập cấp THPT (học bạ) (73% chỉ tiêu tuyển sinh).

1.3.3. Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1% chỉ tiêu tuyển sinh).

1.3.4. Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển (1% chỉ tiêu tuyển sinh).

1.3.5. Phương thức 500: Xét tuyển hồ sơ đối với thí sinh đáp ứng ngưỡng đầu vào và các điều kiện nộp hồ sơ tại mục 1.7 đề án này (20% chỉ tiêu tuyển sinh).

Ghi chú: Tùy tình hình thực tế Hội đồng tuyển sinh sẽ điều chỉnh tỉ lệ % chỉ tiêu cho từng ngành và tăng phương thức tuyển sinh.

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

Media VietJack

1.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

1.5.1. Phương thức 100: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPTQG năm 2024

Sử dụng điểm 03 môn thi thuộc tổ hợp từ kết quả thi THPTQG năm 2024 để xét tuyển vào ngành tương ứng.

Các ngành thuộc lĩnh vực sức khỏe (Dược học, Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học) thực hiện theo quy định của Bộ GDĐT.

Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi/môn thi theo thang điểm 10 đối với bài thi/môn thi của từng tổ hợp xét tuyển và được làm tròn đến 0.25; cộng với điểm ưu tiên/khuyến khích đối tượng, khu vực.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 có tổng điểm 3 bài thi/môn thi thuộc 1 trong các tổ hợp xét tuyển, gồm cả điểm ưu tiên/ khuyến khích theo khu vực không dưới điểm sàn do Bộ GDĐT quy định năm 2024 và không có bài thi/môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả ≤1 điểm

Trường không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ các kỳ thì tốt nghiệp THPTQG các năm trước để tuyển sinh. Không cộng điểm ưu tiên thí sinh có chứng chỉ hành nghề.

1.5.2. Phương thức 200: Xét tuyển theo kết quả học tập THPT (học bạ)

1.5.2.1. Đối với thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học), ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại trung bình trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn học của tổ hợp xét tuyển đạt từ 5,5 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại khá trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá đạt loại trung bình khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo.

1.5.2.2. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 6,5 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại khá, hoặc có học lực lớp 12 đạt loại trung bình và có 5 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá trở lên.

1.5.2.3. Đối với thí sinh dự tuyển vào đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau:

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi trở lên hoặc điểm trung bình chung các môn văn hóa THPT đạt từ 8,0 trở lên;

Tốt nghiệp THPT loại giỏi trở lên hoặc học lực lớp 12 đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

Tốt nghiệp trung cấp đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trung cấp đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng chuyên môn đào tạo;

1.5.3. Phương thức 405: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT và điểm thi năng khiếu;

Sử dụng điểm thi từ kết quả thi tốt nghiệp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.

Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.

1.5.4. Phương thức 406: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu;

Sử dụng điểm từ kết quả học tập lớp 12 cấp THPT và kết quả môn thi năng khiếu để đăng ký xét tuyển vào ngành Kiến trúc.

Đối với môn thi năng khiếu, Trường dự kiến tổ chức thi trực tiếp tại trường vào cuối tháng 8, đầu tháng 9/2024.

1.5.5. Phương thức 500: Áp dụng đối với thí sinh đã tốt nghiệp trình độ trung cấp cùng nhóm ngành dự tuyển đảm bảo các quy định Quy chế tuyển sinh của Bộ GDĐT và Quy chế tuyển sinh đại học của Trường Đại học Đông Đô, cụ thể như sau:

Thí sinh dự tuyển các ngành (trừ ngành Dược học, Điều dưỡng và Kỹ thuật xét nghiệm y học) ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp đạt loại khá trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp loại trung bình khá trở lên và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng với chuyên môn đào tạo.

Thí sinh dự tuyển vào đại học các ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học đạt ngưỡng đầu vào khi: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá trở lên.

Thí sinh dự tuyển đại học ngành Dược học, ngưỡng đầu vào được áp dụng một trong các tiêu chí sau: Tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại giỏi trở lên hoặc tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng, trình độ đại học đạt loại khá và có 3 năm kinh nghiệm công tác đúng ngành Dược học.

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2024 mới nhất

Đã có điểm chuẩn Đại học Đông Đô năm 2024

Media VietJack

Media VietJack

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2023 mới nhất

Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 (theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 và xét kết quả học tập lớp 12) như sau:

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn)

Điểm thi THPT năm 2023

Kết quả

học tập lớp 12

1

7380107

Luật kinh tế

15

16.5

2

7310205

Quản lý nhà nước

15

16.5

3

7720201

Điều Dưỡng

19

19.5

4

7640101

Thú y

15

16.5

5

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

19

19.5

6

7340101

Quản trị kinh doanh

15

16.5

7

7240301

Kế toán

15

16.5

8

7340201

Tài chính ngân hàng

15

16.5

9

7340122

Thương mại điện tử

15

16.5

10

7580101

Kiến trúc

15

16.5

11

7220209

Ngôn Ngữ Nhật

15

16.5

12

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

15

16.5

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

15

16.5

14

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

15

16.5

15

7580201

Kỹ thuật xây dựng

15

16.5

16

7480201

Công nghệ thông tin

15

16.5

C. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2022

Khoahoc.vietjack.com cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 trường Đại học Đông Đô dưới đây. Mức điểm trúng tuyển của trường năm nay được lấy thấp nhất từ 15 điểm.

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2022, cụ thể như sau:

STT

Mã ngành

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Điểm sàn xét tuyển

1

7340101

Quản trị kinh doanh

A00,A01,B00,D01

15,0

2

7580201

Kỹ thuật xây dựng

A00,A01,B00,D01

15,0

3

7720201

Dược học

A00,A02,B00,D07

21,0

4

7640101

Thú y

A00,A01,B00,D01

15,0

5

7480201

Công nghệ thông tin

A00,A01,A02,D01

15,0

6

7510406

Công nghệ kỹ thuật môi trường

A00,A01,D01,D07

15,0

7

7240301

Kế toán

A00,A01,B00,D01

15,0

8

7340201

Tài chính ngân hàng

A00,A01,B00,D01

15,0

9

7220204

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01,D01,D04,D20

15,0

10

7340122

Thương mại điện tử

A00,A01,D01,D07

15,0

11

7580101

Kiến trúc

A00

15,0

12

7720601

Kỹ thuật Xét nghiệm y học

A00,A02,B00,D07

19,0

13

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00,A01,B00,D07

15,0

14

7310205

Quản lý nhà nước

A00,A01,D01,C00

15,0

D. Điểm chuẩn học bạ Đại học Đông Đô năm 2022

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT (Học bạ) - Đợt xét tuyển sớm năm 2022.

E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Đô năm 2021

F. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Đô năm 2019

Học phí

A. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2022

HỆ ĐÀO TẠO

NGÀNH HỌC

HỌC PHÍ

GHI CHÚ

Chính quy

Quản trị kinh doanh

1.590.000 đồng/ tháng

Học phí được đóng theo kỳ; mỗi năm 02 kỳ; dự kiến đào tạo 15 tín chỉ/ học kỳ

Tài chính ngân hàng

Kế toán

Luật kinh tế

Thú Y

Xây dựng

Kiến trúc

Thương mại điện tử

Quản lý nhà nước

Công nghệ thông tin

1.700.000 đồng/ tháng

Công nghệ ô tô

Ngôn ngữ Trung Quốc

Ngôn ngữ Anh

Ngôn ngữ Nhật Bản

Dược học

2.500.000 đồng/ tháng

Điều dưỡng

Kỹ thuật xét nghiệm y học

Vừa học vừa làm

Điều dưỡng

800.000 đồng/ tín chỉ

 

Kỹ thuật xét nghiệp y học

Liên thông; Văn bằng 2

 

550.000 đồng/ tín chỉ

(Những khoa đặc thù sẽ có quy định riêng)

Đào tạo từ xa

 

390.000 đồng/ tín chỉ

 

B. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2021

Ngành

Học phí (VNĐ/ tháng)

Công nghệ kỹ thuật môi trường

1.688.000

Công nghệ sinh học

1.646.000

Công nghệ thông tin

1.688.000

Kỹ thuật điện tử, truyền thông

1.688.000

Kỹ thuật xây dựng

1.688.000

Kiến trúc

1.688.000

Công nghệ kỹ thuật ô tô

1.688.000

Quản trị kinh doanh

1.646.000

Tài chính ngân hàng

1.646.000

Quan hệ quốc tế

1.646.000

Luật kinh tế

1.646.000

Du lịch

1.646.000

Ngôn ngữ anh

1.646.000

Ngôn ngữ Trung

1.646.000

Thông tin – Thư viện

1.646.000

Kế toán

1.646.000

Quản lý nhà nước

1.646.000

Điều dưỡng

1.646.000

Thú ý

1.646.000

Ngôn ngữ Nhật

1.646.000

Thương mại điện tử

1.646.000

Dược học

1.804.000

Xét nghiệm y học

1.646.000

C. Học phí trường Đại học Đông Đô năm 2020

- Dược học: 800.000VNĐ/tín chỉ

- Quản trị kinh doanh, Luật Kinh tế, Kỹ thuật Xây dựng, Thú y: 500.000VNĐ/tín chỉ

D. Chính sách học bổng dành cho sinh viên năm 2022

Hiện tại HDIU triển khai 2 loại học bổng :

- Học bổng loại 1 trị giá 600.000 VNĐ/học kì dành cho 1% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc  và rèn luyện tốt nhất.

- Học bổng loại 2 trị giá 400.000 VNĐ/học kì dành cho 3% số sinh viên có thành tích học tập xuất sắc.

Chương trình đào tạo

STT

Ngành tuyển sinh

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

1

Quản trị kinh doanh

A00, A01, B00, D01

200

2

Luật kinh tế

A00, A01, D01, C00

100

3

Kỹ thuật xây dựng

A00, A01, B00, D01

50

4

Dược học

A00, A02, B00, D07

150

5

Thú y

A00, A01, B00, D01

100

6

Công nghệ thông tin

A00, A01, A02, D01

200

7

Kế toán

A00, A01, B00, D01

100

8

Tài chính - ngân hàng

A00, A01, B00, D01

75

9

Điều dưỡng

A00, A01, B00, B08

100

10

Ngôn ngữ Trung Quốc

A01, D01, D04, D20

150

11

Ngôn ngữ Anh

A01, D01, D07, D14

75

12

Ngôn ngữ Nhật Bản

A01, D01, D06, D18

50

13

Thương mại điện tử

A00, A01, D01, D08

100

14

Kiến trúc

A00, A01, D01, V00

50

15

Xét nghiệm Y học

A00, A02, B00, D07

100

16

Công nghệ kỹ thuật ô tô

A00, A01, B00, D01

100

17

Quản lý nhà nước

A00, A01, D01, C00

100

Một số hình ảnh

Vụ Đại học Đông Đô: Loạn bằng cấp chứng chỉ, nhiều người cả gan làm liều? |  VOV.VN

Những nhốn nháo trong tuyển sinh văn bằng 2 tại Trường Đại học Đông Đô -  Tổng liên đoàn lao động Việt Nam

Làm rõ trách nhiệm quản lý của Bộ GD&ĐT trong vụ việc trường Đại học Đông Đô  | VOV.VN

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ