Khoahoc.VietJack.com cập nhật Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2023 mới nhất nhanh nhất, cập nhật ngay khi trường Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm chuẩn.
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2023 mới nhất
Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển đại học chính quy đợt 1 năm 2023 (theo phương thức xét điểm thi THPT năm 2023 và xét kết quả học tập lớp 12) như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Điểm trúng tuyển (Điểm chuẩn) |
|
Điểm thi THPT năm 2023 |
Kết quả học tập lớp 12 |
|||
1 |
7380107 |
Luật kinh tế |
15 |
16.5 |
2 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
15 |
16.5 |
3 |
7720201 |
Điều Dưỡng |
19 |
19.5 |
4 |
7640101 |
Thú y |
15 |
16.5 |
5 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
19 |
19.5 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15 |
16.5 |
7 |
7240301 |
Kế toán |
15 |
16.5 |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
15 |
16.5 |
9 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
15 |
16.5 |
10 |
7580101 |
Kiến trúc |
15 |
16.5 |
11 |
7220209 |
Ngôn Ngữ Nhật |
15 |
16.5 |
12 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
15 |
16.5 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
15 |
16.5 |
14 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
15 |
16.5 |
15 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15 |
16.5 |
16 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15 |
16.5 |
B. Điểm chuẩn Trường Đại học Đông Đô năm 2022
Khoahoc.vietjack.com cập nhật điểm chuẩn trúng tuyển năm 2022 trường Đại học Đông Đô dưới đây. Mức điểm trúng tuyển của trường năm nay được lấy thấp nhất từ 15 điểm.
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học chính quy theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi THPT năm 2022, cụ thể như sau:
STT |
Mã ngành |
Ngành tuyển sinh |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm sàn xét tuyển |
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
2 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
3 |
7720201 |
Dược học |
A00,A02,B00,D07 |
21,0 |
4 |
7640101 |
Thú y |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00,A01,A02,D01 |
15,0 |
6 |
7510406 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường |
A00,A01,D01,D07 |
15,0 |
7 |
7240301 |
Kế toán |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
8 |
7340201 |
Tài chính ngân hàng |
A00,A01,B00,D01 |
15,0 |
9 |
7220204 |
Ngôn ngữ Trung Quốc |
A01,D01,D04,D20 |
15,0 |
10 |
7340122 |
Thương mại điện tử |
A00,A01,D01,D07 |
15,0 |
11 |
7580101 |
Kiến trúc |
A00 |
15,0 |
12 |
7720601 |
Kỹ thuật Xét nghiệm y học |
A00,A02,B00,D07 |
19,0 |
13 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
A00,A01,B00,D07 |
15,0 |
14 |
7310205 |
Quản lý nhà nước |
A00,A01,D01,C00 |
15,0 |
C. Điểm chuẩn học bạ Đại học Đông Đô năm 2022
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Đông Đô thông báo điểm trúng tuyển trình độ Đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển học bạ THPT (Học bạ) - Đợt xét tuyển sớm năm 2022.
D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Đô năm 2021
E. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Đại học Đông Đô năm 2019
Xem thêm bài viết về trường Đại học Dân lập Đông Đô mới nhất: